Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 15: Đại từ (tiếp theo)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 15: Đại từ (tiếp theo)

A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1.Kiến thức:

- Nắm được thế nào là đại từ .

- Nắm được các loại đại từ TV.

2. Rèn kĩ năng:

- Có ý thức sử dụng chính xác đại từ và linh hoạt hợp với tình huống giao tiếp.

3. Thái độ: Yêu mến Tiếng Việt và giữ gìn sự trong sáng của Tiếng việt

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 15: Đại từ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn......................
Ngày giảng....................
Tiết 15
Đại từ
A.Mục tiêu cần đạt:
1.Kiến thức: 
- Nắm được thế nào là đại từ .
- Nắm được các loại đại từ TV. 
2. Rèn kĩ năng:
- Có ý thức sử dụng chính xác đại từ và linh hoạt hợp với tình huống giao tiếp.
3. Thái độ: Yêu mến Tiếng Việt và giữ gìn sự trong sáng của Tiếng việt 
B.Chuẩn bị :
Thầy : Bảng phụ, các ngữ liệu.
Trò : Học thuộc bài cũ và đọc trước bài “Đại từ”.
C.Phương pháp : Nêu vấn đề, phân tích ví dụ mẫu, thực hành, thảo luận nhóm
d. tiến trình bài dạy:
I. ổn định
II. Kiểm tra: 
? Hãy sắp xếp các từ láy sau vào bảng phân loại: Long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, ngời ngời, bồn chồn, hiu hiu, loang loáng, lấp lánh, thăm thẳm.
Láy toàn bộ
Láy bộ phận
? Điền thêm các tiếng để tạo thành các từ láy:
	....rào; ....bẩm;......tùm; ....nhẻ; ...lùng; ...chít; ngoan...; lồng....;mịn.....
III. Bài mới. 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dungcần đạt
GV treo bảng phụ 
Học sinh đọc VD - SGK
A. Lí thuyết
I/ Thế nào là đại từ ?
? Từ "nó, ở đoạn văn 1,2 trỏ ai? con gì?
- "Nó" 1: Em tôi
 "nó" 2: Con gà 
1.Ngữ liệu
2.Phân tích
3. Nhận xét:
- "Nó" 1: Em tôi- CN
- "nó" 2: Con gà- CN
? Từ "thế”, trong đoạn văn 3 trỏ sự việc gì? Nhờ đâu em hiểu được nghĩa của từ “nó”, "thế"?
? Các từ "Ai" trong bài ca dao dùng để làm gì?
-Sự việc mẹ yêu cầu 
- Nhờ ngữ cảnh (tình huống giao tiếp) của đoạn văn. 
Hỏi 
- Thế: Sự việc mẹ yêu cầu-Bổ ngữ cho ĐT Nghe.
- Ai: Người nói chung- CNDùng để hỏi
? Các từ "nó", "ai" giữ vai trò gì trong câu "thế" ? 
- Chủ ngữ, định ngữ 
- Phụ ngữ 
Trong câu:"Người học giỏi nhất lớp là nó, "nó" có vai trò gì nội dung gì? 
- Vị ngữ 
? Đại từ có thể đảm nhiệm vai trò ND gì? Ngữ pháp gì trong câu? 
HS đọc ghi nhớ1
* Ghi nhớ 1
II/ Các loại đại từ .
Các đại từ "tôi", "tao", "tớ", "chúng tôi"... trỏ gì?
? Các đại từ "bấy", "bấy nhiêu" trỏ gì?
? Các đại từ "vậy", "thế" trỏ gì?
- Trỏ người, sự vật 
- Trỏ số lượng 
- Hoạt động, tính chất 
H - Đọc ghi nhớ 2
1. Đại từ để trỏ
- Trỏ người, sự vật
- Trỏ số lượng 
- Hoạt động, tính chất
* Ghi nhớ 2: 
? Các đại từ "ai", "gì" hỏi về gì? 
Về người, sự vật 
2. Đại từ dùng để hỏi:
- Hỏi về người, sự vật 
? Các đại từ "bao nhiêu" "mấy" hỏi về gì?
- Hỏi về số lượng
- Hỏi về số lượng
? Các đại từ "sao", "thế nào" hỏi về gì? 
Hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc.
- Hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc.
Gọi HS đọc ghi nhớ 3 
H - Đọc ghi nhớ 3
* Ghi nhớ 3
Khái quát ND bài học
Gọi hs đọc ghi nhớ
HD HS thực hành.
BT1:gọi hs đọc yêu cầu và thực hiện.
Mình 1: ngôi 1
Mình 2: Ngôi 2
học sinh đọc ghi nhớ
Ngôi1: người nói tự xưng 
Ngôi 2: trỏ người đối thoại với mình 
Ngôi 3: trỏ người hoặc sự vật được nói tới. 
Ghi nhớ :SGK
III- Luyện tập
BT 1:
Mình 1: ngôi 1
Mình 2: Ngôi 2
 BT2-gọi hs đọc yêu cầu và thực hiện.
Cháu đi liên lạc,
Vui lắm chú à? 
Mình về với Bác đường xuôi 
Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhờ Người
BT2
HD học sinh làm BT3
- Vui tết trung thu, cả lớp ai cũng vui.
- Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang.
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu 
- Tớ chẳng sao cả.
BT3
IV. Củng cố: Học sinh đọc bài đọc thêm 
V. HDVN: - Học thuộc bài , làm các bài tập còn lại
	- Chuẩn bị cho bài Từ Hán Việt
E. Rút kinh nghiệm: 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doct15.doc