Bài giảng môn Toán Lớp 7 sách Chân trời sáng tạo - Chương 2 - Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Tiết 3)

Bài giảng môn Toán Lớp 7 sách Chân trời sáng tạo - Chương 2 - Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Tiết 3)

 

* Nếu một phân số tối giản với mẫu dương và mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

* Nếu một phân số tối giản với mẫu dương và mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

 

pptx 41 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 23/05/2024 Lượt xem 67Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 7 sách Chân trời sáng tạo - Chương 2 - Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO . 
TRƯỜNG .. 
GV:.. 
MÔN TOÁN 7 
NĂM HỌC: 2022 - 2023 
1. Giáo viên 
SGK, phiếu bài tập, p hấn màu, bảng phụ, thước thẳng, máy chiếu, máy tính. 
2. Học sinh 
Đồ dùng học tập, đọc trước bài, máy tính cầm tay. 
CÁC HOẠT ĐỘNG 
Khởi động 
Luyện tập 
Thực hành 
Vận dụng 
HOẠT ĐỘNG 
KHỞI ĐỘNG 
Câu 1: - Hãy nêu 2 ví dụ về số thập phân hữu hạn? 
 - Hãy nêu 2 ví dụ về số thập phân vô hạn tuần hoàn? 
Đáp án 
-Ví dụ về số thập phân hữu hạn: 
- Ví dụ về số thập phân vô hạn tuần hoàn: 
Câu 2 : Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ 
Đáp án 
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 
SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 
BÀI 1 
SỐ THỰC 
CHƯƠNG 2 
(Tiết 3) 
HOẠT ĐỘNG 
Luyện tập 
Dạng 1: Viết phân số dưới dạng số thập phân 
Bài 1(Bài 1 SBT/ 35 ) 
a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân 
b) Trong các số thập phân trên hãy chỉ ra các số thập phân vô hạn tuần hoàn. 
Giải 
b) Trong các số thập phân trên là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì 3. 
Dạng 1: Viết phân số dưới dạng số thập phân 
Bài 2: Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau: 
Giải 
Dạng 2: Nhận biết số hữu tỉ và số vô tỉ 
Bài 3 ( Bài 3 SBT/35 ) Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 
a) I 
b) I 
c) I 
d) Q 
Đúng 
Sai 
Đúng 
Sai 
vì 
vì I 
Dạng 2: Nhận biết số hữu tỉ và số vô tỉ 
Bài 4 ( Bài 9 SBT/35 ) Tìm số hữu tỉ trong các số sau: 
Thế nào là số hữu tỉ? 
Là số viết được dưới dạng phân số 
Dạng 2: Nhận biết số hữu tỉ và số vô tỉ 
Bài 5 ( Bài 10 SBT/35 ) Tìm số vô tỉ trong các số sau: 
Thế nào là số vô tỉ? 
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 
HOẠT ĐỘNG 
Thực hành 
Người ta chứng minh được rằng: 
* Nếu một phân số tối giản với mẫu dương và mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 
* Nếu một phân số tối giản với mẫu dương và mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 
Dạng 3: Nhận biết một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 
Bài 6: Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn 
Giải 
Số thập phân hữu hạn: 
vì 
Dạng 3: Nhận biết một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 
Bài 6: Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn 
Giải 
Số thập phân vô hạn tuần hoàn: 
vì 
HOẠT ĐỘNG 
VẬN DỤNG 
G 
A 
M 
E 
AI NHANH HƠN ? 
Luật chơi: 
- Hoạt động cá nhân. 
- Có 5 câu hỏi, mỗi câu có thời gian suy nghĩ trong 10 giây, khi hết giờ bạn nào có tín hiệu trả lời nhanh nhất sẽ được trả lời trước. Nếu sai quyền trả lời sẽ dành cho các bạn còn lại. 
- Bạn trả lời đúng sẽ có điểm cộng. 
Câu 1 : Viết phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được  
A. . 
B. . 
D. . 
C. . 
Bắt đầu! 
HẾT GIỜ 
Câu 2 : Phân số nào dưới đây biểu diễn số thập phân 0,016? 
A. . 
D. . 
C. . 
B. . 
Bắt đầu! 
HẾT GIỜ 
C. 0,49. 
D. 0,47. 
B. 0,48 . 
Câu 3 : Thực hiện phép tính 13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là: 
Bắt đầu! 
HẾT GIỜ 
A. 0,50. 
A. . 
C. . 
B. . 
D. . 
Câu 4 : Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 
Bắt đầu! 
HẾT GIỜ 
B. . 
A. . 
D. . 
C. . 
Câu 5: Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? 
Bắt đầu! 
HẾT GIỜ 
SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC 
BÀI 1 
SỐ THỰC 
CHƯƠNG 2 
(Tiết 4) 
HOẠT ĐỘNG 
KHỞI ĐỘNG 
 Câu 1: Hãy nêu Định nghĩa căn bậc hai số học của số a  0. 
KHỞI ĐỘNG 
Trả lời : 
C ăn bậc hai số học của số a không âm là số a sao cho . 
 Câu 2: Đánh dấu X vào ô vuông cho câu trả lời đúng 
KHỞI ĐỘNG 
c) Nếu thì 
X 
X 
X 
HOẠT ĐỘNG 
LUYỆN TẬP 
Dạng 1: Tìm căn bậc hai của một số cho trước 
PHIẾU BÀI TẬP 1 
Bài 1 
Dạng 1: Tìm căn bậc hai của một số cho trước 
PHIẾU BÀI TẬP 1 
ĐÁP ÁN 
Bài 2 (Bài 4 SBT /35) Tính 
Dạng 1: Tìm căn bậc hai của một số cho trước 
Dạng 2: Tìm một số biết căn bậc hai của nó. 
Bài 3 
PHIẾU BÀI TẬP 2 
05:00 
04:59 
04:58 
04:57 
04:56 
04:55 
04:54 
04:53 
04:52 
04:51 
04:50 
04:49 
04:48 
04:47 
04:46 
04:45 
04:44 
04:43 
04:42 
04:41 
04:40 
04:39 
04:38 
04:37 
04:36 
04:35 
04:34 
04:33 
04:32 
04:31 
04:30 
04:29 
04:28 
04:27 
04:26 
04:25 
04:24 
04:23 
04:22 
04:21 
04:20 
04:19 
04:18 
04:17 
04:16 
04:15 
04:14 
04:13 
04:12 
04:11 
04:10 
04:09 
04:08 
04:07 
04:06 
04:05 
04:04 
04:03 
04:02 
04:01 
04:00 
03:59 
03:58 
03:57 
03:56 
03:55 
03:54 
03:53 
03:52 
03:51 
03:50 
03:49 
03:48 
03:47 
03:46 
03:45 
03:44 
03:43 
03:42 
03:41 
03:40 
03:39 
03:38 
03:37 
03:36 
03:35 
03:34 
03:33 
03:32 
03:31 
03:30 
03:29 
03:28 
03:27 
03:26 
03:25 
03:24 
03:23 
03:22 
03:21 
03:20 
03:19 
03:18 
03:17 
03:16 
03:15 
03:14 
03:13 
03:12 
03:11 
03:10 
03:09 
03:08 
03:07 
03:06 
03:05 
03:04 
03:03 
03:02 
03:01 
03:00 
02:59 
02:58 
02:57 
02:56 
02:55 
02:54 
02:53 
02:52 
02:51 
02:50 
02:49 
02:48 
02:47 
02:46 
02:45 
02:44 
02:43 
02:42 
02:41 
02:40 
02:39 
02:38 
02:37 
02:36 
02:35 
02:34 
02:33 
02:32 
02:31 
02:30 
02:29 
02:28 
02:27 
02:26 
02:25 
02:24 
02:23 
02:22 
02:21 
02:20 
02:19 
02:18 
02:17 
02:16 
02:15 
02:14 
02:13 
02:12 
02:11 
02:10 
02:09 
02:08 
02:07 
02:06 
02:05 
02:04 
02:03 
02:02 
02:01 
02:00 
01:59 
01:58 
01:57 
01:56 
01:55 
01:54 
01:53 
01:52 
01:51 
01:50 
01:49 
01:48 
01:47 
01:46 
01:45 
01:44 
01:43 
01:42 
01:41 
01:40 
01:39 
01:38 
01:37 
01:36 
01:35 
01:34 
01:33 
01:32 
01:31 
01:30 
01:29 
01:28 
01:27 
01:26 
01:25 
01:24 
01:23 
01:22 
01:21 
01:20 
01:19 
01:18 
01:17 
01:16 
01:15 
01:14 
01:13 
01:12 
01:11 
01:10 
01:09 
01:08 
01:07 
01:06 
01:05 
01:04 
01:03 
01:02 
01:01 
01:00 
00:59 
00:58 
00:57 
00:56 
00:55 
00:54 
00:53 
00:52 
00:51 
00:50 
00:49 
00:48 
00:47 
00:46 
00:45 
00:44 
00:43 
00:42 
00:41 
00:40 
00:39 
00:38 
00:37 
00:36 
00:35 
00:34 
00:33 
00:32 
00:31 
00:30 
00:29 
00:28 
00:27 
00:26 
00:25 
00:24 
00:23 
00:22 
00:21 
00:20 
00:19 
00:18 
00:17 
00:16 
00:15 
00:14 
00:13 
00:12 
00:11 
00:10 
00:09 
00:08 
00:07 
00:06 
00:05 
00:04 
00:03 
00:02 
00:01 
00:00 
5 PHÚT 
Dạng 2: Tìm một số biết căn bậc hai của nó. 
Bài 3 
PHIẾU BÀI TẬP 2 
ĐÁP ÁN 
Dạng 3: Bài toán thực tế 
Bài 4 (B ài 7 sgk/34 ) Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là ( Dùng máy tính cầm tay) 
Giải 
Công thức tính diện tích hình tròn? 
S: diện tích 
R: bán kính 
Công thức tính bán kính hình tròn ? 
Dạng 3: Bài toán thực tế 
Bài 5 (B ài 6 sgk/34 ) Bác Thu thuê thợ lát gạch một cái sân hình vuông hết tất cả là 10 125 000 đồng. Cho biết chi phí cho (kể cả công thợ và vật liệu) là 125 000 đồng. Hãy tính chiều dài cạnh của cái sân. 
Giải 
Diện tích cái sân hình vuông là: 
Độ dài mỗi cạnh cái sân hình vuông là: 
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học. 
- Ghi nhớ nội dung đã học. 
- Ôn lại lý thuyết toàn bài 1 
- Xem trước bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_chuong_2_ba.pptx