Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 64: Ôn tập Tiếng Việt

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 64: Ôn tập Tiếng Việt

1. Kiến thức: Hệ thống hoá những kiến thức Tiếng Việt đã học ở học kì I về từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ, yếu tố Hán Việt.

2. Kĩ năng: Nhận biết, vận dụng những kiến thức TV vào văn nói, viết.

B. CHUẨN BỊ:

GV: Đồ dùng: Bảng phụ, Phiếu học tập

HS: Vở bài tập, SBT

C. PHƯƠNG PHÁP:

- Phương pháp: Nêu vấn đề, phát vấn, thực hành.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 64: Ôn tập Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 
NG: 
Tiết 64
Ôn tập Tiếng Việt
A. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống hoá những kiến thức Tiếng Việt đã học ở học kì I về từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ, yếu tố Hán Việt.
2. Kĩ năng: Nhận biết, vận dụng những kiến thức TV vào văn nói, viết.
B. chuẩn bị:
GV: Đồ dùng: Bảng phụ, Phiếu học tập
HS: Vở bài tập, SBT
C. phương pháp:
- Phương pháp: Nêu vấn đề, phát vấn, thực hành.
D. Tiến trình giờ dạy.
I. ổn định: KTSS: 7B............
II. Kiểm tra bài cũ:
? Kiểm tra sự chuẩn bị của H.
III. Giảng bài mới:
Hoạt động của Thầy & Trò
Nội dung
H nêu yêu cầu bài tập 1
G yêu câu H vẽ lại sơ đồ vào vở.
? Thế nào là từ phức? Cho ví dụ
? Từ phức có mấy loại? là những loại nào?
H: Có từ láy và từ ghép
? Từ ghép là gì? cho VD minh hoạ.
? Có mấy loại từ ghép? Thế nào là từ ghép chính phụ, ghép đẳng lập? Mỗi loại cho một ví dụ?
? Từ láy là gì? có mấy loại? thế nào là láy toàn bộ, thế nào là láy bộ phận? ví dụ?
? Thế nào là Đại từ? Có mấy loại đại từ? Cho VD?
 H: đọc bài tập 2 và cho biết yêu cầu của bài tập 2?
G: Hướng dẫn H lập bảng so sánh.
? Thế nào là quan hệ từ? ý nghĩa chức năng của quan hệ từ?
A. Lí thuyết:
1. Vẽ sơ đồ ( SGK – T183).
a. Từ ghép: 
+ Ghép C-P: nhà máy, xe đạp
+ Ghép Đ-L: Sách vở.
b. Từ láy:
+ Láy toàn bộ: xanh xanh.
+ Láy bộ phận:
. Láy phụ âm đầu
. Láy vần
c. Đại từ:
- Đại từ để hỏi:
+ Hỏi người, sự vật
+ Hỏi về số lượng
+ Hỏi về hoạt động, tính chất
- Đại từ để trỏ:
+ Trỏ người, sự vật
+ Trỏ số lượng
+ Trỏ hoạt động, tính chất.
2. Bài tập 22:
Lập bảng so sánh quan hệ từ với DT, ĐT,TT về ý nghĩa và chức năng.
 Từ loại
ý nghĩa
Quan hệ từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
ý nghĩa
- Biểu thị các qht như: sở hữu, so sánh, nhân quả giữa các bộ phận của câu
- Biểu thị người, sự vật, hiện tượng khái niệm
- Chỉ hành động, trạng thái của sự vật
- Biểu thị đặc điểm, tính chất của sv, hđộng, trạng thái.
Chức năng
- Liên kết các từ, cụm từ, các thành phần câu, các câu, các đoạn trong VB.
- Làm chủ ngữ trong câu
- làm VN
- Vị ngữ
- Chủ ngữ( mất khả năng kết hợp với: đã, đang, sẽ..
- Vị ngữ
- chủ ngữ
Bài tập 3: Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học:
+ Bạch ( bạch cầu) – Trắng.
+ Bán ( bán thân) – Một nửa.
+ Cô ( cô độc ) – Một mình, lẻ loi.
+ Cư ( cư trú) – ở
+ Dạ ( dạ hương, dạ hội) - đêm.
+ Đại ( đại lộ, đại thăng) – to, lớn.
+ Điền ( điền chủ, công điền) – ruộng.
+ Hà ( sơn hà) – sông
+ Hậu ( hậu vệ ) – sau
+ Hồi ( hồi hương) – về, trở lại.
+ Hữu ( hữu ích) – có.
+ Lực (nhân lực) – sức.
+ Mộc ( thảo mộc) cây
Nguyệt ( nguyệt thực) trăng.
+ Nhật ( nhật kí) ngày.
+ Quốc ( quốc ca) nước
+ Tam ( tam quốc) ba.
+ Tâm ( yên tâm) lòng.
+ Thảo ( thảo nguyên) cỏ.
+ Thiên ( thiên niên kỉ) nghìn
+ Thiết ( thiết giáp) sắt, thép.
+ Thôn ( thôn, xã) làng, xóm.
+ Thư ( thư viện ) sách
+ Tiền ( tiền đạo) trước.
+ Tiểu ( tiểu đội ) nhỏ
+ Tiếu ( tiếu lâm) cười.
+ Vấn ( vấn đạp) hỏi.
? Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa? Mỗi loại cho một ví dụ minh hoạ?
H:.......................
? Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ minh hoạ
H:................................
? Thế nào là từ đồng âm? cho ví dụ minh hoạ?
? Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa?
H:
? Thế nào là thành ngữ? cho ví dụ minh hoạ.
? Thế nào là điệp ngữ? có mấy dạng điệp ngữ? VD minh hoạ?
H:
? Thế nào là chơi chữ? Cho ví dụ minh hoạ?
* Từ đồng nghĩa
- Khái niệm: là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau:
- Có hai loại: + Đồng nghĩa hoàn toàn.
 + Đồng nghĩa không hoàn toàn.
* Từ trái nghĩa:
- Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
* Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đã cho
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
- Bé
- Thắng
- Chăm chỉ
- Nhỏ
- Được
- Siêng năng
- To, lớn
- thua, bại
- lười biếng.
* Từ đồng âm
- Là từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau
* Thành ngữ:
- Là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
* Điệp ngữ:
- Là biện pháp lặp lại từ ngữ ( hoặc cả một câu) làm nổi bật ý, gây cẩm xúc mạnh
- Các dạng điệp ngữ:
+ Điệp ngữ cách quãng
+ Điệp ngữ nối tiếp
+ Điệp ngữ chuyển tiếp.
* Chơi chữ:
- Là lợi dụng đặc sắc vầ âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc thái dí dỏm, hài hước...làm câu văn hấp dẫn và thú vị.
IV. Củng cố:
G: Hệ thống lại nội dung kiến thức ôn tập cần ghi nhớ
H: Mô tả, nhắc lại trên sơ đồ, bảng phụ
V. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập kĩ lại toàn bộ kiến thức Tiếng Việt vừa ôn tập
- Chuẩn bị phần còn lại
E. Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT64.doc