Bài giảng môn Toán Lớp 7 sách Chân trời sáng tạo - Chương 2 - Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Tiết 1+2)

Bài giảng môn Toán Lớp 7 sách Chân trời sáng tạo - Chương 2 - Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Tiết 1+2)

 

Trong chương này, các em sẽ tìm hiểu về số thực. Tập hợp số thực bao gồm các số hữu tỉ đã học và một loại số mới là số vô tỉ. Chúng ta cũng sẽ học cách viết số thực dưới dạng thập phân, cách biểu diễn số thực trên trục số và cách làm tròn một số thực; đồng thời vận dụng các kiến thức đó vào giải quyết một số vấn đề thực tiễn.

 

pptx 50 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 23/05/2024 Lượt xem 62Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 7 sách Chân trời sáng tạo - Chương 2 - Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Tiết 1+2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC! 
Trong chương này, các em sẽ tìm hiểu về số thực. Tập hợp số thực bao gồm các số hữu tỉ đã học và một loại số mới là số vô tỉ. Chúng ta cũng sẽ học cách viết số thực dưới dạng thập phân, cách biểu diễn số thực trên trục số và cách làm tròn một số thực; đồng thời vận dụng các kiến thức đó vào giải quyết một số vấn đề thực tiễn. 
Số  được biểu diễn trong bức tranh khảm trên sân một tòa nhà tại Berlin, Đức. 
Tỉ số giữa chu vi với đường kính của bất kì đường tròn nào 
đều bằng nhau và bằng  (đọc là pi). Người ta tính được: 
 có phải là một số hữu tỉ không? 
Bài học hôm nay sẽ trả lời cho chúng ta câu hỏi trên 
 có phải là một số hữu tỉ không? 
Bài 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (Tiết 16 ) 
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 
Có số hữu tỉ nào mà bình phương của nó bằng 2 hay không? 
Không có số hữu tỉ nào mà bình phương lên bằng 2. 
BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ 
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 
Hãy thực hiện các phép chia sau đây rồi làm tiếp câu b: 
3:2=?; 37:25=?;	5:3=?;	1:9=?. 
b)Dùng kết quả trên để viết các số sau đây dưới dạng số thập phân: 
;	 ; 	 	; 
Khám phá 1 (xem sgk trang 30) 
BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ 
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 
Kết quả các phép chia là: 
3:2= ; 37:25= ;	5:3= ;	 1:9= 
b)Dùng kết quả trên để viết các số sau đây dưới dạng số thập phân: 
8 
Với một số hữu tỉ ta chỉ có hai trường hợp sau: 
 bằng một phân số thập phân thì kết quả của phép chia là số thập phân bằng với phân số thập phân đó. 
BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ 
Trường hợp 1: (xem SGK/tr30) 
9 
Với một số hữu tỉ ta chỉ có hai trường hợp sau: 
 không bằng bất cứ phân số thập phân nào thì kết quả của phép chia không bao giờ dừng và có chữ số hoặc cụm chữ số sau dấu phẩy lặp đi lặp lại. 
Trường hợp 2: (xem SGK/tr30) 
(xem SGK/tr30) 
10 
Chú ý (xem SGK/tr30) 
Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ 
Số 0,8(3) đọc là 0,8 chu kì 3 ; 
số 2,6(12) đọc là 2,6 chu kì 12 . 
 Chú ý: 
11 
BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ 
Số 0,8(3) đọc là 0,8 chu kì 3 ; 
số 2,6(12) đọc là 2,6 chu kì 12 . 
 Chú ý: 
 Người ta chứng minh được rằng: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . 
 KTTT: 
12 
BIỂU DIỄN THẬP PHÂN CỦA SỐ HỮU TỈ 
 Ví dụ 1: (xem SGK/tr31) 
 = 
2. SỐ VÔ TỈ 
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 
Khám phá 2 (xem sgk trang 31) 
Cho 2 hình vuông ABCD và AMBN như hình bên 
Cho biết cạnh AM = 1dm. 
Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp 
 mấy lần diện tích hình vuông AMBN . 
Tính diện tích hình vuông ABCD . 
 Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB . 
2. SỐ VÔ TỈ 
Khám phá 2 (xem sgk trang 31) 
 Giải: 
Ta thấy diện tích hình vuông AMBN bằng 2 lần diện tích tam giác ANB và diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác ANB . Do đó, diện tích hình vuông ABCD gấp 2 lần diện tích hình vuông AMBN . 
Diện tích hình vuông AMBN là: 1.1 = 1 
Do diện tích hình vuông ABCD gấp 2 lần diện tích hình vuông AMBN nên diện tích hình vuông ABCD là 2 
Diện tích hình vuông ABCD là: 
 (đơn vị diện tích). 
15 
Khám phá 2  : (xem SGK/tr31) 
16 
2. SỐ vô TỈ 
 Mỗi số thập phân vô hạn không tuần hoàn là biểu diễn thập phân của một số, số đó gọi là số vô tỉ . 
 KTTT: 
Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là: I 
 Chú ý: 
17 
Ví dụ 2 : (xem SGK/tr31) 
Giải: 
 Thực hành 2: ( xem SGK trang 32) 
Hoàn thành các phát biểu sau: 
a) Số a = 5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số ..? . 
b) Số b = 6,15555=6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số ..? . . . 
c) Người ta chứng minh được là một số thập phân vô hạn không tuần toàn. Vậy là số ..? . . .. 
d) Cho biết số c = 2,23606 là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số ..? . . .. 
 Thực hành 2: ( xem SGK trang 32) 
Hoàn thành các phát biểu sau: 
a) 	Số a = 5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số ..? . 
b) 	 Số b = 6,15555=6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số ..? . . . 
c) 	 Người ta chứng minh được là một số thập phân vô hạn không tuần toàn. Vậy là số ..? . . .. 
d) Cho biết số c = 2,23606 là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số ..? . . .. 
Giải: 
vô tỉ 
vô tỉ 
hữu tỉ 
hữu tỉ 
  Vận dụng 
02. 
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG . 
Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và . 
HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI 
- Yêu cầu: Suy nghĩ, thảo luận thực hiện yêu cầu của Vận Dụng 1trang 31 SGK. 
- Thời gian: 2 phút 
  Vận dụng 
02. 
Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và . 
Giải: 
Mẫu chung của 500 và 6 là 1500 
Vì 1251>1250 nên 
Vậy 0,834 > 
Hết giờ 
00 
01 
02 
03 
04 
05 
06 
07 
08 
09 
10 
BT TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ: 
Câu 1: Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng 
số thập phân vô hạn tuần hoàn? 
A . 
B . 
C . 
 D . 
Hết giờ 
00 
01 
02 
03 
04 
05 
06 
07 
08 
09 
10 
BT TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ: 
Câu 2: Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng 
số thập phân hữu hạn? 
A . 
B . 
C . 
 D . 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ 
Câu 3 . Viết số dưới dạng số thập phân là: 
 A.0,25. B. 0,2(5). C.0,(25).	 D.0,(025). 
Câu 4 . Viết số thập phân 0,52 dưới dạng phân số tối giản là: 
Hết giờ 
00 
01 
02 
03 
04 
05 
06 
07 
08 
09 
10 
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây sai ? 
A. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
B. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 
C. Số 0 không phải số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm. 
D. Mỗi số thâp phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ. 
BT TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ: 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
1. - Học bài và xem lại tất cả các bài tập đã giải 
2. Hoàn thành bài tập 1 trang 33 SGK 
3. Đọc và nghiên cứu trước nội dung 3,4 của bài để tiết sau học 
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE 
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC! 
Bài 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC(tt) 
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 
a) Tìm giá trị của với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10. 
b) Tìm số x không âm với x 2  lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100 . 
Khám phá 3 (xem sgk trang 32) 
2 
3 
4 
5 
10 
Giải: a) Với x = 2 suy ra x 2 
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 
a) Tìm giá trị của với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10. 
b) Tìm số x không âm với x 2  lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100 . 
Khám phá 3 (xem sgk trang 32) 
4 
9 
16 
25 
100 
Giải: b) Với và x không âm suy ra 
 Căn bậc hai số học của số a không âm là số   x  không âm sao cho 
Ta dùng kí hiệu   để chỉ căn bậc hai số học của a. 
3. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 
Ta có: 5 > 0 và . Ta nói căn bậc hai số học của 25 là 5 . 
 KTTT: 
 Ví dụ 3: 
34 
3.CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 
 Người ta chứng minh được rằng: 
Một số không âm a có đúng một căn bậc hai số học 
 KTTT: 
Giải: 
  Vận dụng 2: SGK/32 
02. 
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG . 
Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m 2 . 
 . 
HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI 
- Yêu cầu: Suy nghĩ, thảo luận thực hiện yêu cầu của Vận Dụng 2 trang 32 SGK. 
- Thời gian: 2 phút 
  Vận dụng 
02. 
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG . 
Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169m 2 . 
 . 
Giải: 
Gọi độ dài của mảnh đất hình vuông có diện tích 169m 2 là a. 
Khi đó diện tích hình vuông tính theo a là: 
S = a 2 ( m 2 ) mà S = 169 nên 
suy ra (do a > 0) 
Vậy độ dài cạnh của mảnh đất hình vuông có diện tích 169m 2 là 13m. 
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 
Khám phá 4 (xem sgk trang 33) 
 4.Tính căn bậc hai số học bằng máy tính cầm tay 
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 
Khám phá 4 (xem sgk trang 33) 
 4.Tính căn bậc hai số học bằng máy tính cầm tay 
Giải: 
a) Kết quả x trên màn hình là 5. Khi đó, x 2 =5 2 =25 
b) Kết quả x trên màn hình là x = 1,414213562 
Khi đó, 
 Thực hành 4: ( xem SGK trang 33) 
Giải: 
02. 
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG . 
VẬN DỤNG 3: Dùng máy tính cầm tay để: 
a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m 2 . 
b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R là 
 .Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 
100 cm 2 . 
 . 
HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI 
- Yêu cầu: Suy nghĩ, thảo luận thực hiện yêu cầu của Vận Dụng 2 trang 32 SGK. 
- Thời gian: 2 phút 
 Vận dụng 3: xem SGK Tr33 
02. 
Giải: 
Vì diện tích hình vuông được tính theo công thức với a là độ dài cạnh hình vuông nên ta có, độ dài cạnh hình vuông là : 
 Vậy đ ộ dài cạnh mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m 2 
 là 
 . 
 Vận dụng 3: xem SGK Tr33 
02. 
Giải: 
b) Vì công thức tính diện tích hình tròn là 
 nên suy ra 
Bán kính hình tròn có diện tích 100 cm 2 là: 
Vậy bán kính hình tròn có diện tích 100 cm 2 là gần bằng 
5,6 ( c m). 
Hết giờ 
00 
01 
02 
03 
04 
05 
06 
07 
08 
09 
10 
Câu 1 . Phát biểu nào dưới đây sai ? 
A. Số 8 là một số tự nhiên. 
B. Số -2 là một số nguyên âm 
C. Số là một số vô tỉ. 
D. Số là một số vô tỉ. 
BT TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ: 
Hết giờ 
00 
01 
02 
03 
04 
05 
06 
07 
08 
09 
10 
BT TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ: 
Câu 2: Trong các số sau đây, số nào không có căn 
 bậc hai? 
A . 
0,3 
B . 
C . 
 D . 
0 
Hết giờ 
00 
01 
02 
03 
04 
05 
06 
07 
08 
09 
10 
BT TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ: 
Câu 3: Nếu thì x bằng: 
A . X = -2 
B . 
C . 
 D . 
Hết giờ 
00 
01 
02 
03 
04 
05 
06 
07 
08 
09 
10 
BT TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ: 
Câu 4: Nếu thì bằng: 
A . 
B . 
C . 
 D . 
Hết giờ 
00 
01 
02 
03 
04 
05 
06 
07 
08 
09 
10 
Câu 5 . Số nào dưới đây số vô tỉ? 
A. 
B. 0,(121) 
C. 
D. 
BT TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ: 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
1. - Học bài và xem lại tất cả các bài tập đã giải 
2. Đọc và làm trước các bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 33 và 34 để tiết sau sửa 
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_2_ba.pptx