Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 9 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa (Tiếp theo)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 9 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa (Tiếp theo)

A- Mục tiêu cần đạt

- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa. Hiểu được sự phân biệt được đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn

- Nâng cao kỹ năng sử dụng từ đồng nghĩa

B- Chuẩn bị

- GV: Giáo án + SGK

- HS : SGK + Bài tập

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 777Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 9 - Tiết 35: Từ đồng nghĩa (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 21/10/2009
Ngày giảng7A:
 7B:
Tuần: 09 - Tiết: 35
Từ đồng nghĩa
A- Mục tiêu cần đạt
- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa. Hiểu được sự phân biệt được đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn 
- Nâng cao kỹ năng sử dụng từ đồng nghĩa
B- Chuẩn bị
- GV: Giáo án + SGK
- HS : SGK + Bài tập
C- Tổ chức các hoạt động dạy-học
*HĐ1- Khởi động
1- Tổ chức lớp 
- 7A : Có mặt.HS ; Vắng mặt..HS(.)
- 7B : Có mặt.HS ; Vắng mặt..HS(.)
2- Kiểm tra bài cũ:
+ Câu hỏi:
Câu 1: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào bắt buộc phải dùng quan hệ từ?
	A. Nhà bằng tranh	C*. Vẽ bằng bút chì
	B. Tài sản của cha mẹ để lại	D. Phương tiện để cấp cứu.
Câu 2: Quan hệ từ "của" trong câu "Quyển sách của con" biểu thị ý nghĩa quan hệ gì?
	A*. Quan hệ sử hữu	C. Quan hệ so sánh
	B. Quan hệ nhân quả	D. Đói tượng của hành động
Câu 3: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không bắt buộc dùng quan hệ từ?
	A. Lòng tin của nhân dân	C. Nó đến trường bằng xe đạp
	B*. Quyển sách đặt ở trên bàn.	D. Làm việc ở nhà
Câu 4: Khi nói hoặc viết, ta sử dụng quan hệ từ như thế nào?
	A. Dùng quan hệ từ trong mọi trường hợp	 
	C*. Dùng hoặc không dùng tùy từng trường hợp.
	B. Không cần dùng quan hệ từ.	 
	D. Cả A,B,C.
+ Nhận xét: 7A
7B
3- Bài mới( Giới thiệu): ở cấp 1 các em đã học về từ đồng nghĩa. Vậy thế nào là từ đồng nghĩa ? Có mấy loại từ đồng nghĩa. bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta 
* HĐ2- Hình thành kiến thức mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
ùNL và phân tích NL
- Đọc thuộc lòng bản dịch thơ “Xa ngắm thác núi lư”. Dựa vào kiến thức từ đồng nghĩa đã học, tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ “rọi, trông ”:
- Rọi; chiếu, soi, toả..
- Trông: Nhìn để nhận biết, ngó, dòm
 Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn,
 Trông coi, chăm sóc, coi sóc
 Mong; mong, hy vọng, trông mong
- Qua đây em hiểu thế nào là từ đồng nghĩa
*NL1(II)
 Rủ nhau hái quả mơ chua
 Chim xanh ăn trái xoài xanh 
- So sánh nghĩa của từ “quả” và “ trái”
( nghĩa giống nhau bộ phận của cây do 
bầu + nhuỵ hoa phát triển mà thành, bên trong chứa hạt )
- Có thể thay thế 2 từ “ quả” và “trái” cho nhau được không ? Vì sao ?
Û Thay được. Vì sắc thái ý nghĩa như nhau
*NL2(II)
- Hy sinh: ( chết ) đ sắc thái kính trọng
- Bỏ mạng : ( chết ) đ sắc thái giễu cợt
- Nghĩa của 2 từ trên giống nhau và khác nhau như thế nào ?
- Chúng ta có thể thay thế cho nhau được không ? Vì sao ? 
*NL1,2(III)
- Vì sao không thể thay “ Sau phút chia ly” = “ Sau phút chia tay”
- Chia ly, chia tay: rời nhau, mỗi người đi một nơi
- Chia ly: sắc thái cổ xưa, diễn tả được cảnh ngộ bi sầu của người chinh phụ
đ Rút ra KL gì về việc sử dụng từ đồng nghĩa ? 
*HĐ3- Hướng dẫn luyện tập
- Tìm từ HV đồng nghĩa?
- Tìm từ gốc ấn- Âu đồng nghĩa ?
- Tìm từ địa phương đông nghĩa với từ toàn dân.
- Tìm từ đồng nghĩa từ in đậm ?
- Phân biệt nghĩa các từ trong nhóm từ đồng nghĩa?
- Điền từ thích hợp và chỗ trống ?
- Xác định từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn ?
- Đặt câu ? ( chú ý sắc thái BC )
- Chữa lỗi dùng sai ?
I- Bài học
1, Thế nào là từ đồng nghĩa
- Những từ nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau 
- Một từ nhiều nghĩa thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau
* Ghi nhớ 1 ( 114 )
2, Các loại từ đồng nghĩa:
- Từ đồng nghĩa hoàn toàn
- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn 
* Ghi nhớ 2 ( 114 )
3, Sử dụng từ đồng nghĩa 
- Các từ đồng nghĩa không phải lúc nào cũng thay thế cho n hau.
- Khi nói, viết cần chú ý đến sắc thái biểu cảm
* Ghi nhớ 3 (115 )
II-Luyện tập
Bài tập 1
- Gan dạ: can đảm, can trường, dũng cảm
- Nhà thơ: thi sỹ, thi nhân.
 Mổ xẻ: phẫu thuật, giải phẫu
- Của cải: tài sản
- Nước ngoài: ngoại quốc
- Chó biển: hải cẩu
- Đòi hỏi: yêu cầu
- Năm học: Niên khoá
- Loài người: nhân loại
- Thay mặt: đại diện
Bài tập 2
- Máy thu thanh đ ra đi ô
- Sinh tố đ Vi ta min
- Xe hơi đ ô tô
- Dương cầm đ đàn pianô .
Bài tập 3
- Hòm đ rương; mũ đ nón; quả dứa đ trái thơm:; cha đ tía, ba; mẹ đmá, bầm bủ; màn đ mùng; chănđ mền..
Bài tập 4 - Đưa tận tay đ trao tận tay
Đưa khách đ tiễn khách
 đã kêu đ đã phàn nàn
người ta nói đ người ta cười
Đã đi hôm qua đ đã mất ( từ trần )
Bài tập 5
- Đưa thức ăn vào cơ thể
+ ăn: sắc thái BT
+ xơi: sắc thái lịch sự, xã giao
+ chén: sắc thái thân mật, xuồng xã
-Trao cái gì đó cho ai được quyền sử dụng riêng, vĩnh viễn không đòi lại hay đổi lại 1 vật gì 
+ cho: quan hệ ( ngôi, thứ ) trên, dưới
+ Tặng: quan hệ ngang bằng
+ Biếu: quan hệ trên dưới
+ Yếu đuối: thiếu hẳn sức m, thể chất của tinh thần
+ Yếu ớt: yếu đến mức sức lực hoặc t/d coi như không đáng kể 
đYếu ớt :nhấn mạnh về tình trạng sức khoẻ
+xinh; cái đẹp nghiêng về hình thức
+ đẹp: cái đẹp ở mức độ cao hơn xinh, có sự thẩm bình, đánh giá 
- Đưa nước vào cơ thể ( khác cách thức hành động )
+ Tu: uống liền mạch bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng chai hoặc vòi ấm.
+ Nhấp: uống từng ít bằng cách chỉ hớp ở đầu môi
+ Nốc: uống nhiều và hết ngay 1 lúc đthô t
Bài tập 6
a, Thành quả - thành tích
b, Ngoan cố – ngoan cường 
c, Nghĩa vụ – Nhiệm vụ
d, giữ gìn – bảo vệ
Bài tập 7
a, Nó đối đãi tử tế với người
.Thái độ đối xử của nó
b, To lớn/ trong đại
To lớn
Bài tập 8
- Bác Hồ là 1 con người BT nhưng vĩ đại
- Khó chịu trước sự tiến bộ của bạn bè là thái độ tầm thường
- Kết quả học tập tốt là phần thưởng xứng đáng cho nhiều HS chăm học 
Bài tập 9
- Hưởng thụ – Nhắc nhở.
- Che chở – trưng bày
*HĐ4- Hoạt động nối tiếp
1- Câu hỏi và bài tập củng cố kiến thức.
2- HDVN
- Học bài + hoàn thành bài tập 
- Xem trước bài : “ Cách lập ý bài văn BC 

Tài liệu đính kèm:

  • docT35.doc