Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 13 : Luyên tập (tiếp theo)

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 13 : Luyên tập (tiếp theo)

1. Kiến thức: Học sinh biết diễn đạt định lý d­íi d¹ng”Nếu .thì .”

2. Kỹ năng: Biết minh họa 1 định lí trên hình vẽ vµ 2 viết giã thiết, kết luận bằng kí hiệu

3. Thi độ: Bước đầu biết chứng minh định lí

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 13 : Luyên tập (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 13 : Luyên tập
Ngµy so¹n:9/10
A.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
 · Học sinh biết diễn đạt định lý d­íi d¹ng”Nếu ..thì..”
2. Kỹ năng:
· 	Biết minh họa 1 định lí trên hình vẽ vµ 2 viết giã thiết, kết luận bằng kí hiệu
3. Thái độ:
·	 Bước đầu biết chứng minh định lí
 B.PH¦¥NG PH¸P :VÊn §¸p
 C.CHUẨN BỊ:
	 1)ThÇy : GV: SGK,êke, thước kẻ, bảng phụ (máy chiếu)
 2)Trß : HS: SGK, êke, thước kẻ,bảng nhóm
 D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt ®ộng 1(8phĩt )KIỂM TRA
G1-1: Nêu câu hỏi kiểm tra
 1HS1
a)Thế nào là định lí?
b) Định lí gồm những phần nào?
Giả thiết là gì? Kết luận là gì?
c) Chữa bài tập 50 trang 101 sgk
 HS2
a) Thế nào gọi là chứng minh định lí
b) Hãy minh họa định lí”Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” trên hình vẽ, viết tgiả thiết ,kết luận bằng kí hiệu và chứng minh định lí đó
G1-2: nhận xét và cho điểm HS
 H1-1: HS1: Lên bảng trả lời:
a) Định lí là 1 khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng
b) Định lí gồm 2 phần:
 *Giả thiết:điều đã cho
 *Kết luận :điều phải suy ra
c) Chữa bài 50 trang 101 sgk
 *Nếu 2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau
 *Vẽ hình minh họa và GT ,Kl
 GT: 
 KL: a//b
 H1-2: HS2: Lên bảng 
 a) Chứng minh định lí là dùng lập luận để tứ giả thiết suy ra kết luận
 b) Vẽ hình ,ghi GT, KL và chứng minh
GT: 
KL: 
CHỨNG MINH :
 Có: 
 H1-3: HS:Nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2 (28phĩt): LUỴÊN TẬP
G2-1: đưa bảng phụ lên máy tính 
1)Khoảng cách từ trung điểm đến mỗi đầu đoạn thẳng bằng nữa độ dài đoạn thẳng đó,
2)Hai tia phân giác của hai góc kề bù toa thành một góc vuông
 H2-1: HS lần lượt trả lời và lên bảng vẽ hình ghi gt và kết luận:
GT M là trung điểm AB
KL MA+MB= AB
 H2-2: HS Là một định lý
GT Góc xOy kề bù xOz, On phân giác của xOz, Om
 Là phân giác của yOz.
KL = 900 
Tia phân giác của một góc tạo với hai cạnh của góc hai góc có số đo bằng nhau và bằng nữa số đo góc đó.
HS3 Là một định lý
GT Ot là tia phân giác
KL 
Hoạt động 3 : Cũng cố.
G3-1? Định lý là gì?
G3-2? Muốn chứng minh định lý ta cần chứng minh những bước nào?
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà.
Làm bài tập 54,55,57 SGK/103,104
Làm các câu hỏi ôn tập SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docTIEt13.doc