A- Mục tiêu cần đạt
- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của Hs về phần T.Việt
- Kiểm tra khả năng nhận diện, vận dụng kiến thức T. Việt trong viết và nói
- KN:kiểm tra kết hợp trắc nghiệm, tự luận
B- Chuẩn bị
- GV: Ra đề + Đáp án
- HS: Giấy bút kiểm tra
Ngày soạn : 08/11/2009 Ngày giảng7A: 7B: Tuần: 12 - Tiết: 46 Kiểm tra tiếng việt A- Mục tiêu cần đạt - Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản của Hs về phần T.Việt - Kiểm tra khả năng nhận diện, vận dụng kiến thức T. Việt trong viết và nói - KN:kiểm tra kết hợp trắc nghiệm, tự luận B- Chuẩn bị - GV: Ra đề + Đáp án - HS: Giấy bút kiểm tra C- Tổ chức các hoạt động dạy-học *HĐ1- Khởi động 1- Tổ chức lớp - 7A : Có mặt.HS ; Vắng mặt..HS(.) - 7B : Có mặt.HS ; Vắng mặt..HS(.) 2- Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS + Nhận xét: 7A 7B 3- Bài mới( Giới thiệu): * HĐ2- Tiến hành giao đề và tổ chức coi kiểm tra Đề bài I- Trắc nghiệm(2,5đ) Cõu 1: Cụm từ “đi chơi” thuộc từ gỡ? A. Từ đơn. B. Từ ghộp. C. Từ lỏy. D. Tớnh từ. Cõu 2: Cụm từ “phụ nữ, hi sinh” là từ gỡ ? Từ Hỏn Việt. B. Từ thuần Việt. C. Từ lỏy. D. Từ ghộp. Cõu 3: Từ ghộp là từ ? A. Cú nhiều nghĩa. B. Cú cấu tạo từ hai từ trở lờn. C. Cú nghĩa độc lập. D. Giống nhau về nghĩa. Cõu 4: Từ Hỏn Việt là từ như thế nào ? A. Mượn của ngụn ngữ gốc Hỏn. B.Là từ mượn của ngụn ngữ nước ngoài. B. Là từ mượn từ tiếng Trung Quốc. D. Là bộ phận chớnh của tiếng Việt. Cõu 5: Cụm từ “bảy nổi ba chỡm” là từ gỡ? Thành ngữ. B. Từ trỏi nghĩa. C. Từ đồng nghĩa. D. Từ đồng õm. Cõu 6: Khi sử dụng quan hệ từ thường trỏnh những trường hợp nào ? Thiếu, thừa quan hệ từ. B. Dựng quan hệ từ khụng thớch hợp về nghĩa. C.Dựng quan hệ từ mà khụng cú quan hệ liờn kết. D.Cả A,B.C đều đỳng. Cõu7 . Từ nhiều nghĩa là từ ? A . Cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. C . Cú nghĩa giống nhau. B. Cú nghĩa và õm giống nhau. D. Khụng liờn quan tới nhau về mặt nghĩa. Cõu 8: Hai từ “quả , trỏi “thuộc từ gỡ ? Đại từ. B.Trỏi nghĩa. C. Đồng õm. D.Đồng nghĩa. Cõu 9: Từ đồng õm là từ ? Giống nhau về õm thanh. B.Giống nhau về õm thanh và cú nghĩa giống nhau. C. Giống nhau về õm thanh nhưng nghĩa khỏc nhau. D. Hoàn toàn giống nhau về mặt nghĩa. Cõu 10: Cỏc từ “Đăm đăm, mếu mỏo , liờu xiờu” là từ gỡ ? A. Từ ghộp. B. Từ lỏy. C.Từ đơn. D.Từ đẳng lập. B. Tự luận. (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) (1) Xác định từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong các ví dụ sau: a, Một cây làm chẳng lên non Ba cây chụm lại lên hòn núi cao. b, Dòng sông bên lở bên bồi Bên lở thì đục bên bồi thì trong. c, Ba em bắt được ba con ba ba. Câu 3: (4,5 điểm) Viết đoạn văn (khoảng 8 câu) nêu tình cảm của em với quê hương, trong đó có sử dụng quan hệ từ. (Gạch chân các quan hệ từ) Đỏp ỏn. A. Trắc nghiệm. (Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A B A A D A D C B D B B.Tự luận. Cõu 1(3đ): (Mỗi cõu đỳng 1 điểm) non – nỳi.(đồng nghĩa) đục – trong, lỡ - bồi (trỏi nghĩa) ba,ba (con - số lượng) – ba ba (tờn con vật, danh từ) Câu 2(4,5đ):Viết 1đoạn văn ngắn 10- 12 câu chủ đề về quê hương, trong đó có sử dụng các từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa Hoạt động 3 - Hoạt động tiếp nối + Củng cố: GV thu bài, nhận xét giờ + Dặn dò: Ôn kiến thức phần tiếng Việt đã học Xem trước bài “ Thành ngữ”
Tài liệu đính kèm: