Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 1: Từ Hán Việt

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 1: Từ Hán Việt

A. Mục tiêu cần đạt.

1.Kiến thức:

 - Giúp học sinh: Hiểu được thế nào là yếu tố.

 - Nắm được cách cấu tạo đặc biệt của từ ghép hán việt.

2.Kĩ năng:

 - Biết sử dụng từ hán việt hợp lí khi nói viết.

3. Thái độ:

 - Có ý thức vận dụng từ hán việt.

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 908Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 1: Từ Hán Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :18/9/2008 
Ngày dạy: 24/9/2008. 
Tiết: 18 Từ hán việt.
A. Mục tiêu cần đạt.
1.Kiến thức:
 - Giúp học sinh: Hiểu được thế nào là yếu tố.
 - Nắm được cách cấu tạo đặc biệt của từ ghép hán việt.
2.Kĩ năng:
 - Biết sử dụng từ hán việt hợp lí khi nói viết.
3. Thái độ:
 - Có ý thức vận dụng từ hán việt.
B. Chuẩn bị:
 GV: Chuẩn bị nội dung lên lớp.
 HS: Soạn bài theo hướng dẫn
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
 ? Đại từ là gì? Các loại đại từ?
 ? Thế nào là từ mượn? Tiếng việt của chúng vay mượn từ của nước nào là chủ yếu?
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
 ở lớp 6 các em đã nắm được thế nào là từ Hán Việt, để hiểu sâu hơn, kỹ hơn về cấu tạo của từ Hán Việt chúng ta tìm hiểu bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
* Hoạt động 3:.Bài mới
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Nội dung cần đạt
GV: Cho học sinh đọc bài thơ chữ hán ''Nam quốc sơn hà''.
? Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà có nghĩa là gì?
? Trong các tiếng ấy, tiếng nào có thể dùng như một từ đơn để đặt câu( dùng độc lập) tiếng nào không dựng độc lập như 1 từ đơn được?
GV:lấy vd :sơn là nỳi Có thể nói: Trèo núi, không thể nói: Trèo sơn.
- hoặc Có thể nói: Lội sông.
- Không thể nói: Lội hà.
GV: Các tiếng trên đã tạo thành hai từ hán việt: Nam quốc, sơn hà và người ta gọi các tiếng đó là yếu tố hán việt.
? Thế nào là yếu tố hán việt?
? Đặc điểm của các yếu tố hán việt?
? Tiếng''Thiên'' trong(Thiên thư có nghĩa là trời. Tiếng ''Thiên'' trong các từ hán việt sau đây có nghĩa là gì?
- Thiên niên kỷ, thiên lý mã.
- Lý Công Uẩn thiên đô về Thăng Long.
-thiờn(nghỡn)niờn(năm)kỉ(1 nghỡn);lớ(dặm)mó(ngựa)
?Tỡm thờm 1 số từ hỏn việt cú yếu tố thiờn?
-thiờn vị:o cụng bằng
-thiờn phúng sự:chương bài(sỏch,bỏo)
? Em có nhận xét gì qua hiện tượng này?
GV: Khái quát cho học sinh đọc ghi nhớ.
? Từ ghép hán việt gồm có mấy loại?
? Dựa vào kiến thức về từ ghép hán việt, em hãy cho biết các từ ghép hán việt sau thuộc loại nào? Vì sao? Sơn hà, giang sơn, xâm phạm?
GV: Cho học sinh giải thích nghĩa của từng yếu tố sau đó nhận xét.
? Các từ ghép trên thuộc loại từ ghép nào?
? Có mấy loại từ ghép hán việt?
? Nhận xét vị trí của tiếng chính trong từ ghép chính phụ vừa tìm hiểu?
? Quan sát các từ ghép sau: Thiên thủ, thạch mã cho biết vị trí của tiếng chính?
? Trật tự của các tiếng trong từ ghép chính phụ có gì giống và khỏc từ ghộp thuần việt?
GV: Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
?Lấy VD về từ ghộp đẳng lập,từ ghộp chớnh phụ hỏn việt?
-thiờn địa(trời đất):đẳng lập
-đại lộ(to,lớn;đường):chớnh phụ
- Đọc bài tập1.
? Phân biệt nghĩa của các yếu tố hán việt đồng âm?
? Nêu yêu cầu bài tập.
? Tìm những từ ghép hán việt có chứa yếu tố hán việt: Quốc, sơn, cư, bại.
? Nêu yêu cầu bài tập .
GV: Gọi học sinh lên bảng làm.
- Đọc bài thơ.
- HS giải thích.
- Trả lời độc lập.
- HS lắng nghe.
- Trả lời độc lập.
- Trả lời độc lập.
Đọc ghi nhớ.
- HS nhận xét.
- Trả lời độc lập.
- Trình bày ý kiến.
- HS xác định.
-Khái quát, trả lời.
- Nhận xét.
- Trả lời độc lập.
.
- Đọc ghi nhớ.
Đọc bài.1
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét.
- HS nghe.
- Tìm từ Hán việt.
- HS nghe.
- HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
I. Đơn vị cấu tạo từ hán việt.
1. Bài tập.
- Nam: Phương nam.
- Quốc: Nước.
- Sơn: Núi.
- Hà: Sông.
- Dùng độc lập: Nam.
- Không dùng độc lập: Quốc, sơn, hà chỉ làm yếu tố cấu tạo từ ghép(kết hợp với cỏc tiếng khỏc).
- Yếu tố hán việt là những tiếng tạo nên từ hán việt.vd sơn hà
- Có yếu tố dùng độc lập như từ, có yếu tố không dùng độc lập.(phần lớn dựng để tạo từ ghộp)
- Thiên:(Thiên thư) trời.
- Thiên:( thiên niên kỷ, thiên lý mã) nghìn.
- Thiên( thiên đô) dời.
- Có yếu tố hán việt đồng âm nhưng khác nghĩa.
2. Ghi nhớ:SGK.
II. Từ ghép hán việt.
1. Bài tập.
- Ghép đẳng lập và ghép chính phụ.
- Sơn: núi, hà: sông.
- Giang: sông, san : núi.
- Xâm: lấn, phạm: chiếm.
- >Từ ghép đẳng lập.
Vì: Nghĩa của của các yếu tố có quan hệ bình đẳng.
* Từ ghép: ái quốc, thủ môn, chiến thắng.
- Chiến: Đánh nhau.
- Thắng: thắng.
- ái: yêu, quốc: nước.
- Thủ: giữ.
- Môn: cửa.
- Từ ghép chính phụ.
- Có 2 loại:
 + Từ ghép chính phụ.
 + Từ ghép đẳng lập.
- Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
- Yếu tố phụ đứng trước,Yếu tố chính đứng sau, 
* Trật tự của các từ ghép hán việt chính phụ giống cú tiếng chớnh đứng trước,tiếng phụ đứng sau;khỏc:tiếng phụ đứng trước,tiếng chớnh đứng sau.
2. Ghi nhớ: SGK.
III. Luyện tập.
1. Bài tập1:
- Hoa1: Chỉ sự vật,cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín.(bộ phận của cõy)
- Hoa 2: Phồn hoa, bóng bẩy(đẹp).
- Phi 1: Bay.
- Phi 2: Trái với lẽ phải, pháp luật.
- Phi 3: Vợ lẽ của Vua thường xếp dưới Hoàng Hậu.
-Gia 1:nhà
-gia 2 :thờm vào
2. Bài tập 2: 
- Quốc: Quốc gia, ái quốc, quốc huy, quốc ca.
- Sơn:Sơn hà, giang sơn.
-Cư: Cư trú, an cư.
- Bại: Thất bại, thảm hại.
3. Bài tập 3:
a. Từ có yếu tố chính đứng trước: 
-Hữu ích, phát thanh, bảo mật,
 Phòng hoả.
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước:
Thi nhân, tân binh, hậu đãi, đại thắng.
 * Hoạt động 4.Hoạt động nối tiếp
 -Đối với hs trung bỡnh yếu:
 ? Từ ghép hán việt có những loại nào.
 ? Trật tự các yếu tố trong từ ghép Hán việt.
 -Đối với hs khỏ giỏi:
 ?Giải nghĩa cỏc từ hỏn việt sau:thiờn thư,thạch mó,tỏi phạm?
 (sỏch trời,ngựa đỏ,phạm lại)
 p c p c
 - Về nhà học ghi nhớ.
 - Làm bài tập 4.
 - Soạn bài:+ Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.
 +xem lại bài viết số 1

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18- TV.doc