Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 29: Văn bản: Qua đèo ngang (Tiết 1)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 29: Văn bản: Qua đèo ngang (Tiết 1)

1.Kiến thức: -Hs nắm được sơ giản về tác giả Bà Huyện Thanh Quan và đặc điểm thơ của bà qua bài thơ Qua Đèo Ngang.

- Hiểu được quang cảnh Đèo Ngang và tâm trạng tác giả được thể hiện trong bài thơ.

- Nắm được nghệ thuật tả cảnh tả tình độc đáo trong văn bản.

2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đọc hiểu văn bản thơ Nôm viết theo thể Thất ngôn bát cú Đường luật; Kỹ năng phân tích một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong bài thơ.

3. Thái độ: - Bồi dưỡng lòng yêu thiên nhiên, tự hào về danh lam thắng cảnh của đất nước, lòng yêu nước sâu sắc thầm kín.

 

doc 421 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 29: Văn bản: Qua đèo ngang (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/10/2010 
Ngày giảng: 12/10
Tiết 29 
Văn bản: Qua đèo ngang
 Bà Huyện Thanh Quan
I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức: -Hs nắm được sơ giản về tác giả Bà Huyện Thanh Quan và đặc điểm thơ của bà qua bài thơ Qua Đèo Ngang.
- Hiểu được quang cảnh Đèo Ngang và tâm trạng tác giả được thể hiện trong bài thơ.
- Nắm được nghệ thuật tả cảnh tả tình độc đáo trong văn bản.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đọc hiểu văn bản thơ Nôm viết theo thể Thất ngôn bát cú Đường luật; Kỹ năng phân tích một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong bài thơ.
3. Thái độ: - Bồi dưỡng lòng yêu thiên nhiên, tự hào về danh lam thắng cảnh của đất nước, lòng yêu nước sâu sắc thầm kín.
II. Chuẩn bị:	
- Giáo viên: G/án; Tranh ảnh về Đèo Ngang, lược đồ.
- Hs: đọc trước bài, trả lời câu hỏi Sgk.
III. Các hoạt động dạy học.
Tổ chưc.
Kiểm tra. ? Đọc thuộc lòng diễn cảm bài thơ Bánh trôi nước và cho biết bài thơ có mấy lớp nghĩa? Lớp nghĩa chính biểu đạt nội dung gì?
Bài mới. 
Hoạt động của gv
HĐ của hs
Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1: Khởi động:
Mục tiêu: Tạo tâm thế, định hớng chú ý cho hs
P.Ppháp: Thuyết trình 
Th. gian: 2
Chiếu tranh: Cho hs quan sát bưc tranh cảnh Đèo Ngang.Chỉ bản đồ vị trí Đèo Ngang
Gv: Đây là một kì quan mà thiên nhiên ban tặng cho đất nước ta, là nguồn cảm hứng cho thơ ca mà có lẽ đầu tiên và nổi tiếng nhất là bài thơ Qua Đèo Ngang của Bà Huyện Thanh Quan,
Quan sát
Quan sát bđ
*Hoạt động 2: Tìm hiểu chung 
Mục tiêu: Hs hiểu rõ về tg, tác phẩm( Xuất xứ, Pt biểu đat, thể loại,bố cục)
P.Pháp: Vấn dáp
Th.gian: 10’
Cho hs đọc chú thích (*) T102
? Cho biết vài nét về Bà Huyện Thanh Quan,
GV. Giới thiêu thêm về tg dựa vào thiết kế T183.
?Kể tên những tp thơ ca của tg mà em biết.
-Chiều hôm nhớ nhà, Thăng Long thành hoài cổ, Chùa Trấn Bắc, Qua Đèo Ngang.
Gv: Thơ bà thường viết về thiên nhiên, phần lớn là vào lúc trời chiều, gợi lên cảm giác vắng lặng, buồn buồn. Tả cảnh để gửi gắm tình cảm nhớ thương da diết với quá khứ 
? Bài thơ được viết trong hoàn cảnh nào.
-Nhân dịp vào Phu Xuân nhận chức Cung giáo tập
Cho hs Đọc vb - GV: Hướng dẫn đọc văn bản( giọng chậm, buồn buồn, ngắt đúng nhịp 4/3, 2/2/3. Càng về cuối càng châm., nhỏ
? Nhận xét điểm khác nhau về số câu, số tiếng trong 1 câu, cách gieo vần của bài thơ so với bài thơ Bánh trôi nước vừa học.
-8 câu, mỗi câu 7 tiếng, gieo vần ở cuối câu 1, 2,4,6,8, đối thanh ở câu 3- 4, 5- 6.
? Từ đó cho biết bài thơ này được viết theo thể thơ nào. Hãy giới thiệu thêm về thể thơ này. TK T181
GV: GT bố cục bài TNBC: - 2 câu đè, 2 câu thực, 2 câu luận, 2 câu kết,
- nhịp 4/3, 2/2/3
- tiếng 2,4,6, trong câu phải có trình tự chặt chẽ( Nhị , tứ, lục phân minh), Tiếng 1,3,5,7 băng trắc tuỳ ý ( nhất , tam, ngũ bất luận)
- Các tiếng trong câu 3,4, 5-6 phải đối nhau theo tong cặp, đối về thanh điệu.
?Dựa vào những hiểu biết về thể TNBCĐL hãy xác định bố cục bài thơ này
? Bài thơ được trình bày theo PTBĐ nào.
Đọc sgk
Giới thiệu tg
Liệt kê
Đọc văn bản
So sánh
Trả lời,ghi
Xác định, nghe
Xác định
Nhận xét
I-Tìm hiểu chung.
1.Tác giả
-Bà Huyện Thanh Quan là một nữ sĩ tài danh hiếm có trong lịch sử Việt nam thời trung đại.
2. Tác phẩm.
-Thể thất ngôn bát cú ĐL.
-Bố cục: Đề, thực, luận, kết
- PTBĐ biểu cảm 
*Hoạt động 2: Đọc, hiểu văn bản
Mục tiêu: Hs phân tích cảnh vật Đèo Ngang và tâm trạng tác giả
P.Pháp: Vấn dáp, thuyết trình,kĩ thuật động não, nêu và giải quyết vấn đè
Th.gian: 20’
Cho hs đọc 2 câu đề.
?Hai câu đầu cho biết điều gì.
-Thời gian, không gian nghệ thuật, cảnh vật ĐN 
nhân vật trữ tình- nhà thơ bước tới dừng chân ngắm cảnh.
 ? Đó là thời gian nào trong ngày ? Khởi nguồn cảm xúc của bức tranh là ở thời điểm nào? Thời điểm ấy có tác động thế nào đến tình cảm con người đặc biệt là tác giả lúc này?
- Thời điểm miêu tả: Xế tà (lúc trời đã về chiều, ánh nắng dần tắt, màn đêm dần buông xuống. Đây là thời khắc khép lại 1 ngày cũng là thời gian mọi hoạt động kết thúc) thờng gợi nỗi buồn man mác - Đây là thời gian nghệ thuật gợi cảm
? Thời gian nghệ thuật như thế đã đợc sử dụng qua những tác phẩm nào mà em đã học, đã biết?
? Em nhận xét gì về cách gieo vần và dùng từ trong 2 câu thơ đầu, và cho biết tác dụng của cach gieo vần dung từ đó ?
--Câu thơ có sự hiệp vần (tà-đá-lá-hoa); có tiểu đối ở câu 2; và điệp từ “chen”.
--Tác dụng: tô đậm, tái hiện cảnh thiên nhiên cây cỏ chen lấn um tùm, rợn ngợp, trống vắng, hoang sơ.
 Đặc biệt từ “ chen” được điệp 2 lần gợi một cảnh tượng thiên nhiên rậm rạp hoang sơ.
? Như vậy 2 câu đề bài thơ gợi thời gian không gian cảnh vật Đèo Ngang ntn.
? Phóng tầm mắt ra xa, nhà thơ thấy tiếp những cảnh gì? Nghe thấy những âm thanh gì?
- Vài chú tiều lom khom, mấy túp nhà chợ lác đác, dãy núi bầu trời, biển nước, âm thanh chim cuốc, chim đa đa.
Cho hs đọc 2 câu thực.
? Có gì đặc biệt trong cách dùng từ ngữ, cấu trúc câu thơ, phép đối. Tác dụng?.
- Nghệ thuật: đối chỉnh cả về thanh điệu, từ loại, đảo ngữ, từ láy tượng hình, làm tăng thêm vẻ hoang sơ , tiêu điều, vắng lặng của cảnh , 
? Em hình dung về cảnh vật Đèo Ngang như thế nào qua sự miêu tả của bà Huyện Thanh Quan?
- chiếu ảnh, bình:Cảnh Đèo Ngang là một bức tranh thiên nhiên lúc chiều tà, hùng vĩ, bát ngát, thấp thoáng có sự sống của con người nhưng còn hoang sơ, cảnh được nhìn vào lúc chiều tà, tác giả đang trong cảnh ngộ xa nhà nên không gợi cảm giác vui đẹp mà buồn vắng lặng.
Cho hs đọc 2 câu luận.
? Phép đối được sử dụng ntn, 
?NT tu từ đặc biệt gì được tac giả sử dụng trong 2 câu thơ này. Và cho biết tác dụng của Nt đó
- chơi chữ, ẩn dụ tượng trưng, âm thanh khắc khoải buồn bã có tác dụng làm tăng thêm vẻ hoang sơ của cảnh , mượn điển tích bi thương về Thục Đế mất nước, khi chết hoá thành chim cuốc , cứ kêu hoài “quốc quốc” để biểu lộ tâm trạng mình- một tâm hồn nặng lòng hoài cổ, nhớ nước,thương nhà.
- Tiếng chim đa đa đặt trong thế đối xứng với “quốc quốc” gợi nỗi nhớ nhà, nơi tổ ấm.
?Như vậy tả cảnh Đèo Ngang còn nhằm dụng ý gì.
?Vậy đó là tâm trạng gì.
Gv: Đây là 2 câu thơ tả tâm trạng nhớ nhà nhớ nước nhớ quê, tâm trạng hoài cổ điển hình của nhà thơ nữ Bắc Hà. nghĩ nước nhớ nhà, tâm trạng ấy càng đi xa vào Nam càng nặng.Tổ quốc, gia đình, nước nhà đang cất tiếng kêu tha thiết khiến lòng người không thể thơ ơ.Nhớ thương như thế đã trở thành một nỗi nhớ thương có tính cách lịch sử.
Cho hs đọc 2 câu cuối.
? Hai câu cuối nhà thơ còn tả cảnh nữa không.
 ?NHận xét gì về cảnh không gian trời non nước.
- Bao la hùng vĩ, non trùng điệp, nước mênh mông.
- Tâm trạng được giãi bày trực tiếp. Ngòi bút tâm trạng , thơ hướng nội tâm tình. 
?ở đây có sự đối lập nào và tác dụng của sự đối lập đó là gì.
- Trời, non ,nước - một mảnh tình riêng
? Em thâý có điều gì dặc biệt trong viêc dùng từ ngữ ở câu thơ cuối.
? Hiểu thế nào là tình riêng? Tình riêng ấy là gì?
? Điệp đại từ ta có tác dụng gợi cảm xúc gì của Bà Huyên Thanh Quan.
-Cực tả nỗi buồn cô đơn thầm lặng đến tột cùng
-Giữa không gian mênh mông trời nước thăm thẳm núi đèo, con người cô đơn nhỏ bé, nỗi nhớ nước thương nhà càng thêm tha thiết thẳm sâu mà chỉ một mình mình biết một mình mình hay không ai xan xẻ tâm tình. Lòng người nữ thứ càng trống trải cô đơn.
?Có ý kiến kđ đây là bài thơ tả cảnh ngụ tùnh rất đặc sắc, em có đồng ý không? Hãy chứng minh.
Đọc
Tái hiện,
Trả lời
Suy nghĩ.
Trả lời
Suy nghĩ đa ra các ý kiến
Nhận xét
Tái hiện
Khái quát
đọc 
Nhận xét
Tái hiện
Tưởng tg NX
Tái hiện, NX
Kquát, ghi
Nhận xét khái quát
Trả lời
Trả lời
Giải thích
Trả lời
Chứng minh khq
II.Phân tích
1. Cảnh tượng Đèo Ngang
- Thời gian: chiều tà
- Cảnh vật Đèo Ngang +rậm rạp, hoang sơ, 
+ Thấp thoáng có sự sống con người nhưng tiêu điều, thưa thớt, mờ nhạt.
2. Tâm trạng nhà thơ
-Hoài cổ, nhớ nước, thương nhà.
- Buồn cô đơn thầm lặng
HĐ 4. Tổng Kết
Mục tiêu: HS khái quát hoá ý nghĩa, nghệ thuật đợc sử dụng
Phơng pháp: vấn đáp, khái quát tổng hợp
Thời gian: 3,
? Khái quát những nét nt nổi bật được sử dụng trong bài .
?KQ nội dung ý nghĩa văn bản
Khái quát 
Ghi
Đọc ghi nhớ
III/ Tổng kết
1. Nghệ thuật
-Sử dụng thành thạo, điêu luyện thể TNBCĐL.
- Bút pháp nt tả cảnh ngụ tình.
-Sáng tạo trong việc ding từ láy, từ đồng âm
- Sử dụng nt đối hiệu quả
2. Nội dung 
* Ghi nhớ SGK
HĐ 5, Luyện tập 
 - T.gian :5’
? Gt, đọc trước lớp 1 bài thơ của BHTQ
? Đọc thuộc lòng bài thơ.
IV. luyện tập
1.Bài 1
2. Bài 2.
*HĐ 6: Củng cố
Mục tiêu: Khái quát lại khắc sâu kt trọng tâm toàn bài
Thời gian:2’
*HĐ 7: Hớng dẫn học bài ơ nhà.
Thời gian: 1’
Thuộc lòng diễn cảm bài thơ.
Nhận xét cách biểu lộ cảm xúc của BHTQ trong bài thơ.
Nghe, nhớ 
IV. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 11/10/2010 
Ngày giảng: 14/10
Tiết 30 
Văn bản: bạn đến chơi nhà
 Nguyễn Khuyến
I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức: -Hs hiểu biết sơ giản về Nguyễn Khuyến.
- Hiểu được sự sáng tạo trong việc vận dụng thể thơ Đường luật , cách nói hàm ẩn thâm thuý của Nguyễn Khuyến trong bài thơ, tf đó thấy được tình bạn đậm đà thắm thiết của tác giả.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nhận biết thể loại văn bản, đọc hiểu văn bản thơ Nôm viết theo thể Thất ngôn bát cú Đường luật; Kỹ năng phân tích một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong bài thơ Nôm Đường luật..
3. Thái độ: - Trân trọng ngợi ca tình bạn, giáo dục tình bạn trong sáng lành mạnh.
II. Chuẩn bị:	
- Giáo viên: G/án; Những bài thơ câu thơ về tình bạn. truyện kể về tình bạn đẹp.
- Hs: đọc trước bài, trả lời câu hỏi Sgk.
III. Các hoạt động dạy học.
1.Tổ chưc.1’
2.Kiểm tra. 3’ ? Đọc thuộc lòng diễn cảm bài thơ Qua Đèo Ngang và cho biết qua bài thơ em cảm nhận được gì về nỗi lòng nhà thơ.
3.Bài mới. 
Hoạt động của gv
HĐ của hs
Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1: Khởi động:
Mục tiêu: Tạo tâm thế, định hớng chú ý cho hs
P.Ppháp: Thuyết trình 
Th. gian: 2
GV nói chậm: Tình bạn là một trong số những đề tài quen thuộc trong lịch sử văn học.Bạn đến chơi nhà của Nguyễn Khuyến là một bài thơ hay nhất trong đề tài tình bạn và cũng thuộc loại hay nhất trong thơ Nôm Đường luật VN.
nghe
*Hoạt động 2: Tìm hiểu chung 
Mục tiêu: Hs hiểu rõ về tg, tác phẩm( Xuất xứ, Pt biểu đat, thể loại,bố cục)
P.Pháp: Vấn dáp
Th.gian: 8
Cho hs đọc chú thích (*) SGK - 105
? Cho biết vài nét về nhà thơ Nguyễn Khuyến.
GV.nhấn mạnh..
? Bài thơ được làm theo thể thơ nào. Vì sao em biết được điều đó.
Gv: Hướng dẫn đọc: giọng vui tươi hồ hởi.
?Cho biết cảm nhận ban đầu của em về bài thơ.
-Cảm xúc tâm sự của tác giả khi bạn đến chơi nhà.
Gv: Diễn biến cảm xúc khi ban đến chơi nhà có thể hình dung như sau:
cảm xúc khi bạn đến
Tâm sự về gia cảnh.
 Cảm xúc về tình bạn 
? Rõ ràng toàn bài thơ cái sự nghèo được nói đến nhiều hơn tình cảm bạn  ... u ủaởc bieọt laứ caõu khoõng caỏu taùo theo moõ hỡnh chuỷ ngửừ - vũ ngửừ , ủửụùc duứng ủeồ
	- Caõu “ Muứa xuaõn!” laứ caõu ủaởc bieọt	: 0.5 ủieồm
 Caõu 2 (1 ủieồm) Tỡm traùng ngửừ trong caực caõu sau:
Chaỳng bao laõu, toõi ủaừ trụỷ thaứnh moọt chaứng deỏ thanh nieõn cửụứn traựng.
Moọt buoồi chieàu, toõi ra ủửựng cửỷa hang nhử moùi khi, xem hoaứng hoõn xuoỏng.
Caõu 3: (1 ủieồm): - Va –ren laứ keỷ hai maởt, ủoọc aực, baỏt lửụng, ủeõ heứn.
 II. Taọp laứm vaờn (7 ủieồm)
1. Mụỷ baứi: (1 ủieồm)
	- Neõu vai troứ cuỷa ủaùo ủửực, phaồm chaỏt truyeàn thoỏng toỏt ủeùp maứ caõu tuùc ngửừ ủaừ ủuực keỏt (noựi veà loứng bieỏt ụn) maứ ủoự laứ chaõn lyự – Trớch daón caõu tuùc ngửừ.
 2. Thaõn baứi (5 ủieồm)
a) Giaỷi thớch yự nghúa caõu tuùc ngửừ ( 2 ủieồm)
	- Theỏ naứo laứ “Aờn quaỷ nhụự keỷ troàng caõy”? vaứ vỡ sao aờn quaỷ phaỷi nhụự ngửụứi ỷ troàng caõy?
	- Nghúa ủen: Caõu tuùc ngửừ coự 2 veỏ: Aờn laứ hửụỷng thuù chaỏt deỷo theo, vũ ngoùt ngon do ngửụứi troàng caõy vaỏt vaỷ laứm ra, laứ nhaọn, hửụỷng thaứnh quaỷ; keỷ troàng caõy laứ ngửụứi lao ủoọng, ngửụứi laứm ra thaứnh quaỷ. Vaọy khi aờn moọt traựi caõy chớn moùng ta phaỷi nhụự ủeỏn ngửụứi vun troàng laứm ra thaứnh quaỷ ủoự.
	- Nghúa boựng: Nhaõn daõn ta mửụùn hỡnh aỷnh treõn ủeồ neõu leõn moọt baứi hoùc veà loứng bieỏt ụn, moọt truyeàn thoỏng toỏt ủeùp maứ caõu tuùc ngửừ ủaừ ủuực keỏt, noự nhử moọt chaõn lyự cuỷa cuoọc soỏng: Khi ủửụùc hửụỷng thaứnh quaỷ naứo ủoự, phaỷi nhụự ủeỏn ngửụứi coự coõng gaõy dửùng leõn, phaỷi bieỏt ụn ngửụứi ủaừ giuựp ủụừ mỡnh, soỏng tỡnh nghúa thuyỷ chung.
b- Taùi sao “ Aấn quaỷ phaỷi nhụự keỷ troàng caõy” ( 1ủieồm)
b) Neõu taực duùng vaứ bieồu hieọn cuỷa ủaùo lyự “Aấn quaỷ nhụự keỷ troàng caõy” trong ủụứi soỏng thửùc teỏ. ( 2 ủieồm):
 - Aõn nghúa thuyỷ chung laứ thửụực ủo ủaùo ủửực, laứ bieồu hieọn nhaõn caựch, phaồm giaự cuỷa moói ngửụứi. Coự giaự trũ caỷnh tổnh vaứ giaựo duùc saõu saộc. 
	- Trong xaừ hoọi: coự moọt soỏ nhửừng ngaứy leó lụựn trong naờm vaứ nhửừng vieọc laứm bieồu hieọn cuỷa loứng bieỏt ụn, 
	- Trong gia ủỡnh bieồu hieọn baống nhửừng vieọc laứm nhử: thụứ cuựng toồ tieõn, xaõy dửùng moà maỷ, phuùng dửụừng oõng ba,ứ cha meù, 
	- Trong thụ vaờn: Tỡm nhửừng caõu tuùc ngửừ ca dao noựi veà loứng bieỏt ụn.
 3. Keỏt baứi (1 ủieồm)- Neõu yự nghúa cuỷa luaọn ủieồm. Lieõn heọ baỷn thaõn.
Ngaứy soaùn : 09/05/ 2011
Ngaứy daùy : 16/05/ 2011
Tieỏt 140
 TRẢ BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI HỌC Kè II
A.Mục tiờu cần đạt: Giỳp HS 
1- Kiến thức: Giuựp hoùc sinh xaực ủũnh ủửụùc nhửừng vaỏn ủeà ủaừ laứm ủửụùc vaứ chửa laứm ủửụùc trong baứi kieồm tra hoùc kỡ II ủeồ ruựt kinh nghieọm cho nhửừng baứi kieồm tra sau.: 
2-Kĩ năng: Laứm baứi taọp, toồng hụùp caực phaõn moõn.
3-Thỏi độ: Nghieõm tuực vaứ coỏ gaộng khi laứm baứi kieồm tra.
B. Chuẩn bị của thầy và trũ: 
-Thầy: Baứi ủaừ chaỏm, nhửừng loói HS thửụứng maộc.
-Trũ: Naộm vửừng yeõu caàu cuỷa ủeà ủeồ kieồm tra laùi baứi laứm cuỷa mỡnh.
-Phửụng phaựp: Thuyeỏt trỡnh, nhoựm, phaựt vaỏn.
C. Kĩ năng sống cần giỏo dục
-Kĩ năng sống cần giỏo dục: Kĩ năng nhận thức, kĩ năng nghe nói, suy nghĩ tích cực,
D.Tieỏn trỡnh leõn lụựp
1. OÂồn ủũnh toồ chửực	 7 
2. Kiểm tra baứi cuừ: Kiểm tra vở của học sinh.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
 -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs
 -Phương phỏp: thuyết trỡnh
 -Thời gian: 1p
3.Baứi mụựi: ( Đề đỏp ỏn của phũng giỏo dục )
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
 Hoạt động 2: Baứi hoùc.
 -Mục tiờu: Yờu cầu đọc và chữa lỗi.
-Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ,phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề.
 -Thời gian: 35p
HOAẽT ẹOÄNG 1:
-Yeõu caàu HS ủoùc laùi ủeà vaứ hửụựng daón ủaựp aựn.
? ẹeà kieồm tra toồng hụùp cuoỏi naờm khaực vụựi baứi kieồm tra thửụứng kỡ ụỷ ủieồm naứo?
-Noọi dung, hỡnh thửực
? ẹoùc yeõu caàu cuỷa ủeà?
HOAẽT ẹOÄNG 2:
- Gv nhận xét chung về bài làm của h/s
bài
* Ưu điểm: 
- Đa số nắm được yêu cầu của đề
- Bài viết tương đối tốt. 
- Đa số h/s làm đúng yêu cầu
- Hình thức bài làm tương đối sạch, đẹp
* Nhược điểm: 
1.Teõn rieõng khoõng vieỏt hoa. Chữ xấu, viết tắt, sơ sài, lủng củng
2. Chớnh taỷ: t/ c; n/ ng; ửu/ ieõu 
3. Duứng tửứ khoõng chớnh xaực.. - Nắm kiến thức chưa chắc. Đọc đề, hiểu đề đưa dẫn chứng chưa chính xác 
4. Caõu khoõng roừ nghúa:
5.Dieón ủaùt luỷng cuỷng: Nhiều bài viết còn lan man, chưa tập trung vào nội dung đề yêu cầu
- Kĩ năng làm bài nghị luận còn yếu: phần lớn kể lể, liệt kê dẫn chứng, ít biết sử dụng lí lẽ, để lập luận.
- Diễn đạt yếu, vụng về, cá biệt 1 số bài còn gạch đầu dòng 
- Trình bày bài còn thiếu thẩm mĩ: 
- Nội dung bài viết sơ sài 
- Nhiều đoạn văn viết không phù hợp với nội dung câu tục ngữ cần giải thích
 - GV: Học sinh đối chiếu bài làm của mình với đáp án đã đưa
- Gv: gọi điểm ghi sổ cá nhân + sổ điểm lớp.
- Gv: đưa ra đáp án cùng h/s chữa bài
HOAẽT ẹOÄNG 3: Sửỷa chửừa loói :
 -Vieỏt sai chớnh taỷ nhửừng tửứ thoõng thửụứng. Duứng tửứ khoõng chớnh xaực. Caõu khoõng roừ nghúa. Dieón ủaùt luỷng cuỷng
HOAẽT ẹOÄNG 4: ẹoùc baứi vieỏt hay.
-GV đọc những bài viết khỏ của lớp
HOAẽT ẹOÄNG 5:
-Traỷ baứi vaứ goùi ủieồm vaứo soồ
HS đọc bài.
-HS nghe à uốn nắn .
HS lắng nghe
HS đối chiếu bài làm của mỡnh.
HS trao đổi bài cho nhau để tỡm ra lỗi.
HS lắng nghe ghi nhận.
HS lờn bảng chữa lỗi.
I-ẹoùc ủeà baứi thi- hửụựng daón ủaựp aựn.
-Toồng hụùp caỷ vaờn, tieỏng vieọt, taọp laứm vaờn
II- Sửỷa chửừa loói:
* Ưu điểm: 
- Đa số nắm được yêu cầu của đề
- Bài viết tương đối tốt: 
- 80% h/s làm đúng yêu cầu
- Hình thức bài làm tương đối sạch, đẹp
* Nhược điểm: 
1.Teõn rieõng khoõng vieỏt hoa.
2. Chớnh taỷ: t/ c; n/ ng;
ửu/ ieõu
3. Duứng tửứ khoõng chớnh xaực:
4. Caõu khoõng roừ nghúa:
5.Dieón ủaùt luỷng cuỷng:
Hoạt động 3:Củng cố.
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 3p
D.Rỳtkinhnghiệm................................................................................................................................................
 ------------------------@--------------------------
 I. Văn Tiếng Việt ( 4 điểm)
 1. Kể tờn một số làn điệu ca Huế, bản đàn xứ Huế, cỏc loại nhạc cụ, cỏch ăn mặc của ca cụng - Qua bài Ca Huế trên sông Hơng
 2/ Xỏc định trạng ngữ, phõn tớch cõu và cho biết đú là trạng ngữ gỡ?
 a.Vừa nóy, trời mưa tầm tó, bõy giờ,trời lại nắng chang chang.
 b.Nhờ cú sự giỳp đở của bạn, tụi đó học tiến bộ hơn.
 c.Sỏng tinh mơ, mẹ tụi đó dậy nấu nướng.
 d.Nú đứng dậy, vào lỳc mọi người đang chăm chỳ làm bài.
 3. Taùi sao coự theồ noựi truyeọn ngaộn ” Soỏng cheỏt maởc bay” coự giaự trũ hieọn thửùc vaứ nhaõn ủaùo?.
II- Tự luận ( 6 điểm)
Hãy chứng minh rằng: Nhân dân Việt Nam từ xa đến nay luôn sống theo đạo lí “Uống nớc nhớ nguồn”. 
----------------------HẾT-----------------------
Đỏp ỏn
I. Lí THUYẾT: ( 3 Điểm)
 1. - Chốo can, bào thai, hũ đưa linh, hũ giả gạo, ru em, hũ lơ..
 - Lớ con sỏo, lớ hoài xuõn, lớ hoài nam
 - Tờn cỏc bản đàn: lưu thuỷ, kiờm tiền, xuõn phong, long hổ
 - Cỏc ca cụng cũn rất trẻ, duyờn dỏng với chiếc ỏo dài Huế.
 2. Xỏc định trạng ngữ, phõn tớch cõu và cho biết đú là trạng ngữ gỡ?
 a.Vừa nóy, trời// mưa// tầm tó, bõy giờ,trời lại nắng chang chang.
 Tr-tg cn vn vn tr –tg cn cn vn
 b.Nhờ cú sự giỳp đở của bạn, tụi đó học tiến bộ hơn.
 tn-nb cn vn
 c.Sỏng tinh mơ, mẹ tụi đó dậy nấu nướng.
 tr-tg cn vn
 d.Nú đứng dậy, vào lỳc mọi người đang chăm chỳ làm bài.
 Cn vn tr cn vn
 3. - Giaự trũ hieọn thửùc : Phaỷn aựnh sửù ủoỏi laọp cuỷa cuoọc soỏng sinh hoaùt ( nhaõn daõn vaứ quan ).
 - Giaự trũ nhaõn ủaùo : Nieàm thửụng caỷm cuỷa taực giaỷ trửụực laàm than cụ cửùc cuỷa nhaõn daõn .
II- Tự luận ( 6 điểm)
 Dàn ý
A. Mở bài:
- Nờu luận điểm: Đạo lớ uống nước nhớ nguồn đó trở thành truyền thống của dõn tộc ta từ xưa đến nay.
- Tớch dẫn cõu tục ngữ.
B. Thõn bài:
- Giải thớch tại sao uống nước nhớ nguồn lại trở thành đạo lớ của dõn tộc.
- Chứng minh cỏc biểu hiện của lũng biết ơn:
 + Với nhà nước: Xõy dựng cỏc đền, đài tưởng niệm; tổ chức cỏc lễ hội, những ngày lễ lớn trong năm; cỏc phong trào đền ơn đỏp nghĩa...
 + Với gia đỡnh: Cỳng lễ tổ tiờn; xõy nhà thờ tổ...
C. Kết bài:
- Khẳng định lại luận điểm.
 - Liờn hệ, cảm nghĩ, rỳt ra bài học; Nhiệm vụ của mỗi người ...
Biểu điểm:
+ Điểm 9, 10:
	- Bài viết đạt yờu cầu.
	- Diễn đạt lưu loỏt.
	- ý văn trong sỏng giản dị, dễ hiểu, cú sức thuyết phục.
+ Điểm 7 - 8:
	- Bài viết đạt yờu cầu.
	- Diễn đạt lưu loỏt.
	- Phõn tớch dẫn chứng chưa sõu, chưa thuyết phục cao.
+ Điểm 5, 6:
	- Bài viết đạt yờu cầu.
	- Diễn đạt, chuyển ý chưa nhuần nhuyễn.
- Phõn tớch dẫn chứng cũn sơ sài, thiếu thuyết phục.
+ Điểm 3, 4:
- Đó biết hướng làm bài.
- Diễn đạt cũn lủng củng, ý rời rạc.
- Phõn tớch dẫn chứng cũn hời hợt, chưa phỏt hiện được ý.
+ Điểm 1, 2:
- Bài khụng đạt yờu cầu nào
 4. Củng cố : 2’
 5. Daởn doứ : 2’
 II- Tự luận ( 6 điểm)
 Dàn ý
A. Mở bài:
- Nờu luận điểm: Đạo lớ uống nước nhớ nguồn đó trở thành truyền thống của dõn tộc ta từ xưa đến nay.
- Tớch dẫn cõu tục ngữ.
B. Thõn bài:
- Giải thớch tại sao uống nước nhớ nguồn lại trở thành đạo lớ của dõn tộc.
- Chứng minh cỏc biểu hiện của lũng biết ơn:
 + Với nhà nước: Xõy dựng cỏc đền, đài tưởng niệm; tổ chức cỏc lễ hội, những ngày lễ lớn trong năm; cỏc phong trào đền ơn đỏp nghĩa...
 + Với gia đỡnh: Cỳng lễ tổ tiờn; xõy nhà thờ tổ...
C. Kết bài:
- Khẳng định lại luận điểm.
 - Liờn hệ, cảm nghĩ, rỳt ra bài học; Nhiệm vụ của mỗi người ...
Biểu điểm:
+ Điểm 9, 10:
	- Bài viết đạt yờu cầu.
	- Diễn đạt lưu loỏt.
	- ý văn trong sỏng giản dị, dễ hiểu, cú sức thuyết phục.
+ Điểm 7 - 8:
	- Bài viết đạt yờu cầu.
	- Diễn đạt lưu loỏt.
	- Phõn tớch dẫn chứng chưa sõu, chưa thuyết phục cao.
+ Điểm 5, 6:
	- Bài viết đạt yờu cầu.
	- Diễn đạt, chuyển ý chưa nhuần nhuyễn.
- Phõn tớch dẫn chứng cũn sơ sài, thiếu thuyết phục.
+ Điểm 3, 4:
- Đó biết hướng làm bài.
- Diễn đạt cũn lủng củng, ý rời rạc.
- Phõn tớch dẫn chứng cũn hời hợt, chưa phỏt hiện được ý.
+ Điểm 1, 2:
- Bài khụng đạt yờu cầu nào
 4. Củng cố : 2’
 5.Dặn dũ
- Soạn bài “On tập phần tiếng Việt”
- Đọc tỡm hiểu bài và trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK
 œ & 
Rút kinh nghiệm giờ dạy.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docvan 7 chuan kien thuc ki nang.doc