- Kiến thức: Củng cố 2 trường hợp bằng nhau của c.c.c và c.g.c
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh, vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vào làm bài tập.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận. Phát triển tư duy lô gíc, lập luận chặt chẽ và trình bày khoa học trong chứng minh.
Ngµy so¹n: ........................ Ngµy gi¶ng: ...................... TIẾT 27. LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố 2 trường hợp bằng nhau của c.c.c và c.g.c - Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh, vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vào làm bài tập. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận. Phát triển tư duy lô gíc, lập luận chặt chẽ và trình bày khoa học trong chứng minh. II- Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ, com pa, ê ke - HS : Làm bài tập về nhà, đồ dùng học tập III- Các hoạt động dạy –học:: 1. Ổn định tổ chức: (1’) Sĩ số: 7A: 7B: 7C: 2 - Kiểm tra (3’) ? Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác? 3 – Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1 ( 10’) Chữa bài tập GV : Bảng phụ bài tập 30 - Yêu cầu 1 hs lên bảng làm ? nhận xét bài của bạn ? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài GV : Khắc sâu điều kiện góc xen giữa Hs đọc đề bài Hs nhận xét - Sử dụng trường hợp thứ 2 để kiểm tra Bài tập 30 / SGK – 120 ABC không phải là góc xen giữa 2 cạnh CB và CA A’BC không phải là góc xen giữa 2 cạnh CB và CA’Nên không thể sử dụng trường hợp c.g.c để kết luận ABC = A’BC *Hoạt động 2 ( 30’) Luyện tập ? Đọc bài tập 31/ SGK – 120 ? Bài tập cho biết gì, yêu cầu gì ? ? Hãy vẽ hình, ghi gt, kl ? Hãy dự đoán mối quan hệ của MA và MB ? Hãy chứng minh điều đó ? ? HS lên bảng trình bày ? Nhận xét bài làm của bạn ? Qua bài tập có nhận xét gì về khoảng cách từ mọi điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng đến 2 đầu mút của đoạn thẳng ấy. ? MI có là đường phân giác của góc AMB không ? Vì sao ? Cho hs làm bài 32/SGK ? Đọc bài tập 32 ? ? Dựa vào hình vẽ ghi gt, kl ? Chứng minh 1 đường thẳng góc cần chứng minh điều gì ? ? Trên hình có những đoạn thẳng nào là tia phân giác của góc nào , Vì sao ? ? Hãy chứng minh điều đó ? ? Nhận xét bài làm của bạn ? GV : Hướng dẫn hs nhận xét và sửa chữa sai sót nếu có. HS đọc bài HS phân tích bài HS thực hiện Dự đoán MA = MB Chứng minh 2 tam giác có chứa 2 cạnh đó bằng nhau + Mọi điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng cách đều hai đầu mút đoạn thẳng đó + MI là đường phân giác của AMB vì AMI = BMI => AMI = BMI HS đọc và phân tích bài HS thực hiện Tia đó nằm giữa 2 tia và tạo ra 2 góc bằng nhau + BH là tia phân giác của góc ABK + CH là tia phân giác của góc ACK Hs hoạt động nhóm làm và cử đại diện lên bảng trình bày Hs nhận xét Hs theo dõi và ghi vở Bài 31/SGK - 120 GT d ^ AB tại I IB = IB ; M d KL So sánh MA và MB. Chứng minh: Nối AM, BM. Ta có d^AB tại I. Xét AMI và BMI có: MI chung IA = IB (gt) MIA =MIB = 900 (d^ AB tại I) => AMI = BMI (c.g.c) = MA = MB (2 cạnh tương ứng) Bài 32/SGK - 120 GT: AK ^ BC tại H HA = HK KL: Tìm các tia phân giác trên hình Chứng minh: AK ^ BC tại H ABH và KBH có HK = HA( gt) ; BHA = BHK = 900 BH chung =>ABH = KBH (c.g.c) Suy ra B1 = B2 BH là tia phân giác của góc ABK 4 - Hướng dẫn về nhà ( 1’) - Học và nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác đã học - Các bài tập đã vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh. - BTVN : 40, 47 / SBT – 104 - Đọc trước bài trường hợp bằng nhau g.c.g
Tài liệu đính kèm: