Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 19 - Tiết 83: Rút gọn câu

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 19 - Tiết 83: Rút gọn câu

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức: Nắm được cỏch rỳt gọn cõu. Hiểu tỏc dụng của việc rỳt gọn cõu khi núi, viết

2.Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng chuyển đổi từ cõu rỳt gọn sang cõu đầy đủ và ngược lại

3.Thái độ: Cú ý thức sử dụng linh hoạt cỏc kiểu cõu khi viết

II.Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài

1. Ra quyết định:

2. Giao tiếp:

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1057Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 19 - Tiết 83: Rút gọn câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/1/11
Ngày giảng: 7a: 19/1/11
 7c: 21/1/11
Ngữ văn - Bài 19
Tiết 83
RÚT GỌN CÂU
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm được cỏch rỳt gọn cõu. Hiểu tỏc dụng của việc rỳt gọn cõu khi núi, viết
2.Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng chuyển đổi từ cõu rỳt gọn sang cõu đầy đủ và ngược lại
3.Thái độ: Cú ý thức sử dụng linh hoạt cỏc kiểu cõu khi viết
II.Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài
1. Ra quyết định: 
2. Giao tiếp: 
III.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Bảng phụ, sgk.sgv, Chuẩn kiến thức kĩ năng.
2.Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà
IV.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp, Động nóo.
V.Các bước lên lớp:
1.ổn định: (1’) 
 7a:
 7c:
2.Kiểm tra: (3’)
Kiểm tra dự chuẩn bị của hs.
3.Tiến trình tổ chức các hoạt động.
Khởi động. (1’)
Khi viết đặc biệt khi núi chỳng ta thường lược bớt một số thành phần của cõu để tiện lợi cho việc giao tiếp và diễn đạt. Cỏch làm như vậy gọi là rỳt gọn cõu. Vậy rỳt gọn cõu như thế nào? Tỏc dụng của nú ra sao? Chỳng ta cựng tỡm hiểu hụm nay
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung chính
Hoạt động 1.Tìm hiểu thế nào là rỳt gọn cõu.
Mục tiờu: Hiểu được thế nào là rỳt gọn cõu.
Học sinh đọc bài tập sgk
? Cấu tạo của hai cõu trờn cú gỡ khỏc nhau?
Thảo luận nhúm 2 thời gian 2phỳt.Nờu kết quả
? Tỡm những từ cú thể làm chủ ngữ cho cõu a?
H: Chỳng ta, chỳng em, người Việt Nam
Đọc bài tập 4 sgk 15
? Thành phần nào của cõu in đậm đó được lược bỏ? Vỡ sao?
H: - Cõu a lược bỏ vị ngữ
 - Cõu b: lược bỏ cả chủ ngữ và vị ngữ
? Vỡ sao ở cõu a lại lược bỏ chủ ngữ?
H: Trỏnh lặp cõu trước
? Tại sao lại lược bỏ chủ ngữ và vị ngữ ở cõu b?
? Cỏc cõu trờn là cõu rỳt gọn, em hiểu cõu rỳt gọn là gỡ?
H: Là những cõu cú một số thành phần cõu được lược bỏ?
? Tỏc dụng của việc lược bỏ?
H: Cõu ngắn gọn, thụng tin nhanh, trỏnh được lặp từ ngữ đó xuất hiện ở cõu trước.
? Khi nào ta cú thể rỳt gọn cõu?
H: Khi ngụ ý hành động, đặc điểm núi trong cõu là chung cho mọi người ( ta cú thể lược bỏ chủ ngữ)
Học sinh đọc ghi nhớ
Hoạt động 2. Tỡm hiểu cỏch dựng cõu rỳt gọn.
Mục tiờu: Hs biết cỏch dựng cõu rỳt gọn.
Học sinh đọc bài tập 1
? Những cõu in đậm dưới đõy thiếu thành phần nào?
H: Thiếu chủ ngữ
? Em nhận xột gỡ về những cõu in đậm trờn?
Đọc bài tập 2 ( 15,16)
? Nhận xột gỡ về cõu in đậm?
H: Đú là cõu rỳt gọn nhưng bộc lộ thỏi độ thiếu lễ phộp với mẹ
?Cần thờm những từ ngữ nào vào cõu để thể hiện thỏi độ lễ phộp?
H: Thưa mẹ, ạ, con được điểm 10
? Khi rỳt gọn cõu cần chỳ ý những điểm gỡ?
Đọc ghi nhớ ( sgk 16)
Hoạt động 3. Luyện tập
Mục tiờu: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để làm tốt cỏc bài tập
Học sinh đọc bài tập, xỏc định yờu cầu
Làm bài
Gọi một học sinh lờn bảng giải
Học sinh nhận xột
Gv sửa chữa, bổ sung
Học sinh đọc bài tập, xỏc định yờu cầu
Làm bài
Gọi một học sinh lờn bảng giải
Học sinh nhận xột
Gv sửa chữa, bổ sung
Gv nờu yờu cầu bài tập bổ sung
Cho cỏc cõu rỳt gọn sau:
a.In tạp chớ này mỗi số năm nghỡn bản
b.In tạp chớ này mỗi số cú năm nghỡn bản
c.In tạp chớ này mỗi số cũng năm nghỡn bản
d.In tạp chớ này mỗi số những năm nghỡn bản
?Hóy xỏc định thành phần cõu lược bỏ?
Nhận xột ý nghĩa của mỗi cõu sau khi khụi phục
11’
10’
18
I. Thế nào là rỳt gọn cõu
1.Bài tập 1:
- Cõu a: khụng cú chủ ngữ
- Cõu b: cú chủ ngữ
- Cõu a cú thể thờm chủ ngữ: Người Việt Nam chỳng ta, chỳng em
- Chủ ngữ cõu a bị lược bỏ vỡ đõy là cõu tục ngữ khuyờn chung cho tất cả người Việt Nam, lời nhắc nhở mang tớnh đạo lớ truyền thống
2.Bài tập 2:
- Cõu a lược bỏ vị ngữ để trỏnh lặp từ ngữ đó xuất hiện ở cõu trước
-Cõu b: lược chủ ngữ, vị ngữ -> trỏnh lặp, cõu ngắn gọn hơn, thụng tin nhanh hơn
3.Ghi nhớ1(sgk)
II.Cỏch dựng cõu rỳt gọn
1.Bài tập 1
Thiếu chủ ngữ -> gõy khú hiểu, hiểu sai, hiểu khụng đầy đủ nghĩa
2.Bài tập 2:
Cõu rỳt gọn -> thể hiện thỏi độ khụng lễ phộp, cõu trả lời cộc lốc, khiếm nhó
3.Ghi nhớ2(sgk 16)
III.Luyện tập
1.Bài 1( T16):
Cỏc cõu rỳt gọn
- Cõu b: rỳt gọn chủ ngữ
- Cõu c: rỳt gọn chủ ngữ
- Cõu d: rỳt gọn nũng cốt cõu
2.Bài 2 ( 16)
Tỡm cõu rỳt gọn, khụi phục thành phần
a.( Tụi) bước tới Đốo Ngang ( rỳt gọn chủ ngữ)
( Thấy) cỏ cõy chen
( Thấy ) lom khom dưới nỳi
( Thấy ) lỏc đỏc bờn sụng
( Tụi) nhớ nước đau lũng.
( Tụi ) thương nhà.
b.( Người ta) đồn rằng
( Vua) ban khen
( Quan tướng) đỏnh giặc..
 trở về gọi mẹ
* Trong thơ ca hay sử dụng cõu rỳt gọn vỡ nú phự hợp với sự cụ đọng, sỳc tớch, ngắn gọn của thể loại thơ, sự gieo vần -> luật của thơ
3.Bài bổ sung
Giải
a.Lược bỏ chủ ngữ
b.Khụi phục: Thờm chủ ngữ:người ta, họ, nhà xuất bản
c.Nhận xột ý nghĩa mỗi cõu sau khi đó khụi phục
-Cõu a: Thụng bỏo khỏch quan, khẳng định
- Cõu b: Hàm ớt chờ ớt
- Cõu c: Hàm ý so sỏnh, chờ lóng phớ
- Cõu d: Phờ phỏn in quỏ nhiều, lóng phớ
4. Củng cố và hướng dẫn học bài: (4’)
? Cõu rỳt gọn là gỡ? Cỏch dựng cõu rỳt gọn như thế nào?
- Học thuộc hai ghi nhớ
- Làm bài tập 3,4 sgk 16
Chuẩn bị bài:Cõu đặc biệt.
Đọc kĩ bài tập, trả lời cỏc cõu hỏi sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docvan 7 T83.doc