I. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Ôn: Từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ, yếu tố Hán Việt.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
- Ví dụ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định:
Tuần 18 Tiết 68 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NS: ND: I. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Ôn: Từ ghép, từ láy, đại từ, quan hệ từ, yếu tố Hán Việt. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ. - Ví dụ. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Vẽ lại sơ đồ theo SGK. - Hd hs vẽ sơ đồ ở SGK. Hoạt động 2: Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng. Hoạt động 3: Giải nghĩa các yếu tố Hán- Việt. - bạch: trắng, bán: nửa, cô: một mình, cư: ở, cửu: chín, dạ: đêm, đại: lớn, điền: ruộng, hà: sông, hậu: sau, hồi: trở về, hữu: có, lực: sức, mộc: cây, nguyệt: trăng, nhật: ngày, quốc: nước, tam: ba, tâm: lòng, thảo: cỏ, thiên: ngàn, thiết: sắt, thiếu: nhỏ, thôn: làng, thư: phòng, tiền: trước, tiểu: nhỏ, tiếu: vui, vấn: hỏi. Hoạt động 4: Củng cố. - Đặt câu với các từ 1 số từ HV. - Vẽ và điền vd vào. Từ loại Ý nghĩa và chức năng Danh từ, động từ, tính từ Quan hệ từ Ý nghĩa Biểu thị người, sự vật, hoạt động, tính chất Biểu thị ý nghĩa, quan hệ Chức năng Có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu. Liên kết các thành phần câu của cụm từ, của câu. 4. Dặn dò: - Học thuộc bài. - Soạn bài Kiểm tra học kỳ I. 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: