I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức
Hiểu và nhớ được đặc điểm của từ trái nghĩa. Phân biệt được đồng nghĩa và trái nghĩa. Nhận biết giá trị của trải nghĩa
. 2. Kĩ năng
Biết sử dụng từ trái nghĩa sao cho phù hợp với tình huống giao tiếp, yêu cầu biểu đạt
3.Tình cảm
Bồi dưỡng t/c yêu mến, tự hào về ngôn ngữ dân tộc. Ý thức giữ gìn, bảo vệ, phát huy giá trị ngôn ngữ dân tộc
II. Chuẩn bị
- Học sinh: Đọc bài, chuẩn bị bài ở nhà
Ngày soạn: 10/10/2010 Lớp 7a. Tiết...Ngày giảng ..Sĩ số.Vắng. Bài 10 : Tiết 39: Tiếng việt Từ trái nghĩa I. Mục tiêu bài học 1.Kiến thức Hiểu và nhớ được đặc điểm của từ trái nghĩa. Phân biệt được đồng nghĩa và trái nghĩa. Nhận biết giá trị của trải nghĩa . 2. Kĩ năng Biết sử dụng từ trái nghĩa sao cho phù hợp với tình huống giao tiếp, yêu cầu biểu đạt 3.Tình cảm Bồi dưỡng t/c yêu mến, tự hào về ngôn ngữ dân tộc. ý thức giữ gìn, bảo vệ, phát huy giá trị ngôn ngữ dân tộc II. Chuẩn bị Học sinh: Đọc bài, chuẩn bị bài ở nhà Giáo viên: Bảng phụ III. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là từ đồng nghĩa? Đọc 1 bài ca dao có dùng từ đồng nghĩa? 2. Bài mới: Giới thiệu bài HĐGV HĐHS KTCĐ HĐ1 T/h khái niệm từ trái nghĩa -Đọc nội dung ví dụ ?Tìm các cặp từ trái nghĩa (vd1)? -Đưa ra nội dung cần đạt ? Tìm từ trái nghĩa với từ già(vd), nhận xét? -Kết luận ? Tìm các cặp từ trái nghĩa mà em biết? ? Thế nào là từ trái nghĩa? -Đưa ra nội dung cần nhớ. -Chú ý -Suy nghĩ, trả lời -Nhận xét -Chú ý, ghi vở -Suy nghĩ, trả lời -Nhận xét -Chú ý -Tìm, trình bày -Nhận xét, bổ sung -Trả lời -Đọc ghi nhớ I. Thế nào là từ trái nghĩa *Ví dụ( sgk.128) *Nhận xét. VD1: -Ngẩng đầu nhìn trăng sáng Cúi đầu nhớ cố hương -Khi đi trẻ, lúc về già ->Các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau VD2: Rau già><rau non Cau già><cau non Giànon, Già><trẻ -> Các từ nhiều nghĩa thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa *Ghi nhớ1(sgk.128) HĐ2 H/d tìm hiểu cách dùng từ trái nghĩa -Đọc nội dung ví dụ(sgk) ?Tác dụng của từ trái nghĩa trong vd? -Nhận xét, đưa thêm ví dụ -H/d chia nhóm, phát phiếu bài tập ?Tìm từ trái nghĩa trong các t/p văn học mà em biết? -Từ trái nghĩa được dùng như thế nào? -Tổng hợp, đưa ra nội dung cần nhớ -Chú ý nghe -Suy nghĩ, trả lời -Bổ sung ý kiên -Chú ý , ghi vở. -Chia nhóm -Thảo luận, trình bày k/q -Nhận xét, bổ sung -Suy nghĩ, trả lời -Đọc ghi nhớ II. Sử dụng từ trái nghĩa *Ví dụ(sgk.128) *Nhận xét VD1: -Từ trái nghĩa tạo thể đối trong thơ, tạo hình tượng tương phản , gây ấn tượng mạnh, làm lời nói thêm sinh động: -Chàng thì đi cõi xa. Thiếp thì về buồng cũ. -Giơ tay với thử trời cao thấp Xoạc cẳng đo thêm đất vắn dài -.. VD2: Bảy nổi ba chìm Lên thác xuống ghềnh Đầu voi đuôi chuột Xanh vỏ đỏ lòng *Ghi nhớ2( sgk.128) HĐ3 H/d luyện tập -Nêu nội dung bài tập1, h/d làm bài -Nhận xét, đánh giá -Nêu nội dung bài tập2, y/c làm bài -Nhận xét, chữa bài -Nêu nội dung bài, y/c lên bảng trình bày -Nhận xét, đánh giá -Chú ý -Lên bảng làm bài -Chú ý -Chú ý, làm bài -Trình bày bài -Chú ý, ghi vở -Chú ý, lên bảng làm bài -Chú ý, chữa bài vào vở III. Luyện tập *Bài 1 -Lành ><rách -Giàu><nghèo -Ngắn><dài -Đêm><ngày *Bài 2 -Cá tươi>< cá ươn Hoa tươi>< hoa héo -Ăn yếu>< ăn khoẻ HL yếu>< HL tốt -Chữ xấu>< chữ đẹp Đất xấu>< đất tốt. *Bài 3 Mềm, lại, xa, mở, ngửa, phạt, trọng, đực, cao, ráo. 3. Củng cố Hệ thống hoá nội dung bài, h/d làm bài tập 4 ở nhà 4 . Dặn dò Chuẩn bị bài Luyện nói văn biểu cảm về sự vật, con người.
Tài liệu đính kèm: