Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Kiểm tra tiếng việt (thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Kiểm tra tiếng việt (thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)

Câu 1.(1 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng.

1. câu văn: “ Gương mặt thanh thoát của con tựa nghiêng trên gối mềm, đôi môi hé mở và thỉnh thoảng chúm lại như đang mút kẹo”.

a. Có bao nhiêu từ nghép.

A. Một từ. C. Ba từ

B. Hai từ. D. Bốn từ.

b. Có bao nhiêu từ láy.

A. Một từ. C. Ba từ

B. Hai từ. D. Bốn từ.

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1040Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Kiểm tra tiếng việt (thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Họ và tên ..
Lớp .
KIểM TRA TIếNG VIệT
(Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian giao đề)
Đề bài
I.Phần trắc nghiệm.(2 điểm)
Câu 1.(1 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng.
1. câu văn: “ Gương mặt thanh thoát của con tựa nghiêng trên gối mềm, đôi môi hé mở và thỉnh thoảng chúm lại như đang mút kẹo”.
a. Có bao nhiêu từ nghép.
A. Một từ. C. Ba từ
B. Hai từ. D. Bốn từ.
b. Có bao nhiêu từ láy.
A. Một từ. C. Ba từ
B. Hai từ. D. Bốn từ.
2.Từ ghộp Hỏn Việt
A. Cú hai loại là từ ghộp đẳng lập và từ ghộp chớnh phụ
B. Chỉ cú từ ghộp chớnh phụ
C. Chỉ cú từ ghộp đẳng lập
D. Khụng phải ba loại trờn
3. Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp.
A. Chủ ngữ. C. Phụ ngữ của danh từ, động từ, tính từ.
B. Vị ngữ. D. Tất cả các vai trò trên.
Câu 2.(1điểm)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
A.  là những từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động tính chất,  được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
B. ........ là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
C. ........ là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
D.  là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau.
Cõu 3.(1điểm)
Điền chữ đỳng(Đ) hoặc sai(S) vào sau mỗi nhận xột
A. Từ “ hi sinh” là từ Hỏn Việt 
B. “Đen” và “ trắng” là hai từ đồng nghĩa 
C. Cú thể thay thế từ “ bỏ mạng” và “ hi sinh” trong mọi văn cảnh 
D. “Xinh” và “đẹp” là từ đồng nghĩa khụng hoàn toàn 
II.Phần tự luận(8 điểm)
Câu 1(2 điểm). 
Đặt cõu với mỗi cặp quan hệ từ.
Tuy nhưng..
Nếu thỡ
Vỡ  nờn
Chẳng nhữnmàcũn..
Câu 2. (2 điểm)
Chỉ ra lỗi của những cõu sau và chữa lại cho đỳng.
Nú chăm chỳ nghe kể chuyện đầu đến cuối.
Nhà em ở xa trường nờn bao giờ em cũng đến trường đỳng giờ.
Đối với bản thõn emco nhiều thiếu sút, em sẽ sửa chữa.
Giỏ trời mưa, con đường này sẽ rất trơn.
Cõu 3. (3 điểm) Viết một đoạn văn ngắn từ (3-5 cõu) với chủ đề tự chọn cú sử dụng đõị từ nhõn xưng ngụi thứ nhất số ớt.
Đáp án và cách cho điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA TIENG VIET T46.doc