I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức
Củng cố, nâng cao kiến thức về từ đồng nghĩa. Phân biệt các loại từ đồng nghĩa, cách dùng từ đồng nghĩa đúng với mục đích biểu cảm.
. 2. Kĩ năng
Nâng cao kĩ năng dùng từ đồng nghĩa đã học ở tiểu học.
3.Tình cảm
Bồi dưỡng t/c yêu mến, tự hào về ngôn ngữ dân tộc
Ngày soạn: 4/ 10/ 2010 Lớp 7a. Tiết...Ngày giảng ..Sĩ số.Vắng. Bài 9 : Tiết 35 : Tiếng việt Từ đồng nghĩa I. Mục tiêu bài học 1.Kiến thức Củng cố, nâng cao kiến thức về từ đồng nghĩa. Phân biệt các loại từ đồng nghĩa, cách dùng từ đồng nghĩa đúng với mục đích biểu cảm. . 2. Kĩ năng Nâng cao kĩ năng dùng từ đồng nghĩa đã học ở tiểu học. 3.Tình cảm Bồi dưỡng t/c yêu mến, tự hào về ngôn ngữ dân tộc II. Chuẩn bị Học sinh: Đọc bài, chuẩn bị bài ở nhà Giáo viên: Bảng phụ III. Tiến trình bài dạy 2. Kiểm tra bài cũ: ?Đặt câu có sử dụng quan hệ từ? 3. Bài mới: Giới thiệu bài HĐGV HĐHS KTCĐ HĐ1 H/d tìm hiểu khái niệm từ đồng nghĩa. -Nêu nội dung ví dụ ?Tìm từ đồng nghĩa với rọi, trông? -Chốt nội dung cần đạt ?Phân biệt các nghĩa của từ trông? -Chốt nội dung cần đạt -Y/c đọc ghi nhớ -Chú ý -Suy nghĩ, trả lời -Chú ý -Trả lời, bổ sung ý kiến -Chú ý -Đọc, chú ý I. Thế nào là từ đồng nghĩa *Ví dụ(sgk) *Nhận xét VD1. Các từ đồng nghĩa: -Trông, nhìn, ngắm, xem. -Rọi, soi, chiếu. ->Các từ có vỏ âm thanh khác nhau nhưng có cùng nội dung ý nghĩa. VD2. -Trông: Nhìn để nhận biết: Trông từ xa, trông bông hoa này.. Coi sóc giữ gìn: Trông em, trông nhà. Mong ngóng, đợi chờ : Trông mẹ về chợ ->Một nhiểu nghĩa có thể thuộc nhiều nhòm từ đồng nghĩa. *Ghi nhớ1(sgk. 114) HĐ2 H/d tìm hiểu các loại từ đồng nghĩa. -Đọc ví dụ -H/d chia nhóm, phát phiếu bài tập ?So sánh nghĩa từ đồng nghĩa(vd)? -Đưa ra kết luận -Y/c đọc ghi nhớ -Chú ý -Chia nhóm, thảo luận -Trình bày ý kiến -Nhận xét, bổ sung. -Chú ý, ghi vở -Đọc bài II. Các loại từ đồng nghĩa. *Ví dụ(sgk) *Nhận xét VD1. -Quả, trái : Có cùng sắc thái ý nghĩa-> Từ đồng nghĩa hoàn toàn VD2. -Bỏ mạng:Thái độ bất kính với người chết -Hi sinh: Thái độ tôn kính Sắc thái ý nghĩa khác nhau ->Đồng nghĩa không hoàn toàn *Ghi nhớ2(sgk. 114) HĐ3 H/d sử dụng từ đồng nghĩa. -Nêu nội dung bài tập, y/c làm bài. -Nhận xét, đưa ra nội dung cần đạt. -Y/cầu đọc ghi nhớ -Chú ý, làm bài tập -Trình bày k/quả -Bổ sung ý kiến -Chú ý, ghi vở -Đọc bài III. Sử dụng từ đồng nghĩa. *Ví dụ(sgk) *Nhận xét Không thể tuỳ tiện thay thế các từ đồng nghĩa trong văn cảnh. *Ghi nhớ3(sgk.115) HĐ4 H/d làm bài tập -Nêu nội dung bài, y/c làm bài tập -Nhận xét, chữa bài -Nêu nội dung bài tập2 và3, y/c làm bài -Nhận xét, chữa bài. -Nêu nội dung bài tập -Y/c trình bày bài -Nhận xét, chữa bài -Chú ý, làm bài -Trình bày k/quả -Chú ý -Chú ý, làm bài -Trình bày k/quả -Chú ý -Chú ý -Làm bài -Chú ý, chữa bài IV. Luyện tập *Bài tập 1 Gan dạ- Dũng cảm Nhà thơ- Thi sĩ Mổ xẻ- Phẫu thuật Của cải- Tài sản Nước ngoài- Ngoại quốc. *Bài tập 2 -Ra đi ô -Ô tô -Vi ta min -Pi a nô *Bài tập 3 VD: -Bố: Ba, tía, thầy -Mẹ: Bầm, bu, u, mệ, má. *Bài tập5 Ăn : Sắc thái bình thường Xơi: Sắc thái trang trọng Chén: Sắc thái xuồng xã 3. Củng cố Hệ thống hoá nội dung bài, h/d làm bài tập 4 ở nhà 4.Dặn dò Chuẩn bị bài cách lập ý của bài văn biểu cảm.
Tài liệu đính kèm: