Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 4 - Tiết 15: Đại từ

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 4 - Tiết 15: Đại từ

.Mục tiêu:

1.Kiến thức: HS hiểu được thế nào là đại từ. Nắm được cỏc loại đại từ tiếng việt

2.Kĩ năng: Áp dụng giải bài tập về đại từ

3.Thái độ: Có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt. Cú ý thức sử dụng đại từ hợp với tỡnh huống giao tiếp

II.Chuẩn bị:

1.Giáo viên: Bảng phụ, sgk. Chuẩn kiến thức kĩ năng.

2.Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà

III.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp

IV.Các bước lên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1007Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Bài 4 - Tiết 15: Đại từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 7/9/10
Ngày giảng: 7a: 13/4/10
 7c: 9/9/10.
Ngữ văn - Bài 4
Tiết 15
ĐạI Từ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS hiểu được thế nào là đại từ. Nắm được cỏc loại đại từ tiếng việt
2.Kĩ năng: Áp dụng giải bài tập về đại từ
3.Thái độ: Có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt. Cú ý thức sử dụng đại từ hợp với tỡnh huống giao tiếp
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Bảng phụ, sgk. Chuẩn kiến thức kĩ năng.
2.Học sinh: chuẩn bị bài ở nhà
III.Phương pháp: Đàm thoại, Quy nạp
IV.Các bước lên lớp:
1.ổn định: (1’)
 7a:
 7c:
2.Kiểm tra: (4’)
Đỏnh dấu vào trước cỏc từ lỏy trong số những từ sau:
 Hoa hồng	 mỏu mủ	ỵ đo đỏ
ỵ Mỏt mẻ	ỵ hồng hào
ỵ Long lanh	ỵ xanh xao
Cú mấy loại từ lỏy? chỉ rừ
- Hai loại từ lỏy: từ lỏy hoàn toàn: đo đỏ
từ lỏy bộ phõn: 4 từ cũn lại
3.Tiến trình tổ chức các hoạt động.
Khởi động. (1’)
Mục tiêu: Qua tiết học về đại từ hs có hứng thú cho bài học mới.
GV lấy vớ dụ:
Nú vừa đạt giả trong kỡ thi học sinh giỏi đấy
Từ nú chỉ gỡ?
Nú thuộc loại từ nào , chỳng ta sẽ tỡm hiểu trong bài ngày hụm nay.
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung chính
Hoạt động 1.Tìm hiểu khái niện về Đại từ.
Mục tiêu: Hiểu được thế nào là đại từ.
HS đọc BT SGK54-55. Chỳ ý cỏc từ in đậm
Từ “ nú” trong đoạn văn a,b chỉ ai? chỉ vật gỡ?
H: 
a. nú - trỏ người: em tụi
b. nú-trỏ:con gà
? Nhờ đõu em biết được nghĩa của hai từ “ nú” trong hai đoạn văn?
H: Nhờ những từ ngữ đi kốm trước và sau
? Từ thế ở sự việc c, trỏ sự việc gỡ?
H: Trỏ việc chia đồ chơi
? Vỡ đõu em xỏc định được điều đú?
H: Nhờ cõu trước nú
? Từ “ ai “ở vớ dụ d, dựng để làm gỡ?
H: Dựng để hỏi người
? Qua bốn vớ dụ em thấy cỏc từ in đậm được dựng làm gỡ -> gọi là đại từ
GV phõn biệt: DT, ĐT, TT là cỏc từ loại dựng để gọi tờn sự việc, hành động, tớnh chất cũn cỏc động từ khụng trực tiếp gọi tờn SV,HĐ,T/c
? Cỏc từ in đậm giữ vai trũ gỡ trong cõu?
HS thảo luận nhúm (2p). 
Bỏo cỏo
a. CN c. phụ ngữ
b. phụ ngữ d. chủ ngữ
? Qua cỏc bài tập trờn em hóy cho biết đại từ là gỡ? Chức vụ cỳ phỏp của đại từ?
HS đọc ghi nhớ
? Tỡm một đại từ và đặt cõu với đại từ đú?
Đó ba ngày rồi mà nú chưa về
Hoạt động 2. Tìm hiểu các loại đại từ.
Mục tiêu: Hiểu được các loại đại từ.
HS đọc bài tập 1 SGK 55
? Cỏc đại từ tụi, tao, tú trỏ gỡ?
H: Người, vật
? Cỏc đại từ ở phần b trỏ gỡ?
H: Số lượng
? Đại từ ở phần c trỏ gỡ?
H: Hoạt động , tớnh chất
Vd 
Bạn đang học tiếng việt tớ cũng thế -> hoạt động
Nam lười học mai cũng vậy -> tớnh chất
? Đại từ thường dựng để trỏ cỏi gỡ?
HS đọc ghi nhớ SGK
? Lấy một vớ dụ về đại từ ? Trỏ gỡ?
HS đọc bài tập SGK 55
Xột VD
Ai là tỏc giả truyện Kiều?
Lớp cú bao nhiờu học sinh?
? Chỉ ra cỏc đại từ? ai, bao nhiờu
? Cỏc đại từ này hỏi về cỏi gỡ?
H: Người, số lượng
Cú việc gỡ thế ? sự việc
Bạn núi sao? hoạt động
? Đại từ được dựng để hỏi gỡ?
HS đọc. GV khỏi quỏt
Hoạt động 2.Luyện tập.
Mục tiêu: Vận dụng được những kiến thức đã học để giải quyết được các yêu cầu của bài tập.
HS đọc, xỏc định yờu cầu. làm bài. Gv hướng dẫn , bổ sung
HS đọc , xỏc định yờu cầu làm bài
GV hướng dẫn, bổ sung
HS đọc , xỏc định yờu cầu làm bài
GV hướng dẫn, bổ sung
Bài bổ sung: Tỡm bài ca dao cú sử dụng đại từ
Hs đọc bài tập
Hs làm bài, nhận xét.
Gv nhận xé kết luận
11’
12’
(15’)
I. Thế nào là đại từ
1. Bài tập
-Dựng để trỏ hoặc hỏi về người, sự việc, hành động, tớnh chất.
-Giữ vai trũ cỳ phỏp: CN,VN, phụ ngữ
2. Ghi nhớ ( SGK)
II. Cỏc loại đại từ
1. Đại từ để trỏ
a. Bài tập
-Trỏ người + vật -> đại từ xưng hụ
-Trỏ số lượng
-Trỏ hoạt động, tớnh chất, sự việc
b. Ghi nhớ ( Ssk-56)
2. Đại từ dựng để hỏi
a. Bài tập
- Hỏi người
- Hỏi số lượng
- Hỏi hoạt động, tớnh chất, sự việc
b. Ghi nhớ ( Sgk-56)
III. Luyện tập
Bài 1(Sgk-56)
a. 
Ngụi
Số ớt
Số nhiều
1
Tụi, tao, tớ
Chỳng tụi
2
Mày,mi,bay
Chỳng bay
3
Nú.hắn,y
Chỳng nú, họ
b. mỡnh1:ngụi 1 -> người núi
mỡnh2: ngụi 2
 Bài 2 (Sgk-57)
VD: Ngày mai cụ sang nhà chỏu nhộ
ễng ơi ụng vớt tụi nao
DT DT được dựng với tư cỏch đại từ
 Bài 3(Sgk-57)
 Đặt cõu
a. Cả lớp ai cũng được cụ khen
b. Hoa núi bao nhiờu, cỏc bạn núi lại bấy nhiờu
c. Sao mai anh đến chứ
4. Bài bổ sung:
- Qua đỡnh ngả nún trụng đỡnh
Đỡnh bao nhiờu ngúi thương mỡnh bấy nhiờu
4. Củng cố và hướng dẫn học bài: (5’)
Đại từ gồm những loại nào? Đại từ
 Trỏ hỏi
	 Người Số Hoạt Người Số Hoạt
 Sự vật	 lượng động Sự vật lượng động 
 tính chất tính chất
Học cỏc ghi nhớ, làm BT 4,5 t57
Soạn: “Từ Hán-Việt”

Tài liệu đính kèm:

  • docvan 7 T15.doc