Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 4 - Tiết 13: Văn bản những câu hát than thân

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 4 - Tiết 13: Văn bản những câu hát than thân

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức:Hiểu được nội dung, ý nghĩa và một số hỡnh thức nghệ thuật tiờu biểu hỡnh ảnh, ngụn ngữ của những bài ca về chủ đề than thân trong bài học

Thuộc những bài ca dao trong văn bản

2.Kĩ năng: Tìm hiểu phõn tớch, cảm thụ thơ trữ tỡnh dõn gian

3.Thái độ:Giỏo dục tỡnh yờu, sự ham mờ tỡm tũi văn học dân gian đặc biệt là ca dao

II.Chuẩn bị:

1.Giáo viên: giáo án.sgk TLTK, chuẩn kiến thức.

2.Học sinh: soạn bài, sưu tầm những bài ca dao có nội dung than thân.

III.Phương pháp: Đàm thoại, phân tích, bình giảng, nêu vấn đề

IV.Các bước lên lớp:

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 4 - Tiết 13: Văn bản những câu hát than thân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5/9/10.
Ngày giảng: 7a: 7/9/10
 7c: 6/9/10
Ngữ văn - bài 4
Tiết 13
Văn bản
NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Hiểu được nội dung, ý nghĩa và một số hỡnh thức nghệ thuật tiờu biểu hỡnh ảnh, ngụn ngữ của những bài ca về chủ đề than thõn trong bài học
Thuộc những bài ca dao trong văn bản
2.Kĩ năng: Tìm hiểu phõn tớch, cảm thụ thơ trữ tỡnh dõn gian
3.Thái độ:Giỏo dục tỡnh yờu, sự ham mờ tỡm tũi văn học dõn gian đặc biệt là ca dao
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: giáo án.sgk TLTK, chuẩn kiến thức.
2.Học sinh: soạn bài, sưu tầm những bài ca dao cú nội dung than thõn.
III.Phương pháp: Đàm thoại, phân tích, bình giảng, nêu vấn đề
IV.Các bước lên lớp:
1.ổn định: (1’)
 7a:
 7c:
2.Kiểm tra: (4’)
? Đọc thuộc bài số 4 trong “ Những cõu hỏt về tỡnh yờu quờ hương, đất nước, con người” và phõn tớch nội dung, nghệ thuật?
- Nghệ thuật: hai cõu thơ đầu : kộo dài -> cảnh đồng lỳa mênh mụng, bỏt ngỏt
- So sỏnh -> sức sống, trẻ trung, phơi phới của cụ gỏi.
3.Tiến trình tổ chức các hoạt động.
Khởi động. (1’)
Mục tiêu: Qua nhng câu hát than thân hs có hứng thú cho bài học mới.
Ca dao dõn ca là tấm gương phản ỏnh đời sống, tõm hồn nhõn dõn. Nú khụng chỉ là tiếng hỏt yờu thương , tỡnh nghĩa trong cỏc quan hệ từng gia đỡnh, quan hệ con người đối với quờ hương, đất nước mà cũn là tiếng hỏt than thở về những cuộc đời, cảnh ngộ khổ cực, đắng cay. Nỗi niềm ấy thể hiện như thế nào, chỳng ta cựng tỡm hiểu bài hụm nay.
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung chính
Hoạt động 1. Đọc và thảo luận chú thích.
Mục tiêu: Hiểu đợc tác dụng của việc đọc kể có liên quan đến việc hiểu và phân tích.
Gv hd hs cách đọc
Giọng mượt mà, tha thiết, nhấn giọng những từ ngữ miờu tả
HS đọc bài 3 -4 em -> nhận xột
Gv đọc mẫu.
Hs đọc, nhận xét
Gv nhận xét.
Gv đặt câu hỏi hd hs tìm hiểu một số chú thích
Hs tìm hiểu trong sgk.
Hoạt động 2.Tìm hiểu văn bản
Mục tiêu: Hiểu đợc nội dung và ý nghĩa của văn bản
Bớc 1
Đọc bài ca dao số 1 ( SGK 48)
? Nhõn vật chớnh trong bài ca dao là ai?
H: Con cũ người nụng dõn
? Trong ca dao người nụng dõn xưa thường mượn hỡnh ảnh con cũ diễn tả cuộc dời mỡnh, em hóy sưu tầm một số bài ca dao như vậy?
H: Con cũ lặn lội bờ sụng
Gỏnh gạo đưa chồng nước mắt nỉ non
- Trời mưa 
Quả dưa vẹo vọ
Con ốc nằm co
Con tụm đỏnh đỏo
Con cũ kiếm ăn
? Vỡ sao người nụng dõn lại mượn hỡnh ảnh con cũ để diễn tả cuộc sống của mỡnh mà khụng phải con vật nào khỏc?
H: Con cũ vốn gần gũi với đời sống ruộng đồng của người nụng dõn, con cũ cú những phẩm chất giống người nụng dõn: chịu khú, lặn lội kiếm sống, gắn bú với đồng ruộng
? Cuộc đời của cũ được diển tả như thế nào?
H: Nước non lận đận một mỡnh
 Thõn cũ lờn thỏc xuống ghềnh
? Chỉ ra cỏc biện phỏp nghệ thuật trong hai cõu thơ này?
H: - Từ lỏy: lận đận -> vất vả vỡ gặp nhiều khú khăn
 - Đối lập: nước non > < một mỡnh
 Thõn cũ ( nhỏ bộ, gầy guộc) > < thỏc ghềnh
- Từ ngữ đối lập: lờn ( thỏc ) > < xuống ( ghềnh)
- Thành ngữ : bể đầy ao cạn
? Tỏc dụng của những biện phỏp nghệ thuật đú
Hs trình bày 
Gv nhận xét lết luận
? HS đọc hai cõu cuối. Chỉ ra biện phỏp nghệ thuật trong hai cõu thơ?
- Cõu hỏi tu từ
- Điệp từ “ cho”
- Đại từ “ ai”
=> cõu hỏi nhức nhối chỉ ra nguyờn nhõn cuộc đời cay đắng của cũ
Gv: từ “ ai” ngỡ như phiếm chỉ mà lại mang ý nghĩa xỏc định, khẳng định cũn ai nữa ngoài cỏi xó hội bất nhõn trà đạp lờn cuộc đời những người nụng dõn
? Ngoài nội dung than thõn, bài ca dao cũn cú nội dung gỡ nữa?
H: Hỡnh ảnh con cũ là biểu tượng chõn thực và xỳc động về người nụng dõn trong xó hội cũ
Hs Đọc bài ca dao số 2
? Trong bài cú cụm từ nào được lặp lại?
H: Thương thay
? Em hiểu cụm từ này như thế nào?
H: Là tiếng than biểu hiện sự thương cảm , xút xa ở mức độ cao
? Cụm từ này được lặp lại nhiều lần cú tỏc dụng gỡ?
H: Tụ đậm nỗi thương cảm ở nhiều gúc độ khỏc nhau đồng thời tạo sự liờn kết của văn bản -> tớch hợp TLV
? Phõn tớch nỗi khổ nhiều bề được diễn tả trong bài ca dao?
H: Con tằm: bị bũn rỳt sức lao động cho kẻ khỏc
- Con kiến: xuụi ngược vất vả làm lụng vẫn nghốo khú
- Con hạc: phiờu bạt , lận đận vụ vọng
- Con cuốc: thấp cổ bộ họng, oan trỏi khụng được cụng bằng soi tỏ
? Con tắm, con kiến, con hạc, con cuốc chỉ ai?
H: Ẩn dụ chỉ những số phận , nỗi khổ của người dõn trong xó hội cũ
HS đọc bài số 3
? Sưu tầm một số bài ca dao mở đầu bằng “ thõn em”
H: Thõn em như hạt mưa sa
Hạt vào đài cỏc hạt ra ruộng cày
? Những bài ca dao thường núi về ai? Về điều gỡ?
H: Thường núi về thõn phận, nỗi khổ đau của người phụ nữ trong xó hội cũ, bị phụ thuộc khụng cú quyền quyết định điều gỡ
? Những bài này cú điểm nghệ thuật gỡ giống nhau?
H: Mở đầu: thõn em: gợi sự tội nghiệp cay đắng
- Hỡnh thức so sỏnh, miờu tả cụ thể, chi tiết
? Trong bài ca dao này tỏc giả dõn gian đó so sỏnh như thế nào? Tỏc dụng
H: Thõn em- trỏi bần trụi -> gợi lờn tưởng
-> thõn phận nghốo khổ, cuộc đời bị phụ thuộc -> số phận chỡm nổi lờnh đờnh vụ dịnh
GV liờn hệ hỡnh ảnh bỏnh trụi nước - Hồ Xuõn Hương
Hoạt động 3. Tổng kết rút ra ghi nhớ
Mục tiêu: Hiểu đợc nội dung ý nghĩa của truyện qua phần ghi nhớ.
Hs đọc phần ghi nhớ sgk
Gv nhấn mạnh, chốt lại nội dung chính
Hoạt động 4. Luyện tập.
Mục tiêu: 
Qua bài học hs áp dụng đợc kiến thức để giải quyết đợc yêu cầu của bài tập.
Hs đọc phần đọc thêm sgk
10’
19’
3’
5’
I.Đọc và thảo luận chú thích
1.Đọc văn bản.
2.Thảo luận chú thích 
1,3,4,7,8
II. Tìm hiểu văn bản.
1. Bài ca 1:
Bằng cách dùng các từ lỏy, từ ngữ đối lập bài ca dao khắc hoạ những hoàn cảnh khú khăn, ngang trỏi, gieo neo, cay đắng mà cũ con gặp phải
Hỡnh ảnh con cũ là biểu tượng chõn thực và xỳc động về người nụng dõn trong xó hội cũ đồng thời bài ca dao cũng tố cỏo, phản khỏng xó hội phong kiến
2. Bài ca 2:
Sử dụng ẩn dụ, điệp ngữ tỏc giả dõn gian vẽ lờn nỗi khổ nhiều bề của người phận nghốo trong xó hội cũ.
3. Bài ca 3:
Bằng hỡnh ảnh so sỏnh cụ thể , sinh động bài ca dao núi lờn thõn phận chỡm nổi , lờnh đờnh vụ định của người phụ nữ trong xó hội phong kiến.
III.Ghi nhớ
IV.Luyện tập
Đọc thờm
4. Củng cố.Hướng dẫn học bài: (5’)
Nắm nội dung, nghệ thuật ba bài ca dao
Học thuộc bài; nắm nội dung , nghệ thuật
Chuẩn bị: “ Những cõu hỏt chõm biến” theo cõu hỏi SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docvan 7 T13.doc