Bài tập 7: Chứng minh đẳng thức.
a) a,b,c khác nhau và khác 0 thoả mãn: Tính
b) a,b,c,x,y,z thoả mãn chứng minh
c) a,b,c,x,y,z thoả mãn chứng minh
d) CMR từ
e) Tìm a;b biết
f) Từ
Tỉ lệ thức Bài 1: Tìm x biết Bài 2: Tìm x Bài tập 3: Tìm x,y,z biết. và x+ y = -60 và 2x – y = 34 và x2 + y2 = 100 và 2x2 - y2 = -28 và x2 - y2 = 4 và x.y = 84 và x.y = 90 và xyz=22400 15x=-10y=6z va xyz = -30 000 Bài tập 4: Tìm x,y,z ( Dạng nối tỉ số) và x – y = -16 và 2x – 3y +z=6 và 2x + 3y + z = 172 d) 2x = 3y; 5y = 7z và 3x+5z-7y = 30 e) 3x = 2y; 5y = 7z và 3x + 5y – 7z = 60 và x + y +z = 61 Bài tập 5: tìm a;b;c;d và a1 + a2 ++a9 = 90 Bài tập 6: Tìm x;y;z ( nâng cao) a) và 10x-3y-2z=-4 b) và 2x+3y – z = 50 c) d) Bài tập 7: Chứng minh đẳng thức. a) a,b,c khác nhau và khác 0 thoả mãn: Tính b) a,b,c,x,y,z thoả mãn chứng minh c) a,b,c,x,y,z thoả mãn chứng minh d) CMR từ e) Tìm a;b biết f) Từ g) Cho x,y,z khác 0 và thoả mãn: x2 =yz; y2 =xz; z2 = xy. Chứng minh x = y = z h) Chứng minh i) Cho tỉ lệ thức thì tỉ lệ thức nào sau đây đúng.
Tài liệu đính kèm: