I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin
THẢO LUẬN NHÓM
Quan sát quá trình hình thành chuỗi a amin, thảo luận nhóm 4’ trả lời các câu hỏi sau:
1.Các loại nuclêôtit nào ở m ARN và t ARN liên kết với nhau ?
2. Tương quan về số lượng a xit amin và nuclêôtit của mARN trong ribôxôm ?
3. Chuỗi a a xit amin được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào ?
NHiÖt liÖt chµo mõng QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP GIÁO VIÊN : MAI VĂN BÉ. 2 Câu 2: Dựa vào mạch 2 của phân tử ADN tổng hợp phân tử mA RN Đoạn ADN mARN Mạch 1 - A-T-G – X-G-X -T-A –T- Mạch 2 (mạch khuôn) -T-A-X – G-X- G -A- T –A- -A-U-G –X-G –X -U-A - U- KIỄM TRA BÀI CŨ Câu 1: Có mấy loại ARN? Nêu chức năng của từng loại . KIỄM TRA BÀI CŨ Câu 1: Có mấy loại ARN? Nêu chức năng của từng loại . Có 3loại ARN: ARN thông tin (mARN) ARN vận chuyển (tARN) ARN Ribôxôm (rARN) -rARN : là thành phần cấu tạo nên ribôxôm nơi tổng hợp nên prôtêin -tARN :Vận chuyển a xit amin tương ứng tới nơi tổng hợp Prôtêin -mARN : Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp GEN TÍNH TRẠNG CỦA CƠ THỂ ? PRÔTÊIN Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG GEN TÍNH TRẠNG CỦA CƠ THỂ PRÔTÊIN I Mối quan hệ giữa A RN và Prôtêin Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG ADN(gen) chuỗi a.amin (prôtêin) mARN mARN Tế bào Nhântế bào Chất tế bào I Mối quan hệ giữa A RN và Prôtêin Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG - Gen có trong thành phần nào của tế bào và có chức năng gì? Gen nằm trong nhân tế bào mang thông tin quy định cấu trúc của prôtêin . - Prôtêin được tổng hợp tại đâu của tế bào? Prôtêin lại được hình thành ngoài tế bào chất Gen luôn ở trong nhân, vậy cấu trúc trung gian nào giúp gen truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin ? mARN là dạng trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin Nêu vai trò của mARN ? -mARN có vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc của prôtêin sắp được tổng hợp từ nhân ra tế bào 1.Các loại nuclêôtit nào ở m ARN và t ARN liên kết với nhau ? SỰ TỔNG HỢP CHUỖI AXIT A MIN THEO SƠ ĐỒ SAU 2. Tương quan về số lượng a xit amin và nuclêôtit của mARN trong ribôxôm ? I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin 3. Chuỗi a a xit amin được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào ? Quan sát quá trình hình thành chuỗi a amin, thảo luận nhóm 4’ trả lời các câu hỏi sau : THẢO LUẬN NHÓM Met Arg Val Tir Ser Thr RIBÔXÔM CÁC AXÍT AMIN A U G Tir Met A U X X G G Arg G X X Arg X A U Val A G G Ser U G G Thr tARN đầu trên mang AXÍT AMIN tương ứng Đầu dưới mang bộ ba đối mã G G G G G G X X X X X U U U U U A A A A U X A G MÃ MỞ ĐẦU MÃ KẾT THÚC mARN (mạch khuôn) Các axit amin được liệt kê đầy đủ dưới bảng sau: Tên axit amin Viết tắt Tính chất Glycine Gly Không phân cực, kỵ nước Alanine Ala Valine Val Leucine Leu Isoleucine Ile Methionine Met Phenylalanine Phe Tryptophan Trp Proline Pro Tên axit amin Viết tắt Tính chất Serine Ser Phân cực, ưa nước Threonine Thr Cysteine Cys Tyrosine Tyr Asparagine Asn Glutamine Gln Aspartic acid Asp Tích điện (axit) Glutamic acid Glu Lysine Lys Tích điện (bazơ) Arginine Arg Histidine His Met Arg Val Tir Ser Thr G G G G G G X X X X X U U U U U A A A A U X A G X A U Met A U X X G G Arg G X X Arg X A U Val A U G Tir A G G Ser X X A Gly U G G Thr Met Arg Val Tir Ser Thr MÃ MỞ ĐẦU MÃ KẾT THÚC mARN (mạch khuôn) G G G G G G X X X X X U U U U U A A A A U X A G X A U Met A U X X G G Arg G X X Arg X A U Val A U G Tir A G G Ser X X A Gly U G G Thr Met Arg Val Tir Ser Thr G G G G G G X X X X X U U U U U A A A A U X A G X A U Met A U X X G G Arg G X X Arg X A U Val A U G Tir A G G Ser X X A Gly U G G Thr Met Arg Val Tir Ser Thr A G G Ser G G G G G G X X X X X U U U U U A A A A U X A G X A U Met X G G Arg G X X Arg X A U Val A U G Tir X X A Gly U G G Thr A U X Met Arg Val Tir Ser Thr Met A U X G G G G G G X X X X X U U U U U A A A A U X A G G X X A U G Tir A G G Ser A U X Met Arg Val Arg Val Tir Ser Thr X A U X G G Arg X X A Gly U G G Thr G G G G G G X X X X X U U U U U A A A A U X A G X A U Met A U X X G G Arg G X X Arg X A U Val A U G A G G Ser X X A Gly U G G Thr Tir Met Arg Val Arg Tir G G G G G G X X X X X U U U U U A A A A U X A G X A U Met A U X X G G Arg G X X Arg X A U Val A U G Tir A G G Ser X X A Gly U G G Thr A G G Ser Tir Met Arg Val Tyr G G G G G G X X X X X U U U U U A A A A U X A G Met A U X X G G Arg G X X Arg X A U Val A U G Tir A G G Ser X X A Gly U G G Thr Tir Ser Met Arg Val X A U Tyr G G G G G G X X X X X U U U U U A A A A U X A G Met A U X X G G Arg G X X Arg X A U Val A U G Tir A G G Ser X X A Gly U G G Thr Tir Ser Met Arg Val X A U Tyr Bản quyền thuộc G G G G G G X X X X X U U U U U A A A A U X A G Met A U X X G G Arg G X X Arg X A U Val A U G Tir A G G Ser X A U Thr Tir Ser Met Arg Val Tyr X X A Gly G G G G G G X X X X X U U U U U A A A A U X A G Met A U X X G G Arg G X X Arg X A U Val A U G Tir A G G Ser Thr Tir Ser Met Arg Val Tyr Chuỗi axit amin 1.Các loại nuclêôtit nào ở m ARN và t ARN liên kết với nhau ? SỰ TỔNG HỢP CHUỖI AXIT A MIN THEO SƠ ĐỒ SAU Các loại nuclêôtit liên kết theo NTBS : A-U; G-X và ngược lại 2. Tương quan về số lượng a xit amin và nuclêôtit của mARN trong ribôxôm ? I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin Tương quan 3 nuclêôtit 1 a a xit amin 3. Chuỗi a a xit amin được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào ? Nguyên tắc : Khuôn mẫu mARN và nguyên tắc bổ sung A-U, G-X I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG mARN là dạng trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin -mARN có vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc của prôtêin sắp được tổng hợp từ nhân ra tế bào - Trình tự các Nu trên mARN quy định trình tự axit amin trên phân tử prôtêin Em có nhận xét gì về bản chất của mối quan hệ giữa mARN và prôtêin? - Trình tự các Nu trên mARN quy định trình tự axit amin trên phân tử prôtêin GEN TÍNH TRẠNG CỦA CƠ THỂ PRÔTÊIN I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG - mARN là dạng trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin có vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc của prôtêin sắp được tổng hợp từ nhân ra tế bào -Trình tự các Nu trên mARN quy định trình tự chuỗi axit amin (prôtêin) II Mối quan hệ giữa gen và tính trạng Bµi 19: Mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ng 1 2 3 1 2 3 Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG Gen (một đoạn ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin: II Mối quan hệ giữa gen và tính trạng: Bµi 19: Mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ng 1 2 3 1 Cho biết MLH 1 giữa ADN với mARN? Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG ADN là khuôn mẫu để tổng hợp m ARN Gen (một đoạn ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin: II Mối quan hệ giữa gen và tính trạng: Xét về mối liên hệ 1 Bµi 19: Mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ng 1 2 3 2 Cho biết MLH 2 giữa mARN với prôtêin? Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG Gen (một đoạn ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin: II Mối quan hệ giữa gen và tính trạng: -mARN là khuông mẫu để tổng hợp chuỗi a xit amin cấu trúc bật 1 của Prôtêin Xét về mối liên hệ 2 Bµi 19: Mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ng 1 2 3 1 2 3 3 Cho biết MLH 3 giữa prôtêin với tính trạng ? Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG Prôtêin chịu tác động của môi trường trực tiếp biểu hiện thành tính trạng cơ thể Gen (một đoạn ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng Xét về mối liên hệ 3 I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin: II Mối quan hệ giữa gen và tính trạng: Bµi 19: Mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ng 1 2 3 1 Cho biết bản chất MLH 1 giữa ADN với mARN? Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin II Mối quan hệ giữa gen và tính trạng: Gen (một đoạn ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng Trình tự các Nu trên ADN quy định trình tự các Nu trên mARN Xét về bản chất Bµi 19: Mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ng 1 2 3 2 Cho biết bản chất MLH 2 giữa mARN với prôtêin? Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin II Mối quan hệ giữa gen và tính trạng: Gen (một đoạn ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng Xét về bản chất Trình tự các Nu trên mARN quy định trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin Bµi 19: Mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ng 1 2 3 1 2 3 3 Cho biết bản chất MLH 3 giữa prôtêin với tính trạng ? Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin II Mối quan hệ giữa gen và tính trạng: Gen (một đoạn ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào từ đó biểu hiện thành tính trạng Xét về bản chất Bµi 19: Mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ng 1 2 3 1 2 3 Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin II Mối quan hệ giữa gen và tính trạng: Gen (một đoạn ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng Qua phân tích trên em có nhận xét gì về MQH giữa gen và tính trạng? - Trình tự các nuclêôtit trên ADN quy định trình tự các nuclêôtit trong ARN , qua đó ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng - Thông qua prôtêin giữa gen và tính trạng có mối quan hệ như thế nào? - Thông qua prôtêin giữa gen và tính trạng có mối quan hệ mật thiết với nhau gen qui định tính trạng Bµi 19: Mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ng 1 2 3 1 2 3 Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin II Mối quan hệ giữa gen và tính trạng: Gen (một đoạn ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng - Trình tự các nuclêôtit trên ADN quy định trình tự các nuclêôtit trong ARN , qua đó ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng Là học sinh, các em sẽ làm gì để hạn chế sự biến đổi gen , đặc biệt là biến đổi gen ở động vật ? Tham gia tốt phong trào bảo vệ môi trường -Vận động mọi người có ý thức tốt trong việc bảo vệ môi trường -Ủng hộ phong trào chống sản xuất và thử vủ khí hạt nhân -Không lạm dụng thuốc trừ sâu Câu 1: Cho các dữ liệu sau 1. bổ sung 2. bán bảo toàn 3. khuôn mẫu 4 . bảo toàn Quá trình tổng hợp chuỗi a xit a min tuân theo các nguyên tắc sau A. 1.2 B. 2.4 C. 1.3 D. 2.3 Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong mối quan hệ (2) ở sơ đồ sau là Gen(1 đoạn AND) mARN Prôtêin tính trạng . 2 4. T – U ; X - G 2 A – U ; T - A 5 . A – U ; G – X, 1. U – A ; X – G Câu 2: Cho các dữ liệu sau 3 A – T ; X - G 6. T – A ; G - X A 2.5 B 1.3 C 2.4 D: 1. 5 E: 4.6 Câu 3: Gen(1 đoạn ADN) mARN Prôtêin tính trạng . Qua sơ đồ trên. Trong quá trình tổng hợp mARN từ ADN các Nu A, T, G, X Trên ADN liên kết với các Nu nào sau đây trong môi trường nội bào . Hãy nối các Nu trên với các số Sao cho phù hợp 1. liên kết với U. 3. liên kết với A. 2. liên kết với T 4. liên kết với X . 5. liên kết với G. 1 A -1 : T- 3 ; G - 4; X- 5 2 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học bài và trả lời Câu 1: Nêu mối quan hệ giữa gen và ARN; giữa ARN và prô têin? -Câu 2: NTBS được biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ dưới đây như thế nào ? -Câu 3:Nêu bản chất của MQH giữa gen và tính trạng qua sơ đồ -Đọc kĩ bài “THỰC HÀNH : QUAN SÁT VÀ LẮP MÔ HÌNH ADN ” Đọc kĩ phần 2 lắp ráp mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN I Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin Tiết 19 MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG - mARN là dạng trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin có vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc của prôtêin sắp được tổng hợp từ nhân ra tế bào -Trình tự các Nu trên mARN quy định trình tự chuỗi axit amin (prôtêin) II. Mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ng: Gen (một đoạn ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng - Trình tự các nuclêôtit trên ADN quy định trình tự các nuclêôtit trong ARN , qua đó ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng TRÂN TRỌNG CẢM ƠN THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM
Tài liệu đính kèm: