Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 18: Ôn tập tiếng Việt

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 18: Ôn tập tiếng Việt

MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp học sinh ôn: Từ ghép, từ láy, đạI từ, quan hệ từ, yếu tố Hán Việt.

II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. Ổn định:

 2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài:

 b. Tổ chức các hoạt động:

A. HOẠT ĐỘNG 1: Vẽ lại sơ đồ theo SGK

B. HOẠT ĐỘNG 2: Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng.

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 18: Ôn tập tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
Tiết 69: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT.
Tiết 70: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT (TT)
 CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG
Tiêt 71,72: KIỂM TRA HỌC KỲ (ĐỀ TỔNG HỢP)
TV69	ÔN TẬP TIẾNG VIỆT.
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp học sinh ôn: Từ ghép, từ láy, đạI từ, quan hệ từ, yếu tố Hán Việt.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
	1. Ổn định:
	2. Bài mới:
	a. Giới thiệu bài:
	b. Tổ chức các hoạt động:
A. HOẠT ĐỘNG 1: Vẽ lại sơ đồ theo SGK
B. HOẠT ĐỘNG 2: Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng.
 Từ loại
Ý nghĩa và
chức năng
 Danh từ, động từ, tính từ
 Quan hệ từ
 Ý nghĩa 
 Biểu thị người, sự vật, hoạt
 động, tính chất
 Biểu thị ý nghĩa, quan hệ
 Chức năng
 Có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu.
 Liên kết các thành phần câu của cụm từ, của câu.
C. HOẠT ĐỘNG 3: Giải nghĩa các yếu tố Hán- Việt đã học:
bạch: trắng, bán: nửa, cô: một mình, cư: ở, cửu: chín, dạ: đêm, đại: lớn, điền: ruộng,
 hà: sông, hậu: sau, hồi: trở về, hữu: có, lực: sức, mộc: cây, nguyệt: trăng, nhật: ngày, quốc: nước, tam: ba, tâm: lòng, thảo: cỏ, thiên: ngàn, thiết: sắt, thiếu: nhỏ, thôn: làng, thư: phòng, tiền: trước, tiểu: nhỏ, tiếu: vui, vấn: hỏi.
	3. Củng cố:
	4. Dặn dò: tiết tiếp theovẫn tiếp tục ôn tập TV.
 –&™ 
TV 70 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT (TT)
 CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
	- Ôn từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ, thành ngữ thuần Việt, thành ngữ Hán Việt, điệp ngữ, chơi chữ ...
	- Thực hành bài tập về các nội dung trên.
	- Giúp HS khắc phục một số lỗi chính tả do cách phát âm.
II. CHUẨN BỊ:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
	2. Bài mới:
	a. Giới thiệu bài:
	b. Tổ chức các hoạt động:
A .PHÀN LÝ THUYẾT:
	1. Từ đồng nghĩa, phân loại, hiện tượng từ đồng nghĩa.
	2. Từ trái nghĩa
	3. Từ đồng âm.
	4. Thành ngữ
	5 Các phép tu từ: điệp ngữ, chơi chữ.
	6. HS thường sai, viết lẫn lộn các chữ tr và ch, s và x, d và gi, thanh hỏi với thanh ngã, âm cuối n và ng, c và t ...
B. PHẦN BÀI TẬP:
	a. Bài3:
	* bé - đồng nghĩa: nhỏ
 	 - trái nghĩa: to, lớn
	* thắng - được
	 - thua
	* chăm chỉ - siêng năng
 	 - lười biếng
	b. Bài 6:
	- bách chiến bách thắng: trăm trận trăm thắng
	- bán tin bán nghi: nửa tin nửa ngờ
	- kim chi ngọc diệp: cành vàng lá ngọc
	- khẩu Phật tâm xà: miệng nam mô bụng bồ dao găm.
	c. Bài 7:
Câu đầu: đồng không mông quạnh
Câu thứ hai: còn nước còn tát.
Câu thứ ba: con dại cái mang.
Câu thứ tư: giàu nứt đố đổ vách.	
4.Củng cố:
5.Dặn dò:
 –&™ 
Tiêt 71,72 KIỂM TRA HỌC KỲ (ĐỀ TỔNG HỢP)
 SỞ GIÁO DỤC RA ĐỀ

Tài liệu đính kèm:

  • docNV7Tuan 18.doc