Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Đại từ - Từ Hán Việt

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Đại từ - Từ Hán Việt

I. Mục tiêu:

- Hs nắm được thế nào là đại từ, chức năng của đại từ và các loại đại từ trong giao tiếp.

- Nắm được đơn vị cấu tạo từ Hán Việt và việc sử dụng từ Hán Việt vào trong giao tiếp.

- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập.

II. Các bước lên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1750Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Đại từ - Từ Hán Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 13 / 10 / 2010 (7A). Tổng số:
15/10/2010 (7B). Tổng số: .
Buổi 3:
đại từ - Từ hán việt 
Mục tiêu:
Hs nắm được thế nào là đại từ, chức năng của đại từ và các loại đại từ trong giao tiếp.
Nắm được đơn vị cấu tạo từ Hán Việt và việc sử dụng từ Hán Việt vào trong giao tiếp.
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập.
Các bước lên lớp:
? Nhắc lại khái niệm đại từ? Cho ví dụ?
? Đại từ đảm nhiệm chức vụ gì trong câu?
? Có mấy loại đại từ? Lấy ví dụ minh họa?
Phân loại đại từ: Tôi, tao, họ, tớ, ai.
Những đại từ sau dùng để làm gì? Bao giờ, ở đâu, khi nào, nơi đâu, chừng nào?
Tìm đại từ trong các ví dụ sau rồi phân loại chúng?
Phũ phàng chi bấy hóa công
 Ngày xanh mòn mỏi má hồng phôi pha.
b, Những từ sen ngó đào tơ
Mười lăm năm ấy bây giờ là đây.
c, Ôi ! lòng Bác vậy cứ thương ta
Thương cuộc đời chung thương cỏ hoa.
d, Bao giờ cho đến tháng năm
Mẹ ta trải chiếu ta nằm đếm sao.
Đặt câu với các loại đại từ?
? Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt là gì?
? Từ ghép Hán Việt có mấy loại? Lấy ví dụ minh họa?
? Sử dụng từ Hán Việt ntn?
Chữ “thiên” trong từ nào sau đây có nghĩa là “trời”?
Thiên lí, Thiên thư, Thiên hạ, Thiên thanh, Thiên địa, Thiên đình.
Những yếu tố HV sau, yếu tố nào không được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép HV? Đặt câu?
Tìm những từ HV có chứa yếu tố HV sau?
Học, quốc, quyết
Đại từ:
Khái niệm:
Đại từ là những từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
VD: Chúng nó đang học bài.
Chức năng của đại từ:
Làm chủ ngữ: Tớ đang nấu cơm.
Làm vị ngữ: Ngôi nhà kia là của nó.
Làm phụ ngữ cho danh từ: Tính nó rất tốt.
Phụ ngữ của động từ: Nghe vậy nó chạy liền.
Phụ ngữ của tính từ: Đẹp thế.
Các loại đại từ:
Đại từ để trở: + Trỏ người, vật: tôi, tao, tớ
+ Trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu
+ Trỏ hoạt động, tính chất, sự vật: vậy, thế 
Đại từ để hỏi: + Hỏi người, vật: cái gì, gì
+ Hỏi số lượng: bao nhiêu, bấy nhiêu
Bài tập:
Ai -> hỏi người
Tôi,, hắn, họ, tớ -> trỏ người
Bao giờ, khi nào, nơi đâu, chừng nào -> hỏi về thời gian.
a, Trỏ số lượng
b, hỏi thời gian, trỏ thời gian.
c, trỏ tính chất, sự vật.
d, hỏi thời gian, trỏ người.
4. Hs đặt câu.
II. Từ hán việt:
Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
Yếu tố HV: sơn, hà, cần, kiệm
- Phần lớn yếu tố HV không dùng độc lập như từ mà để tạo từ ghép HV: ái quốc, phụ mẫu, sơn hà
Một số yếu tố HV: + Dùng để tạo từ ghép
+ Dùng độc lập như từ
Vd : Hoa: hoa quả
Học : học tập
Nhiều yếu tố HV đồng âm nhưng khác nghĩa
Vd : phi: phi công, vương phi, phi pháp..
Từ ghép Hán Việt:
a, Từ ghép đẳng lập HV:
vd : sinh tử (sống chết), tồn vong (còn mất)
b, Từ ghép chính phụ Hv:
- Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: tham vọng, tham chiến, hữu ích, đại điện
- Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: thi nhân, ngư ông, tổ quốc, quốc kì
3. Sử dụng từ Hv:
a, Sử dụng từ Hv để tạo sắc thái biểu cảm:
- Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
Vd : phụ nữ VN anh dũng trong chiến đấu.
Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ: tử thi(xác chết)
Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xh xưa: trẫm, bệ hạ, thần.
b, Không nên lạm dụng làm cho lời ăn tiếng nói thiếu tự nhiên, thiếu trong sáng, không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
4. Bài tập:
1, Thiên đình, thiên địa
2. hoa trên cây
- Giao thông đường thủy
- Tôi đi học
3. Học bạ: sổ ghi kq học tập của hs
- Học bổng: tiền trợ cấp ăn học cho hs
- Học kỳ: phần của năm học
Quốc kỳ: lá cờ của tổ quốc
Quốc hiệu: tên nước
Quốc tịch: thuộc nước nào.
Quyết chiến: kiên quyết chiên đấu
Quyết đoán: dứt khoát, nhanh chóng.
Bài tập về nhà:
Vẽ sơ đồ đại từ?
Làm lại các bài tập trong sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docDai tra van 7 Buoi 3.doc