- Tiếp tục củng cố định lí Pitago (thuận và đảo)
- Vận dụng định lí Pitago để giải quyết bài tập và một số tình huống thực tế có nội dung phù hợp
- Giới thiệu một số bộ ba Pitago
II. Chuẩn bị:
GV: Bài soạn; mô hình bài tập 59 SGK; thước kẻ; compa; kéo cắt giấy; đinh mũ
HS: Hai hình vuông bằng hai màu khác nhau; kéo cắt giấy; đinh mũ; bìa cứng; thước kẻ; compa; eke
Ngày Soạn:...... tháng...... năm....... TuÇn 22 Tiết 39: LUYỆN TẬP I Mục tiêu bài học: - Tiếp tục củng cố định lí Pitago (thuận và đảo) - Vận dụng định lí Pitago để giải quyết bài tập và một số tình huống thực tế có nội dung phù hợp - Giới thiệu một số bộ ba Pitago II. Chuẩn bị: GV: Bài soạn; mô hình bài tập 59 SGK; thước kẻ; compa; kéo cắt giấy; đinh mũ HS: Hai hình vuông bằng hai màu khác nhau; kéo cắt giấy; đinh mũ; bìa cứng; thước kẻ; compa; eke III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức lớp : B. Kiểm tra bài cũ : Phát biểu định lí Pitago thuận và đảo? C. Bài mới : ? Đọc đề bài 59? ? Định lí Pitago áp dụng cho tam giác gì? ? Tam giác ADC có là tam giác vuông không? Vuông tại đâu? ? Em hãy chỉ ra các yếu tố của tam giác vuông ADC? HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi . GV: Đưa ra mô hình khớp vít và hỏi: ? Nếu không có nẹp chéo AC thì khung ABCD sẽ như thế nào? GV: Cho khung ABCD thay đổi (D khác 900) để minh họa HS: Đọc đề bài GV: Phân tích đề bài ? Vẽ hình? ? Ghi giả thiết - kết luân? HS: Ghi gt và kl của bài toán . ? Tính AC bằng cách nào? ? Một em lên bảng trình bày? HS: Nhận xét GV: Sửa lại ? Muốn tính BC phải biết độ dài đường thẳng nào? HS: Tinh BH ? Hãy nêu cách tính BH? HS: Nêu cách tính ? Một em lên bảng tính? HS: Nhận xét GV: Sửa lại GV: Tổ chức cho hs làm bài tập 61. GV: Treo mô hình H135 HS: Quan sát - Độ dài của ô vuông bằng 1 ? Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác? HS: Vẽ hình vào vở GV: Hướng dẫn học sinh lấy thêm các điểm H; I; K trên hình ? Hãy tính độ dài các đoạn thẳng AB; AC; BC? Gọi 3 HS lên bảng tính HS: Nhận xét GV: Uốn nắn; bổ sung HS: Đọc đề bài HS: Quan sát hình 136 GV: Vẽ hình trên bảng ? Để biết con cún có thể tới các vị trí A; B; C; D để canh giữ mảnh vườn hay không ta phải làm gì? ? Hãy tính OA; OB; OC; OD? 1.Bài 59 (SGK-133) Cho biết: AD=48cm; CD=36cm Tính: AC=? Hình chữ nhật đường chéo AC =900 Xét ADC vuông tại D có: AD=48 cm; CD=36 cm AC2=AD2+DC2 (định lí Pitago) AC2=482+362 AC2=3600 AC2=602 AC=60 (cm) 2.Bài 60 (SGK-133) ABC nhọn;AHBC; AH=12cm GT AB=13cm ; HC=16cm KL AC=? BC=? Giải + AHC vuông tại H (gt) AC2=AH2+HC2 (định lí Pitago) AC2=122+162 AC2=144+256=400=202 AC=20 (cm) + AHB vuông tại H (gt) BH2+HA2=AB2 (định lí Pitago) BH2=AB2-AH2 BH2=132-122=159-144=25 BH=5 (cm) Mà BC=BH+HC=5+16=21 (cm) Vậy AC=20 cm; BC=21 cm 3.Bài 61 (SGK-133) Giải + ABI vuông tại I (hình vẽ) AB2=AI2+IB2 (định lí Pitago) AB2=22+12=5 AB= + AKC vuông tại K (hình vẽ) AC2=AK2+KC2 (định lí Pitago) AC2=32+42=9+16=25 AC=5 + BHC vuông tại H BC2=BH2+HC2 (định lí Pitago) BC2=32+52=9+25=34 BC= Vậy các cạnh của tam giác ABC có độ dài là: AB=; AC=5; BC= 4.Bài 62 (SGk-133) Ta có: OA2=32+42=9+16=25=52 OA=5 < 9 OB2=62+42=36+16=52 OB= < 9 OC2=82+62=64+36=100=102 OC=10 > 9 OD2=32+82=9+64=73 OD= < 9 Vậy con Cún đến được các vị trí A; B; D nhưng không đến được C D. Củng cố: E. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại định lí Pitago thuận; đảo - Ôn các trường hợp bằng nhau của tam giác đã học - Làm các bài tập: 83; 84; 85; 87 SBT IV.Rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày Soạn:...... tháng...... năm....... Tiết 40: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG I Mục tiêu bài học: - Học sinh nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết vận dụng định lí Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau; các góc bằng nhau - Tiếp tục rèn luyện khả năng phân tích tìm cách giải và trình bày bài toán chứng minh hình học II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng; eke vuông; bảng phụ HS: Thước thẳng; eke vuông III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức lớp : B. Kiểm tra bài cũ : ? Hãy nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông được suy ra từ các trường hợp bằng nhau của tam giác? C. Bài mới : ? Hai tam giác vuông bằng nhau khi chúng có những yếu tố nào bằng nhau? HS: Tr ả lời GV: Treo bảng phụ câu hỏi 1 3 HS lên bảng trình bày GV: Uốn nắn; sửa chữa HS: Đọc nội dung trong khung SGK-35 ? Một em vẽ hình và ghi giả thiết - kết luận trên bảng? ? Muốn chứng minh tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ ta cần thêm điều kiện nào nữa? ? Hãy nêu cách chứng minh AB=A’B’? ? Một em nhắc lại định lí Pitago? ? Dựa vào định lí Pitago hãy tính và so sánh AB; A’B’? ? Một em lên bảng hoàn chỉnh bài chứng minh? ? Hãy phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông? ? Một em đọc câu hỏi 2? GV: Vẽ hình ? Một em ghi giả thiết - kết luận? ? Tam giác AHB và tam giác AHC đã có những yếu tố nào bằng nhau? ? Để hai tam giác này bằng nhau cần thêm điều kiện nào nữa? 2 HS lên bảng chứng minh theo hai cách HS: Nhận xét Cách 2: Xét AHB và AHC có: =900 AB=AC (gt) (vì ABC cân tại A) Vậy AHB = AHC (cạnh huyền-góc nhọn 1. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông: a (c,g,c) b. (g.c.g) c. (g.c.g) ?1: 2. Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền và góc vuông: (SGK-135) ABC: Â=900 A’B’C’: Â’=900 GT AC=A’C’ BC=B’C’ KL ABC=A’B’C’ Chứng minh Đặt AC=A’C’=a; BC=B’C’=b Xét ABC vuông tại A: Theo định lí Pitago ta có: AB2+AC2=BC2 AB2=BC2-AC2=b2-a2 (1) Xét A’B’C’ vuông tại A’: Theo định lí Pitago ta có: A’B’2+A’C’2=B’C’2 A’B’2=B’C’2-A’C’2=b2-a2 (2) Từ (1) và (2) AB2=A’B’2 AB=A’B’ Xét ABC và A’B’C’ có: AB=A’B’ (cmt) AC=A’C’ (gt) BC=B’C’ (gt) Vậy ABC = A’B’C’ (c.c.c) ?2: ABC: AB=AC GT AHBC KL AHB=AHC Chứng minh Cách 1: Xét AHB và AHC có: =900 AH là cạnh chung AB=AC (gt) Vậy AHB = AHC (cạnh huyền- cạnh góc vuông) ) D. Củng cố: Nhắc lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông E. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Làm bài tập: 64; 65 SGK IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày
Tài liệu đính kèm: