Bài giảng môn học Lịch sử lớp 7 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết

Bài giảng môn học Lịch sử lớp 7 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu bài học:

1. Kiến thức:

Đánh giá khả năng nhận thức của HS về lịch sử thế giới & lịch sử Việt Nam.

2. Kỹ năng:

 So sánh phân tích sự kiện lịch sử kỹ năng trình bày.

3. Thái độ:

 Độc lập suy nghĩ làm bài – nhận thức đúng về các sự kiện lịch sử.

II. Chuẩn bị:

- Giáo viên: Ma trận. Đề kiểm tra. Đáp án.

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 2251Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Lịch sử lớp 7 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày: 24/10/2010
Ngày dạy: 26/10/2010
Tiết 20
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
Đánh giá khả năng nhận thức của HS về lịch sử thế giới & lịch sử Việt Nam.
2. Kỹ năng: 
 So sánh phân tích sự kiện lịch sử kỹ năng trình bày.
3. Thái độ:
 Độc lập suy nghĩ làm bài – nhận thức đúng về các sự kiện lịch sử.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Ma trận. Đề kiểm tra. Đáp án.
A. MA TRẬN:
Mức độ
Nội dung
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lịch sử thế giới
2 (1)
1 (2)
3 (3)
Lịch sử Việt Nam
Thời Ngô-Đinh-Tiền Lê
1 (2)
1 (2)
Nước ta buổi đầu độc lập
1 (1)
1 (1)
Nước Đại Việt thời Đinh - Tiền Lê
1 (0,5)
1 (3)
2 (3,5)
Nước Đại Việt thời Lý
1 (0,5)
1 (0,5)
Tổng
3 (1,5)
2 (2,5)
3 (3)
1 (3)
8 (10)
Tỷ lệ %
15
55
30
100
B. ĐỀ BÀI: 
I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. 
Câu 1. Xã hội phong kiến được hình thành:
A. Ở Phương Đông từ TK III TCN đến TK X 
B. Ở Phương Đông từ TK V đến TK X 
C. Ở Phương Tây từ TK VI đến TK X 
D. Ở Phương Tây từ TK VIII đến TK XV 
Câu 2. Xã hội phong kiến có những giai cấp:
A. Ở Phương Đông: địa chủ - nông nô 
B. Ở Phương Đông: Lãnh chúa & tá điền
C. Ở Phương Tây: Lãnh chúa & nông nô 
D. Ở Phương Tây: Địa chủ & nông nô
Câu 3. Hãy nêu những biến cố lớn diễn ra trong thời Ngô - Đinh - Tiền Lê vào chỗ trống (...) theo các mốc thời gian dưới đây:
Năm 939:............................
Năm 965-967:............................
Năm 968-980:............................
Năm 981:............................
Câu 4: Tại sao Thái Hâu Dương Vân Nga ủng hộ đại thần trong triều đưa Lê Hoàn lên ngôi vua?
A. Vua Đinh mất.	
B: Vua Đinh mất, người kế vị nhỏ tuổi, nhà Tống lâm le xâm lược Đại Việt.
C: Lê Hoàn là con vua.
D: Lê Hoàn là quan lớn trong triều đình.
Câu 5: Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư ra Đại La (Thăng Long) năm nào?
A: 1008	B: 1009	C: 1010	D: 1011
II.Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1. Chỉ ra sự giống & khác nhau của cơ chế kinh tế xã ở Phương Đông & Phương Tây?
Câu 2. Trình bày nguyên nhân xảy ra loạn 12 xứ quân ? Ai là người có công thống nhất đất nước?
Câu 3. Nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê như thế nào? Vì sao có sự phát triển đó ?
C. ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM
 Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1,2,4,5 mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
4
5
Đáp án
A
C
B
C
Câu 3: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Năm 939: Ngô quyền xưng vua- đóng đo ở Cổ Loa.
Năm 965-967: Loạn 12 sứ quân.
Năm 968-980: Nhà Đinh thành lập.
Năm 981: Lê Hoàn đánh bại quân xâm lược Tống.
 Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Giống: Những đóng kim của nền kinh tế.
 Khác Phương Đông: Đóng kín trong công xã - Phương Tây đóng kín trong lãnh địa
Câu 2: (1 điểm) 944 Ngô Quyền mất Dương Tam Kha tiến quyền cướp ngôi 950 – 965 -> loạn 12 xứ quân
Câu 3: (3 điểm) Nông nghiệp: Chia ruộng đất cho nông dân, Khai khẩn đất hoang, Chú trọng thủy lợi => Ổn định phát triển 
 TCN – nhà nước xây dựng nhiều xưởng thủ côngrèn vũ khí.
Nông dân phát triển nghề cổ truyền
Thương nghiệp: Buôn bán trong và ngoài nước phát triển: chợ trung tâm buôn bán xuất hiện, buôn bán với nước ngoài 
=> KT Thời Đinh Tiền Lê phát triển nhờ có sự quan tâm của nhà nước, sự nỗ lực của nhân dân.
- Học sinh: Chuẩn bị giấy kiểm tra đã ôn tập kỹ nội dung đã học.
III. Tổ chức kiểm tra:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- Làm bài tập trong sách bài tập LS7, phần chương I, II mà các em đã học. 
- Yêu cầu đọc lại các bài đã học từ 1 đến 11 và trả lời các câu hỏi và bài tập trong mỗi bài.
Soạn ngày: 26/10/2010 
Giảng ngày: 28/10/2010 
Tiết 21
LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ
(Phần chương I, II)
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
 - Ôn tập, Làm bài tập và những kiến thức trọng tâm cơ bản phần chương I, II về thời Ngô-Đinh- Tiền Lê và thời Lý.
 - Thông qua hình ảnh, sơ đồ, lược đồ củng cố kiến thức trọng tâm đã học.
 - Nắm và hiểu sâu các mốc thời gian lịch sử gắn với sự kiẹn lịch sử đã học.
2. Kỹ năng:
 - Củng cố kỹ năng phân tích, nhận xét, đánh giá hình ảnh, lược đồ, sự kiện lịch sử. 
3. Tư tưởng:
 - Giáo dục lòng tự hào dân tộc, căm thù giặc sâu sắc, có tinh thần vươn lên góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên:	Lược đồ H17: 12 sứ quân
 H18: Đền thờ vua Đinh ( Ninh Bình)
 H20: Đền thờ Vua Lê (Tiền Lê)
 H21: Lược đồ trận chiến tại phòng Tuyến Như Nguyệt.
- Học sinh: Ôn tập và làm các bài tập các bài đã học.
III. Phương pháp:
Thực hành
IV. Tổ chức dạy học: 
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra đầu giờ: (0’)
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động: (40’)
*Giới thiêu bài: Chúng ta đã học xong chương I: Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh - Tiền Lê (Thế kỷ X). Chương II: Nước Đại Việt thời Lý (Thế kỷ XI-XII). Hôm nay chúng ta cùng đi làm các bài tập trong phần chương I, II đã học.
HĐ của thày và trò
Nội dung kiến thức
HĐ 1: Làm các bài tập và trả lời câu hỏi: (20’)
*Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học qua việc giải các bài tập và trả lời các câu hỏi trong các bài học.
1. Em hãy thể hiện (Vẽ sơ đồ) bộ máy nhà nước dưới thời Ngô Quyền?
2. Em có nhận xét gì về sơ đồ bộ máy thơi Ngô:
- Còn Đơn giản, sơ sài, nhưng bước đầu đã thể hiện ý thức độc lập, tự chủ.
3. Quan sát lược đồ H17. Trang 26 về loạn 12 xứ quân? Có nhận xét gì về việc chiếm đóng của các xứ quân ?Điều đó có ảnh hưởng như thế nào đối với đất nước.
4 Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì để thống nhất đất nước.
- Tổ chức lưc lượng, rèn vũ khí, xây dựng lực lượng lập căn cứ ở Hoa Lư. Liên kết với sứ quân Trần Lãm, được nhân dân ủng hộ.
- 967 đất nước thống nhất.
5. Nhân dân ta đã lập đền thờ Vua Đinh ( Ninh bình ) có ý nghĩa gì ?
6. H.19 (trang 31) Toàn cảnh Cố Đô Hoa Lư ( Ninh bình ) muốn nói lên điều gì ?
7. Sau khi Đinh Tiên Hoàng bị ám hại Lê Hoàn được suy tôn lên làm Vua , vẽ sơ đồ bộ máy nhà Vua.
8. Căn cứ lược đồ H21. Trang 43 em hãy miêu tả lại phòng tuyến Như Nguyệt
- Dài 100 Km
- Nhiều ụ đất đắp cao, kéo dài như con đê.
- Luỹ tre trồng xen dày đặc.
- Có vị trí chặn ngang các hướng tấn công của địch vào Thăng Long . 
9. H22 Đền Đô nơi thờ tám vị vua nhà Lý ( Từ Sơn- Bắc Ninh) Việc lập đfền thờ tám vị vua nhà Lý có ý nghĩa gi ?
10. Em có nhận xét gì về hình ảnh bát men ngọc thời Lý ?
11. Em có suy nghĩ gì về H24. Tượng phật Adi đà thời Lý?
12. Em có nhận xét gì về hình ảnh H25 chùa một cột.
13. Nhận xét về hình Rồng thời Lý H26. 
Vua
Quan văn
Quan võ
Thứ sử các châu
Các xứ quân chiếm đóng ở nhiều vị trí quan trọng khắp đất nước , liên tiếp đánh nhau là => Đất nước loan lạc là điều kiện thuận lợi cho giặc xâm lược 
- Nhớ ơn công lao của người đã có công dẹp loạn => đất nước yên bình 
- Là quê hương của Đinh Tiên Hoàng 
- Có vị trí thuận lợi cho việc quân sự và bảo vệ đất nước 
TW
Vua
Thái sư, Đại sư
Quan văn
Quan
 võ
Tăng quan
Lộ Lộ Lộ Lộ Lộ Lộ
 Địa phương
10 Lộ
Phủ
Châu
- Nhớ ơn công lao của các vua đời Lý có công lớn trong việc trống giặc, bảo vệ và xây dựng đất nước.
- Nghề gốm phát triển với những sản phẩm mới kỹ thuật ngày càng cao.
- Trê nhãn có các hoa văn tinh tế đẹp có giá trị cao.
- Tượng được xây dựng từ thế kỷ thứ XI bằng vàng.
- Đúc trạm khắc bằng vàng cực kỳ tinh xảo.
- Thời Lý đậo phật rất phát triển các vua Đời Lý đều rất sùng đạo phật.
- Là một công trình kiến trúc, điêu khắc rất kỳ công ,độc đáo tượng trưng cho một bông hoa nở trên mặn nước.
- Kiến trúc phật giáo phát triển
- Trình độ điêu khắc tinh vi thanh thoát thể hiện trên các nét hình rồng toàn thân uốn khúc, uyển truyển như một ngọn lửa
(Hình tượng nghệ thuật độc đáo của thời Lý)
HĐ 2: Lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử: (20’)
*Mục tiêu: Củng cố cho học sinh các mốc thời gian gắn liền với các sự kiện lịch sử.
Thời gian
Sự kiện lịch sử
Kết quả
967
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 xứ quân
Đất nước yên bình, thống
981
Lê Hoàn kháng chiến chống Tống thắng lợi.
nhất, tháng lợi.
1009
Lý Công Uẩn lên ngôi vua.
Làm vua
1010
Lý Công Uẩn rời đô về Đại La => Thăng Long
Rời đô
1054
Nhà Lý đổi tên nước => Đại Việt
Đại việt
10.10.75
Cuộc kháng chiến tự vệ chống Tống lần 1
Thắng lợi
1076
Tống xâm lược nước ta. Kháng chiến trống Tống trên bờ sông Như Nguyệt.
Thắng lợi
1070
Nhà Lý cho xây dựng văn miếu
Xây dựng văn miếu
4. Củng cố: (3’ )
 - Những sự kiện buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh - Tiền Lê.
 - Nước Đại Việt thời Lý (những sự kiện chính nêu nên )
5. HD học và chuẩn bị bài: (1’ )
- Làm bài tập trong sách bài tập LS7, phần chương I, II.
- Chuẩn bị bài sau: Yêu cầu đọc ND SGK và trả lời các câu hỏi.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10.doc