1. Kiến thức: Cũng cố, hệ thống hoá kiến thức tiếng Việt đã học.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tổng hợp, hệ thống hoá.
3. Thái độ: Tích cực, tự giác, sáng tạo.
B/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Bảng phụ, ngữ liệu.
2. Học sinh: Chuẩn bị bài, sgk.
C/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I.Ổn định: Gv kiểm tra vệ sinh, nề nếp lớp học
Ngày soạn:......./........./........ Tiết thứ 69 ôn tập tiếng việt A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Cũng cố, hệ thống hoá kiến thức tiếng Việt đã học. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tổng hợp, hệ thống hoá. 3. Thái độ: Tích cực, tự giác, sáng tạo. b/ chuẩn bị : 1. Giáo viên: Bảng phụ, ngữ liệu. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài, sgk. c/ tiến trình bài dạy: I.ổn định: Gv kiểm tra vệ sinh, nề nếp lớp học. ii. Bài cũ: Không. iii. bài mới: 1. Đặt vấn đề: Gv giới thiệu trực tiếp vào mục đích của bài học. 2. triển khai bài: hoạt động của thầy + trò nội dung kiến thức Hoạt động 1: Hs: Vẻ sơ đồ theo sgk. * Từ phức là gì? Cho ví dụ. * Có mấy loại từ phức? Cho ví dụ. * Có mấy loại từ ghép? * Có mấy loại từ láy? Hoạt động 2: * Đại từ là gì? Có mấy loại đại từ? Cho ví dụ. Hs: Thảo luận, trình bày. Gv: Nhận xét, bổ sung. Hoạt động 3: Hs: Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa, chức năng. Gv: Nhận xét, bổ sung. Hoạt động 4: Hs: Giải nghĩa các từ Hán Việt. Gv: Nhận xét, bổ sung. Hoạt động 5: Hs: Thảo luận, trình bày khái niệm từ đồng nghĩa. Gv: Nhận xét, bổ sung. * Có mấy loại từ đồng nghĩa? Cho ví dụ. Hs: Thảo luận, trình bày. Hoạt động 6: * Nêu khái niệm từ trái nghĩa? Cho ví dụ. Hs: Thảo luận, trình bày. * Tìm một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bé, thắng, chăm chỉ. Hs: Thảo luận, trình bày. I. Từ phức: - Là từ gồm hai tiếng trở lên liên kết với nhau. Vd: Xăng dầu, điện máy. - Hai loại: Từ ghép, từ láy. - Có hai loại từ ghép: Đẵng lập và chính phụ. - Có hai loại từ láy: toàn phần, bộ phận. II. Đại từ: III. Quan hệ từ: * Quan hệ từ: của, bằng.. - Biểu thị quan hệ ý nghĩa. - Liên kết các thành phần của cụm từ, câu. * Danh từ: Thủ đô, Hà Nội, học sinh, quả.. - biểu thị tên gọi của người và sự vật. * Tính từ: biểu thị tính chất. * Động từ: biểu thịi hành động trạng thái. ằ Động từ, tính từ, danh từ có thể làm thành phần của cụm từ và thành phần câu. IV. Từ Hán Việt: V. Từ đông nghĩa: - Là từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau. - Có hai loại: + Đồng nghĩa hoàn toàn. + Đồng nghĩa không hoàn toàn. VI. Từ trái nghĩa: - Bé = nhỏ >< to, lớn. - thắng = được, đạt >< thua, bại. - Chăm chỉ = cần cù >< lười biếng IV. Củng cố: Gv chốt lại kiến thức cần nắm về tiếng Việt. Hs ghi nhớ. V. Dặn dò: Nắm vững kiến thức, ôn lại kiến thức tiếng Việt phần còn lại, chuẩn bị cho tiết sau tiếp tục ôn tập. Quyết chí thành danh Ngày soạn:......./........./........ Tiết thứ 70 chương trình địa phương A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Cũng cố kiến thức về từ đồng âm, thành ngữ, điệp ngữ, chơi chữ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thống kê, tổng hợp kiến thức đã học. 3. Thái độ: Tích cực, tự giác, sáng tạo. b/ chuẩn bị : 1. Giáo viên: bảng phụ, ngữ liệu. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài, sgk. c/ tiến trình bài dạy: I.ổn định: Gv kiểm tra vệ sinh, nề nếp lớp học. ii. Bài cũ: iii. bài mới: 1. Đặt vấn đề: Gv giới thiệu trực tiếp vào nội dung bài học. 2. triển khai bài: hoạt động của thầy + trò nội dung kiến thức Hoạt động 1: * Thế nào là từ đồng âm? Hs: Trình bày. * Phân biệt sự khác nhau của từ Đậu1 và Đậu2 trong ví dụ. Gv: Nhận xét, bổ sung. * Thành ngữ là gì? Cho ví dụ. * Tìm các từ thuần Việt đồng nghĩa với mổi thành ngữ Hán Việt sau. * Tìm thành ngữ có nghĩa tương đương với phần in đậm sgk. * Điệp ngữ là gì? Có mấy loại điệp ngữ? * Chơi chữ là gì? Tìm một số ví dụ về nghệ thuật chơi chữ. Hs: Thảo luận, trình bày. Gv: Nhận xét, bổ sung. Hoạt động 2: Gv: Đọc một đoạn văn có các âm, dấu thanh dể mắc lổi để hs chép. Hs: Nghe, ghi. Gv: Nhận xét, sữa lổi. * Tìm tên các loài cá bắt đầu bằng vần ch, tr. * Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái có chứa thanh hỏi, ngã. * Đặt câu với từ giành, dành. * Đặt câu để phan biệt từ tắt, tắc. I. Nội dung: 1. Từ đồng âm: Ví dụ: Ruồi đậu1 mâm xôi đậu2. - Đậu1: động từ chỉ trạng thái. - Đậu2: danh từ chỉ một loại hạt. 2.Thành ngữ: - Bách chiến bách thắng ề trăm trận đánh, trăm trận thắng. - Bán tính bán nghi ề nửa tin nửa ngờ. - Kim chi ngọc diệp ề cành vàng lá ngọc. - Khẩu phật tâm xà ề miệng nói đạo đức, lòng ác độc. * Đồng không mông quạnh, Còn nước còn tát, con dại cái mang, giàu nứt đố đổ vách. 3. Điệp ngữ: 4. Chơi chữ: II. Rèn luyện chính tả: 1. Chép chính tả: 2. Các bài tập chính tả: a. Điền vào chổ trống: b. Tìm từ theo yêu cầu: c. Đặt câu với mổi từ. IV. Củng cố: Gv chốt lại kiến thức cơ bản. Hs ghi nhớ. V. Dặn dò: Nắm nội dụng bài học, ôn lại kiến thức đã học chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì. Quyết chí thành danh Ngày soạn:......./........./........ Tiết thứ 71-72 kiểm tra học kì I A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Cũng cố khắc sâu kiến thức đã học, kiểm tra kết quả học tập của hs. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực hành. 3. Thái độ: Tích cực, tự giác, sáng tạo. b/ chuẩn bị : 1. Giáo viên: Bám sát kế hoạch của nhà trường. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài, sgk. c/ tiến trình bài dạy: I.ổn định: Gv kiểm tra vệ sinh, nề nếp lớp học. ii. Bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của hs. iii. bài mới: 1. Đặt vấn đề: Gv giới thiệu trực tiếp vào bài học. 2. triển khai bài: (Đề do phòng ra) IV. Củng cố: Gv nhận xét buổi học. Hs ghi nhớ. V. Dặn dò: Chuẩn bị cho chương trình học kì II. Quyết chí thành danh
Tài liệu đính kèm: