Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 29: Luyện tập

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 29: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc

- Biết chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp góc cạnh góc.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, CM 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp g.c.g

3. Thái độ:

- Phát huy trí lực của học sinh

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 29: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/12
Ngày giảng: 12/12-7A
Tiết 29
Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Củng cố trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc
- Biết chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp góc cạnh góc.
2. Kỹ năng: 
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, CM 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp g.c.g
3. Thái độ:
- Phát huy trí lực của học sinh 
B. Chuẩn bị
GV: Thước kẻ, thước đo góc, com pabảng phụ 
HS: Thước kẻ, com pa, thước đo góc, bảng nhóm
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
HS1 lên bảng làm bài tập 36/123
HS2 phát biểu trường hợp bằng nhau g.c.g ? Ghi ký hiệu
- Gọi h/s nhận xét 
- G/v sửa sai - cho điểm
Bài 36 (SGK-123)
Chứng minh
Xét D OAC và DOBD có Ô chung
OA = OB (gt)
Góc OAC = 0BD (gt)
=> DOAC = DOBD (g.c.g) => AC = BD
HĐ2: Luyện tập
- Cho h/s làm bài tập 35 SGK-123
- Gọi 1 h/s đọc đề bài
- Gọi 1 h/s vẽ hình XĐ giả thiết, kết luận ?
- Yêu cầu H/s tìm đường lối CM a
- Muốn chứng minh 0A - 0B cần chứng minh điều gì ? 
D0AH =D0BH
Ô1 = Ô2 ; 0H l Góc H1 = H2
- Tương tự với phần b ?
- Gọi h/s trình bày CM
- Gọi h/s nhận xét
- G/v sửa sai - cho điểm
- Cho h/s làm bài tập 38 SGK-124
- Gọi 1 h/s đọc đề bài
- G/v vẽ hình sẵn bảng phụ
- Gọi 1 h/s XĐ giả thiết, KL của bài
- 1 h/s chứng minh phần a ?
- Các h/s khác làm ra vở nháp
- Gọi 1 h/s nhanạ xét
- G/v sửa sai (nếu có)
- 1 h/s chứng minh phần b ?
- Gọi h/s nhận xét - sửa sai
- G/v chốt kiến thức của bài
Bài 35 (SGK-123)
x
y
t
O
H.
A
B
 XÔY ạ 1800
GT: xÔT = TÔY ; H ẻ 0T
 AB ^ 0T = {H}
 A ẻ 0X ; B ẻ 0Y ; C ẻ 0T
KL: a. 0A = 0B
 b. CA = CB và góc 0AC = 0BC
Chứng minh:
a. Xét DA0H và DB0H
có góc 0HA = 0AB = 900
0H cạnh chung
Góc A0H = H0B 9gt)
=> DA0H = DB0H (g.c.g)
Vậy 0A = 0B (cạnh tương ứng)
b. Xét DA0C và DB0C có 0A= 0B (cmt)
Góc A0C = B0C (gt)
0C cạnh chung
=> DA0C = DN0C (c.g.c)
=> AC = BC và góc 0AC = góc 0BC
(cạnh góc tương ứng).
Bài 38 (SGK-124)
GT: AB//CD ; AC//BD
KL: AB = CD ; AC = BD
Chứng minh:
Nối A với D ; xét DABD và DD0A
Có góc A1 = D1 (SL trong của AB//CD)
AD chung.
Góc A2 = D2 (SL trong của AC//BD)
=> DABD =DDCA (g.c.g)
=> AB = CD (cạnh tương ứng)
Nối C với B chứng minh tương tự ta có
DACB = DDBA (g.c.g) => AC = BD
D. dặn dò
- Học bài tính chất - hệ quả.
- Bài tập : 39 đến 42 (SGK-124) 
- Ôn tập học kỳ I : Ôn tập chương I; Làm đề cương chương II câu 1 ; 2 ; 3 (SGK-139).
- Giờ sau ôn tập học kỳ I.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 29-Luyen tap.doc