Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút chương I

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút chương I

1. Kiến thức: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai.

2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản

3. Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày 29/10/11
Ng µy03/11/11
Tiết 22:
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I
 	I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm được khái niệm số hữu tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai.
2. Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trong Q. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc các phép tính trong Q. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. Tính được căn bậc hai của một số đơn giản
3. Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phô tô bài kiểm tra.
- Học sinh: Bút, nháp, máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy và học:
	A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Các phép toán trong Q
Nhận biết nhanh kết quả các bài toán dạng đơn giản trong Q
Vận dụng được các phép toán trong Q vào việc giải các bài toán
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số x bất kỳ
Số câu
1
4
1
 6
Số điểm
 1
4,0
1
 6,0 điểm
 = 60 %
2/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
 3,0 điểm
= 30 %
3/Số thực – căn bậc hai
Hiều được định nghĩa căn bậc hai
Số câu
1
1
Số điểm
 1,0
 1,0 điểm
= 10 %
Tổng số câu
 1
 1
 5
1
 8
Tổng số điểm
 1,0 
1 ,0 
7,0
 1,0
10.0
 §Ò vµ ®¸p ¸n
 Ch­¬ngI Bài 2,3,5,6 (vËn dông)
 Câu 1 (4 điểm) 
 a/Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):
 # 25.(-11,65.4)
# 25.(-11,65.4) 
 = -11,65.(25.4) ( 0,5 đ) 
 = -11,65. 100 ( 0,25 đ)
 = -1165 ( 0,25 đ)
/# b/ 
 # = (0.5)
 = 3 ( 0.25)
 =9 (0.25 )
 # c/ 
# 
# d/ 
# 
 	(0,5 đ)	
 	( 0,25 đ)
 	( 0,25 đ)
 Ch­¬ngI Bài 8 ( V Ën dông)
# Câu 2 (3 điểm)
 Tính số đo ba góc trong của một tam giác biết ba góc của nó tỉ lệ với 2; 4; 3.
 # Gọi số đo ba góc của tam giác lần lượt là: x,y,z. ( 0,5 đ)
 Ta có: và x + y + z = 1800 ( 0,5 đ)
 = ( 1 đ)
 x = 2.20 = 400; y = 4.20 = 800; z = 3.20 = 600 ( 0,5 đ)
Vậy số đo ba góc của tam giác lần lượt là: 400 , 800 ; 600. ( 0,5 đ)
 Ch­¬ngI Bµi 11:( Th«ng hiÓu) 
 Câu 3( 3®) : T×m x.BiÕt :
 # a): = 2 
 #. x = 4 ( 1 d)
 Ch­¬ngI Bµi 6 (1®) :(nhËn biÕt) 
 # b): 3 x = 9 
 #. x = 2 ( 1d)
 Ch­¬ngI Bµi4(1 ®) :(vËn dông)
 # c) : | x | + 
 #. | x | = 	 ( 0,25 đ)
 | x | = 	
 | x | = 	 ( 0,25 đ)
Suy ra: x = hoặc x = 	 ( 0,5d)

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra mot tiet.doc