I.MỤC TIấU BÀI DẠY.
a. Kiến thức: - Cảm nhận và phân tích được tình yêu thiên nhiên gắn liền với lòng yêu nước, phong thái ung dung của Hồ Chí Minh biểu hiện trong hai bài thơ
b. Kĩ năng: - Biết được thể thơ và chỉ ra được những nét nghệ thuật đặc sắc của hai bài thơ
c. Thái độ: - Tỡnh yờu thiờn nhiờn
II. CHUẨN BỊ.
a. Của giỏo viờn: Soạn GA, ảnh chân dung, tranh tư liệu
Tiết: 45 Tờn bài dạy: Cảnh khuya -Rằm tháng giêng I.MỤC TIấU BÀI DẠY. a. Kiến thức: - Cảm nhận và phân tích được tình yêu thiên nhiên gắn liền với lòng yêu nước, phong thái ung dung của Hồ Chí Minh biểu hiện trong hai bài thơ b. Kĩ năng: - Biết được thể thơ và chỉ ra được những nét nghệ thuật đặc sắc của hai bài thơ c. Thỏi độ: - Tỡnh yờu thiờn nhiờn II. CHUẨN BỊ. a. Của giỏo viờn: Soạn GA, ảnh chân dung, tranh tư liệu b. Của học sinh: Soạn bài III. TIẾN TRèNH LấN LỚP. a. Ổn định tổ chức 1 phỳt. b. Kiểm tra bài cũ: Thời gian Nội dung kiểm tra Hỡnh thức kiểm tra Đối tượng kiểm tra Khụng kiểm tra miệng c. Giảng bài mới,củng cố kiến thức, rốn kĩ năng. Thời gian Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 20 5 20 * Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Hướng dẫn tìm hiểu chung - Giới thiệu đôi nét về tác giả HCM và hoàn cảnh sáng tác của cả hai bài thơ? - Cả hai bài thơ được viết theo thể thơ quen thuộc nào? Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm hiểu ND bài thơ “ Cảnh khuya ” * GV : Bố cục thơ thất ngôn tứ tuyệt - Qua câu thơ đầu, em nghe thấy âm thanh gì và hình dung hình ảnh được gợi ra trong câu thơ thứ 2 ntn? - Nguyễn Trãi trong bài “ Côn sơn ca ” đã so sánh “ tiếng suối ” ntn? ở đây, tác giả lại so sánh tiếng suối với tiếng hát. Theo em, sự khác biệt này có ý nghĩa gì không? - Trong hai câu thơ cuối bài, em thấy có từ nào được lặp lại? Việc sử dụng từ ngữ này có tác dụng gì trong việc diễn tả tâm trạng của nhà thơ? - Qua sự chưa ngủ của Bác, ta có thể hiểu thêmđiều gì về tâm hồn, tính cách của Người? đ GV bình Hoạt động 3 : Hướng dẫn tìm hiểu bài thơ “ Nguyên tiêu ” - Hai câu thơ gợi cho em hình dung cảnh đẹp - Trong hai câu sau, cảnh trăng tiếp tục được tả ntn? Hai câu cuối cho ta một cái nhìn ntn về con người HCM? Hoạt động 4 : Hướng dẫn HS tổng kết và luyện tập - Qua hai bài thơ trên, em có cảm nhận và suy nghĩ gì về con người HCM? - Lãnh tụ vĩ đại của dân tộc và cách mạng Việt Nam - Danh nhân văn hoá thế giới, một nhà thơ lớn -Thất ngôn tứ tuyệt - “ Tiếng suối trong như tiếng hát xa ” So sánh, thiên nhiên trở nên gần gũi, thân mật như con người “ lồng ” Bức tranh lung linh, ấm áp, hoà hợp quấn quýt Nhà thơ rung động, say mê trước vẻ đẹp như tranh của cảnh rừng Việt Bắc - Thao thức “ chưa ngủ ” vì còn lo cho vận mệnh của ĐN. : Cao rộng, mênh mông, tràn đầy ánh sáng và sức sống của mùa xuân. Không khí thời đại, họp, bàn luận việc quân, việc nước rất bí mật, khẩn trương của TW Đảng, Chính Phủ và Hồ Chí Minh. A. Tác giả (1890 – 1969) - Lãnh tụ vĩ đại của dân tộc và cách mạng Việt Nam - Danh nhân văn hoá thế giới, một nhà thơ lớn 2. Hoàn cảnh sáng tác - Viết ở chiến khu Việt Bắc, những năm đầu của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp 3. Thể thơ -Thất ngôn tứ tuyệt B. Phân tích I. Cảnh khuya 1. Cảnh đêm trăng - “ Tiếng suối trong như tiếng hát xa ” đ So sánh, thiên nhiên trở nên gần gũi, thân mật như con người “ Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa ” + Điệp từ “ lồng ” đ Bức tranh lung linh, ấm áp, hoà hợp quấn quýt 2. Tâm trạng của tác giả - “ Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ ” đ Nhà thơ rung động, say mê trước vẻ đẹp như tranh của cảnh rừng Việt Bắc - Thao thức “ chưa ngủ ” vì còn lo cho vận mệnh của ĐN. - Điệp ngữ : “ Chưa ngủ ” thể hiện sự hoà hợp thống nhất giữa cái ảo và cái thực, ngoại cảnh và nội tâm, nghệ sĩ và chiến sĩ, cổ điển và hiện đại. II. Rằm tháng giêng (Nguyên tiêu) 1. Hai câu đầu (khai, thừa) - Không gian : Cao rộng, mênh mông, tràn đầy ánh sáng và sức sống của mùa xuân. 2. Hai câu sau (Chuyển, hợp) - Cảnh đêm trăng huyền ảo (yên ba thâm xứ) đ Không khí thời đại, họp, bàn luận việc quân, việc nước rất bí mật, khẩn trương của TW Đảng, Chính Phủ và Hồ Chí Minh. IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: - BTVN : 1, 2 (SGK, 143) V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: Ngày 28 thỏng 10 năm 2009 Tiết: 46 Tờn bài dạy: Kiểm tra tiếng Việt I.MỤC TIấU BÀI DẠY. a. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về tiếng Việt đã học b. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phát hiện, vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài c. Thỏi độ: Nghiờm tỳc. II. CHUẨN BỊ. a. Của giỏo viờn: đề b. Của học sinh: giấy kt III. TIẾN TRèNH LấN LỚP. a. Ổn định tổ chức 1 phỳt. b. Kiểm tra bài cũ: Thời gian Nội dung kiểm tra Hỡnh thức kiểm tra Đối tượng kiểm tra Khụng kt miệng c. Giảng bài mới,củng cố kiến thức, rốn kĩ năng. Thời gian Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 2 43 * Giới thiệu bài. *Hoạt động 1. Phỏt đề * Hoạt động 2. Theo dừi *Hoạt động 3: Nhận xột. Thu bài nhận đề và làm bài IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: làm lại cỏc yờu cầu, chuẩn bị bài mới V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: Tiết: 47 Tờn bài dạy: Trả bài tập làm văn số 2 I.MỤC TIấU BÀI DẠY. a. Kiến thức: Học sinh tự nhận ra năng lực viết văn của mình và tự sửa lỗi Củng cố kiến thức về văn bản biểu cảm, kỹ năng liên kết văn bản b. Kĩ năng: c. Thỏi độ: II. CHUẨN BỊ. a. Của giỏo viờn: chấm bài b. Của học sinh: soạn bài III. TIẾN TRèNH LấN LỚP. a. Ổn định tổ chức 1 phỳt. b. Kiểm tra bài cũ: Thời gian Nội dung kiểm tra Hỡnh thức kiểm tra Đối tượng kiểm tra 5 Cỏc bước làm văn biểu cảm miệng tb c. Giảng bài mới,củng cố kiến thức, rốn kĩ năng. Thời gian Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 10 30 * Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Hướng dẫn tìm hiểu và kập dàn ý cho đề văn - Trình bày yêu cầu của đề - Với đề văn này, em sẽ viết những gì? Phân đoạn ra sao? Lập thành dàn ý ntn? Hoạt động 2 : Hướng dẫn sửa lỗi * GV nhận xét về ưu và khuyết điểm của HS. Lấy câu, đoạn, từ trong bài văn của HS để cho cả lớp cùng sửa lỗi Hoạt động 3 : Trả bài, đọc bài hay, rút kinh nghiệm -Gọi HS có giọng đọc tốt đọc bài văn hay, hay cho chính HS đó đọc bài của mình Lắng nghe đọc điểm Tự sửa cỏc lỗi theo hướng dẫn I. Đề bài Loài cây em yêu 1. Yêu cầu - Tình cảm : em yêu - Đối tượng : loài cây 2. Dàn ý (I) MB (II) TB a. Miêu tả đặc điểm nổi bật của cây đ cảm xúc, suy nghĩ. b. Cảm xúc, suy nghĩ : Cây gắn bó với đời sống con người c. Cảm xúc , suy nghĩ : Cây gắn với kỷ niệm (III) Kết bài II. Sửa lỗi 1. Kiểu bài 2. Câu (ngữ pháp) Từ (Chính tả) Bố cục, liên kết Lời văn III. Đọc bài văn hay IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: luyện tập ở nhà V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: Tiết: 48 Tờn bài dạy: Thành ngữ I.MỤC TIấU BÀI DẠY. a. Kiến thức: - Hiểu được đặc điểm về cấu tạo và ý nghĩa của thành ngữ (TN) b. Kĩ năng: - Tăng thêm vốn thành ngữ, có ý thức sử dụng thành ngữ trong giao tiếp c. Thỏi độ: Yờu mến TV II. CHUẨN BỊ. a. Của giỏo viờn: Soạn GA, kể chuyện thành ngữ, tục ngữ b. Của học sinh: Soạn bài III. TIẾN TRèNH LấN LỚP. a. Ổn định tổ chức 1 phỳt. b. Kiểm tra bài cũ: Thời gian Nội dung kiểm tra Hỡnh thức kiểm tra Đối tượng kiểm tra 5 Từ đồng õm miệng khỏ c. Giảng bài mới,củng cố kiến thức, rốn kĩ năng. Thời gian Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 10 15 15 * Giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo của thành ngữ - Kể tên những TN mà em biết - Có thể thay một vài từ trong cụm từ này bằng những từ khác được không? Có thể chêm, xen một vài từ khác vào cụm từ được không? Có thể thay đổi vị trí của các từ trong cụm từ được không? - Từ nhận xét trên, em hiểu TN là gì? *Xem GN 1 (SGK, 144) đ GV : Tuy nhiên, có một số trường hợp trong sử dụng người ta có thể thay đổi kết cấu của TN. Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm hiểu nghĩa của TN - Em hiểu cụm từ “ lên thác xuống ghềnh ”, “ nhanh như chớp ”, “ ham sống sợ chết ” là gì? Dựa vào đâu mà em hiểu được nghĩa của các cụm từ trên? - Từ việc phân tích trên, em có nhận xét gì về nghĩa của TN? Hoạt động 3 : Hướng dẫn cách sử dụng TN *Gọi HS đọc VD - Xác định vai trò ngữ pháp của TN trong các câu sau - Em hãy phân tích cái hay của việc dùng các TN trong hai câu trên? Em thử thay những TN trên bằng những cụm từ tương đương và cho biết giá trị của việc thay đó. *Gọi HS đọc GN 2 Hoạt động 4 : Hướng dẫn luyện tập BT1 (SGK, 145) BT3 (SGK, 145) : BT bổ sung : Đặt câu với hai trong số các TN ở BT3 +ếch ngồi đáy giếng +Vắt cổ chày ra nước -Tổ hợp từ cố định, khó thay đổi. VD : Châu chấu đá xe Châu chấu đấu ông voi Châu chấu đấu voi *Nghĩa của TN *Cách hiểu nghĩa : + Nghĩa đen +Nghĩa hàm súc *Vai trò ngữ pháp : Chủ ngữ, vị ngữ, phụ ngữ - Sơn hào hải vị : Các sản phẩm, món ăn quý - Nem công chả phượng : Món ăn quý hiếm ăn, sương, tốt, bụng, chiến, cơ I. Thế nào là thành ngữ 1. Cấu tạo - Lên thác xuống ghềnh đ Cấu tạo : cụm từ cố định * Chú ý : Một số trường hợp TN bị thay đổi kết cấu : + Châu chấu đá xe + Châu chấu đấu ông voi + Châu chấu đấu voi 2. Nghĩa của thành ngữ + Lên thác xuống ghền : Trôi nổi, lênh đênh, phiêu bạt. đ Phương thức ẩn dụ + Nhanh như chớp : Hành động mau lẹ, rất nhanh, chính xác. đ Phương thức so sánh + Ham sống sợ chết : Hèn nhát đ Nghĩa trực tiếp từ các yếu tố cấu tạo nên TN. 3. Ghi nhớ 1 (SGK, 144) II. Sử dụng thành ngữ 1. VD (SGK) - Bảy nổi ba chìm : Vị ngữ - Tắt lửa tối đèn : Phụ ngữ cho động từ “ khi ” đ ý nghĩa cô đọng, hàm súc, có tính hình tượng, biểu cảm cao. 2. Ghi nhớ 2 (SGK, 144) III. Luyện tập IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: - BTVN : 2, 4 (SGK, 145)- Chuẩn bị viết bài làm văn số 3 V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: