MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp học sinh ôn: Từ ghép, từ láy, đạI từ, quan hệ từ, yếu tố Hán Việt.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Tổ chức các hoạt động:
A. HOẠT ĐỘNG 1: Vẽ lại sơ đồ theo SGK
B. HOẠT ĐỘNG 2: Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng.
TUẦN 18 Tiết 69: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT. Tiết 70: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT (TT) CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG Tiêt 71,72: KIỂM TRA HỌC KỲ (ĐỀ TỔNG HỢP) TV69 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp học sinh ôn: Từ ghép, từ láy, đạI từ, quan hệ từ, yếu tố Hán Việt. II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Tổ chức các hoạt động: A. HOẠT ĐỘNG 1: Vẽ lại sơ đồ theo SGK B. HOẠT ĐỘNG 2: Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng. Từ loại Ý nghĩa và chức năng Danh từ, động từ, tính từ Quan hệ từ Ý nghĩa Biểu thị người, sự vật, hoạt động, tính chất Biểu thị ý nghĩa, quan hệ Chức năng Có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu. Liên kết các thành phần câu của cụm từ, của câu. C. HOẠT ĐỘNG 3: Giải nghĩa các yếu tố Hán- Việt đã học: bạch: trắng, bán: nửa, cô: một mình, cư: ở, cửu: chín, dạ: đêm, đại: lớn, điền: ruộng, hà: sông, hậu: sau, hồi: trở về, hữu: có, lực: sức, mộc: cây, nguyệt: trăng, nhật: ngày, quốc: nước, tam: ba, tâm: lòng, thảo: cỏ, thiên: ngàn, thiết: sắt, thiếu: nhỏ, thôn: làng, thư: phòng, tiền: trước, tiểu: nhỏ, tiếu: vui, vấn: hỏi. 3. Củng cố: 4. Dặn dò: tiết tiếp theovẫn tiếp tục ôn tập TV. & TV 70 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT (TT) CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - Ôn từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ, thành ngữ thuần Việt, thành ngữ Hán Việt, điệp ngữ, chơi chữ ... - Thực hành bài tập về các nội dung trên. - Giúp HS khắc phục một số lỗi chính tả do cách phát âm. II. CHUẨN BỊ: III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Tổ chức các hoạt động: A .PHÀN LÝ THUYẾT: 1. Từ đồng nghĩa, phân loại, hiện tượng từ đồng nghĩa. 2. Từ trái nghĩa 3. Từ đồng âm. 4. Thành ngữ 5 Các phép tu từ: điệp ngữ, chơi chữ. 6. HS thường sai, viết lẫn lộn các chữ tr và ch, s và x, d và gi, thanh hỏi với thanh ngã, âm cuối n và ng, c và t ... B. PHẦN BÀI TẬP: a. Bài3: * bé - đồng nghĩa: nhỏ - trái nghĩa: to, lớn * thắng - được - thua * chăm chỉ - siêng năng - lười biếng b. Bài 6: - bách chiến bách thắng: trăm trận trăm thắng - bán tin bán nghi: nửa tin nửa ngờ - kim chi ngọc diệp: cành vàng lá ngọc - khẩu Phật tâm xà: miệng nam mô bụng bồ dao găm. c. Bài 7: Câu đầu: đồng không mông quạnh Câu thứ hai: còn nước còn tát. Câu thứ ba: con dại cái mang. Câu thứ tư: giàu nứt đố đổ vách. 4.Củng cố: 5.Dặn dò: & Tiêt 71,72 KIỂM TRA HỌC KỲ (ĐỀ TỔNG HỢP) SỞ GIÁO DỤC RA ĐỀ
Tài liệu đính kèm: