Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa (Tiết 3)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa (Tiết 3)

- Chết, từ trần, hi sinh, bỏ mạng, toi mạng, theo tổ tiên, mất

- Cho, tặng, biếu

- Mẹ, má, bầm, u, mế, mợ

 

ppt 28 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 716Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 các Thầy giáo, cô giáo Và Các em học sinh.Nhiệt liệt chào mừngThế nào là quan hệ từ ? Lấy ví dụ ? Khi sử dụng quan hệ từ cần lưu ý điều gì ?Kiểm tra bài cũ:Tìm đặc điểm chung của các nhóm từ sau ?- Chết, từ trần, hi sinh, bỏ mạng, toi mạng, theo tổ tiên, mất- Cho, tặng, biếu- Mẹ, má, bầm, u, mế, mợ-> Chết, mất đi một ai đú-> trao cỏi gỡ cho ai đú mà khụng đổi hay đũi lại-> từ dựng để gọi người sinh ra mỡnhTiết 35Từ đồng nghĩaTiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ: XA NGẮM THÁC NÚI LƯ“Nắng rọi Hương Lụ khúi tớa bay, Xa trụng dũng thỏc trước sụng này. Nước bay thẳng xuống ba nghỡn thước, Tưởng dải Ngõn Hà tuột khỏi mõy”.(Tương Như dịch) - Rọi: - Trụng:Dựa vào kiến thức đó học ở Tiểu học, hóy tỡm cỏc từ đồng nghĩa với mỗi từ rọi, trụng ?cựng nghĩa với: chiếu, soi,cựng nghĩa với: ngắm, nhỡn, ngú, nhũm, liếcTiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:- Nhận xột nghĩa của từ rọi với từ chiếu, soi ?Rọi: Hướng ỏnh sỏng vào một điểmChiếu: Hướng luồng ỏnh sỏng phỏt ra đến một nơi nào đú. (Cựng sắc thỏi với từ rọi)Soi: Chiếu ỏnh sỏng vào để thấy rừ vật (Cú sắc thỏi gần giống với từ rọi)- Tương tự xột nghĩa của từ trụng với từ ngắm, nhỡn?- Trụng: Dựng mắt nhỡn để nhận biết - Ngắm: Nhỡn tập trung vào một sự vật nào đú (Cú sắc thỏi gần giống với từ trụng)- Nhỡn: Đưa mắt về hướng nào đú để thấy rừ sự vật (Cú sắc thỏi gần giống với từ trụng)Những từ cú nghĩa giống hoặc gần giống nhau được gọi là từ đồng nghĩa Những từ trờn cú nghĩa giống hoặc gần giống nhauI/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:Từ đồng nghĩa là những từ cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.Như vậy qua phõn tớch vớ dụ em hiểu thế nào là từ đồng nghĩa?Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA - Từ “trụng” trong bản dịch Xa ngắm thỏc nỳi Lư cú nghĩa là: “Nhỡn để nhận biết”. Ngoài nghĩa đú ra, từ “trụng” cũn cú nghĩa sau:Coi súc, giữ gỡn cho yờn ổnMong- Tỡm cỏc từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trờn của từ “trụng” ? Lấy vớ dụ minh hoạ ?Trụng - Nhỡn, dũm, ngú, liếcNhỡn để nhận biết:Coi súc, giữ gỡn cho yờn ổn:- Chăm súc, trụng coi, bảo vệ- Ngúng, đợi, trụng mongMong:Vớ dụ: a) Bỏc Hoà là người trụng xe trong trường.b) Tụi trụng bạn mói đấy !Trụng a: Bảo vệ, giữ gỡn, chăm súcTrụng b: Mong, ngúng, chờTiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:Từ “trụng” cú nhiều lớp nghĩa và mỗi lớp nghĩa lại thuộc vào một nhúm từ đồng nghĩa khỏc nhau. Qua đõy em cú nhận xột như thờ́ nào về hiợ̀n tượng đồng nghĩa của một từ nhiều nghĩa? => Một từ nhiều nghĩa cú thể thuộc vào nhiều nhúm từ đồng nghĩa khỏc nhau.Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ2. Ghi nhớ: SGK/114 Từ đồng nghĩa là những từ cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa cú thể thuộc vào nhiều nhúm từ đồng nghĩa khỏc nhau. Từ vớ dụ em rỳt ra kết luận như thế nào về từ đồng nghĩa ?Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa:1. Vớ dụ:1. Hóy tỡm từ đồng nghĩa trong hai vớ dụ sau? - Rủ nhau xuống bể mũ cua,Đem về nấu quả mơ chua trờn rừng.(Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn trỏi xoài xanh, Ăn no tắm mỏt đọ̃u cành cõy đa.(Ca dao)quảtrỏiTiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:- Rủ nhau xuống bể mũ cua,Đem về nấu quả mơ chua trờn rừng.(Trần Tuấn Khải) - Chim xanh ăn trỏi xoài xanh, Ăn no tắm mỏt đọ̃u cành cõy đa.(Ca dao) - Quả: là bộ phận của cõy do bầu, nhuỵ hoa phỏt triển mà thành. (Đõy là từ toàn dõn)- Trỏi: Cũng là quả (Đõy là từ địa phương Nam Bộ)Em cú nhận xột gỡ về nghĩa của từ quả và từ trỏi?> Nghĩa của từ quả và từ trỏi giống nhau hoàn toàn. > Từ đồng nghĩa hoàn toàn. So sỏnh nghĩa của từ quả và từ trỏi ?Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Tỡm từ đồng nghĩa trong hai cõu sau:- Trước sức tấn cụng như vũ bóo và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quõn Tõy Sơn, hàng vạn quõn Thanh đó bỏ mạng.- Cụng chỳa Ha-ba-na đó hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cần tay.(Truyện cổ Cu-ba)bỏ mạnghi sinhTiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh cú gỡ giống và khỏc nhau?- Giống nhau: - Khỏc nhau: + Bỏ mạng: cái chết phi nghĩa, thường dựng để chỉ cỏi chết của bọn giặc ngoại xõm. + Hi sinh: chết vỡ lớ tưởng cao đẹp, chết trong sự vinh quang, vỡ mục đớch chớnh nghĩa. Em cú nhận xột gỡ về sắc thỏi nghĩa của từ bỏ mạng và từ hi sinh?=> Hai từ bỏ mạng và hi sinh sắc thỏi nghĩa hoàn toàn khỏc nhau. -> mang sắc thỏi khinh bỉ.-> mang sắc thỏi kớnh trọng. => Từ đồng nghĩa khụng hoàn toànĐều chỉ cỏi chếtTiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa1. Vớ dụ: 2. Ghi nhớ: SGK/114Qua phõn tớch vớ dụ em hóy cho biết cú mấy loại từ đồng nghĩa?Từ đồng nghĩa cú hai loại: những từ đồng nghĩa hoàn toàn (khụng phõn biệt nhau về sắc thỏi nghĩa) và những từ đồng nghĩa khụng hoàn toàn (cú sắc thỏi nghĩa khỏc nhau) Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa1. Vớ dụ: 2. Ghi nhớ: SGK/114 III/ Sử dụng từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:1. Hóy thay từ “quả” bằng từ “trỏi” và từ “trỏi” bằng từ “quả”?Em hóy đọc lại cỏc ví dụ trờn và nhận xột về nghĩa của chúng?- í nghĩa cõu thơ khụng thay đổi.Vỡ sao nghĩa của hai cõu thơ khụng đổi?- Vỡ sắc thỏi nghĩa của hai từ “quả” và từ “trỏi” hoàn toàn giống nhau.Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa1. Vớ dụ: 2. Ghi nhớ: SGK/114 III/ Sử dụng từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Hóy thay từ “bỏ mạng” bằng từ “hi sinh” và từ “hi sinh” bằng từ “bỏ mạng”?Nhận xột về nghĩa của chúng?Nghĩa của hai cõu văn thay đổi.Vỡ sao nghĩa của hai cõu văn đú thay đổi? - Vỡ hai từ “bỏ mạng” và “hi sinh” cú sắc thỏi biểu cảm khỏc nhau.khi sử dụng từ đồng nghĩa cần lưu ý điều gỡ ?Khụng phải bao giờ cỏc từ đồng nghĩa cũng cú thể thay thế cho nhau.Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa1. Vớ dụ: 2. Ghi nhớ: SGK/114 III/ Sử dụng từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:3. Tại sao trong đoạn trớch: “Chinh phụ ngõm khỳc” lấy tiờu đề là: “Sau phỳt chia li” mà khụng phải là “Sau phỳt chia tay”?- Chia li, chia tay: đều cú nghĩa là rời nhau, mỗi người đi một nơi. => Chọn là “chia li” vỡ nú vừa mang sắc thỏi cổ xưa vừa diễn tả được cảnh ngộ bi sầu của người chinh phụ.+ Chia li: là xa nhau lõu dài, cú khi là vĩnh biệt vỡ kẻ ra đi là người ra trận + Chia tay: Xa nhau cú tớnh chất tạm thời, có thờ̉ sẽ gặp lại nhau trong một khoảng thời gian.Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114 III/ Sử dụng từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:Qua phõn tớch vớ dụ em rỳt ra kết luận gỡ khi sử dụng từ đồng nghĩa?Khụng phải bao giờ cỏc từ đồngnghĩa cũng cú thể thay thế đượccho nhau. Khi núi cũng như khi viết, cần cõn nhắc để chọn trong số cỏc từ đồng nghĩa những từ thể hiện đỳng thực tế khỏch quan và sắc thỏi biểu cảm. 2. Ghi nhớ: SGK Trang 115Tiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114 III/ Sử dụng từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK Trang 115IV/ Luyện tậpBài tập 1 (SGK/115)Tỡm từ Hỏn Việt đồng nghĩa với cỏc từ sau đõy:Gan dạ Chú biểnNhà thơ Đũi hỏiMổ xẻ Năm họcCủa cải Loài ngườiNước ngoài Thay mặt- Dũng cảm- Hải cẩu- Thi sĩ- Yờu cầu - Phẫu thuật- Niờn khoỏ- Tài sản- Nhõn loại- Ngoại quốc- Đại diệnTiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114 III/ Sử dụng từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK Trang 115IV/ Luyện tậpBài tập 2 (SGK/115)Tỡm từ cú gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với cỏc từ sau đõy:- Mỏy thu thanh - Sinh tố- Xe hơi- Dương cầm- Ra-đi-ụ- Vi-ta-min- ễ tụ- Pi-a-nụTiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114 III/ Sử dụng từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK Trang 115IV/ Luyện tậpBài tập 5 (SGK/115)Phân biệt nghĩa của các từ trong nhóm từ đồng nghĩa sau:b. xinh, đẹpa. ăn, xơi, chén ăn:xơi: chén:xinh:đẹp:sắc thỏi bỡnh thườngsắc thỏi lịch sự, xó giaosắc thỏi thõn mật, thụng tụcngười cũn trẻ, hỡnh dỏng nhỏ nhắn, ưa nhỡnCú ý chung hơn, mức độ cao hơn xinhTiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114 III/ Sử dụng từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK Trang 115IV/ Luyện tậpBài tập 4 (SGK/115)Tỡm từ đồng nghĩa thay thế cỏc từ in đậm trong cỏc cõu sau đõy: Mún quà anh gửi, tụi đó đưa tận tay chị ấy rồi.Bố tụi đưa khỏch ra đến cổng rồi mới trở về.Cậu ấy gặp khú khăn một tớ đó kờu.Anh đừng làm thế người ta núi cho đấy.Cụ ốm nặng đó đi hụm qua rồi.traotiễnphàn nàn.phờ bỡnhmấtTiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114 III/ Sử dụng từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK Trang 115IV/ Luyện tậpBài tập 6 (SGK/116)Chọn từ thớch hợp điền vào cỏc cõu sau đõy:thành quả / thành tớch- Thế hệ mai sau sẽ được hưởng  của cụng cuộc đổi mới hụm nay.- Trường ta đó lập nhiều  đề chào mừng ngày Quốc khỏnh mồng 2 thỏng 9. b) ngoan cố / ngoan cườngBọn địch  chống cự đó bị quõn ta tiờu diệt.- ễng đó  giữ vững khớ tiết cỏch mạng. c) giữ gỡn / bảo vệEm Thuý luụn luụn  quần ỏo sạch sẽ.-  Tổ quốc là sứ mệnh của quõn đội. thành quảthành tớchngoan cốngoan cườnggiữ gỡnBảo vệTiết 35: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114II/ Cỏc loại từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK/114 III/ Sử dụng từ đồng nghĩa1. Vớ dụ:2. Ghi nhớ: SGK Trang 115IV/ Luyện tậpBài tập 7 (SGK/116)Trong cỏc cặp cõu sau, cõu nào cú thể dựng hai từ đồng nghĩa thay thế nhau, cõu nào chỉ cú thể dựng một trong hai từ đồng nghĩa đú?a) đối xử, đối đói - Nú  tử tế với mọi người xung quanh nờn ai cũng mến nú. - Mọi người đều bất bỡnh trước thỏi độ  của nú đối với trẻ em.b) trọng đại, to lớn- Cuộc Cỏch mạng thỏng Tỏm cú ý nghĩa đối với vận mệnh dõn tộc. - ễng ta thõn hỡnh  như hộ phỏp. đối xử/ đối đóiđối xửtrọng đại/ to lớnto lớnGhi nhớ - Từ đồng nghĩa là những từ cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa cú thể thuộc vào nhiều nhúm từ đồng nghĩa khỏc nhau. - Từ đồng nghĩa cú hai loại: những từ đồng nghĩa hoàn toàn (khụng phõn biệt nhau về sắc thỏi nghĩa) và những từ đồng nghĩa khụng hoàn toàn (cú sắc thỏi nghĩa khỏc nhau). - Khụng phải bao giờ cỏc từ đồng nghĩa cũng cú thể thay thế được cho nhau. Khi núi cũng như khi viết, cần cõn nhắc để chọn trong số cỏc từ đồng nghĩa những từ thể hiện đỳng thực tế khỏch quan và sắc thỏi biểu cảm.Hướng dẫn về nhà:- Về nhà học thuộc ghi nhớ.- Làm cỏc bài tập cũn lại trong SGK và cỏc bài tập trong vở bài tập.- Chuẩn bị bài: “Cỏch lập ý của bài văn biểu cảm”.Xin chân thành cảm ơn Bài học kết thúc

Tài liệu đính kèm:

  • pptTiet 35 Tu dong nghia da sua 2.ppt