Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) đã ban hành Quyết định số 167/HĐBT, ngày 26/9/1982 quyết định hàng năm lấy ngày 20-11 là Ngày Nhà giáo Việt Nam. Vào đúng ngày này năm 1982 ngày nhà giáo Việt Nam tổ chức trọng thể tại hội trường Ba Đình . Đây là ngày để học trò thể hiện tình cảm yêu quí, kính trọng với thầy giáo , cô giáo – những người đã dày công vun đắp cho mọi thế hệ học sinh.
* SỐ HỌC 6 * GV thực hiện: Phạm Tấn Thanh * TRƯỜNG THCS MỸ THỌ * * ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (Tiết 1) * 1. Các phép tính,cộng,trừ,nhân,chia,nâng lên lũy thừa . Phép tính Số thứ nhất Số thứ hai Dấu phép tính Kết quả phép tính Điều kiện để kết quả là số tự nhiên Cộng a + b Trừ a - b Số bị trừ Số trừ Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a và b - Hiệu a ≥ b Nhân a x b a . b Thừa số Thừa số x . Tích Mọi a và b Chia a : b Số bị chia Số chia : Thương Nâng lên lũy thừa a n Cơ số Số mũ Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao Lũy thừa Mọi a và n trừ 0 0 b ≠ 0 ; a = bk Với k N PhÐp tÝnh TÝnh chÊt Céng a + b Nh©n a . b a + b = b + a a . b = b . a (a + b) + c = a + (b + c) (a . b) . c = a . (b . c) a + 0 = 0 + a = a a . 1 = 1 . a = a a . (b + c) = 2. Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên Giao ho¸n KÕt hîp Céng víi sè 0 Nh©n víi sè 1 Ph©n phèi cña phÐp nh©n ®èi víi phÐp céng a . b + a . c a) 27 + 53 + 73 + 47 Tính nhanh: b) 126 . 28 - 26. 28 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Tên gọi Công thức Điều kiện Nhân hai lũy thừa cùng cơ số a m . a n = Chia hai lũy thừa cùng cơ số a m : a n = Lũy thừa của một tích (a . b) n = Lũy thừa của lũy thừa (a m ) n = Lũy thừa tầng = a. Định nghĩa: n thừa số a b. Các công thức về lũy thừa: a m + n a m - n a n .b n a m.n m,n N * m,n N * ,m ≥ n; a≠0 n N * m,n N * m,n N * * Quy ước : a 1 = a a 0 = 1 ( a ≠ 0) Áp dụng : Điền Đ, S vào ô, nếu sai hãy sửa lại cho đúng C©u § S Söa l¹i 2 5 = 10 7 4 : 7 = 7 4 6 4 . 7 4 = 13 4 n – n = 0 (3 2 ) 4 = 3 6 n . 0 = n S S S Đ S S 2 5 = 2.2.2.2.2 = 32 7 4 : 7 = 7 4-1 = 7 3 6 4 . 7 4 = (6.7) 4 = 42 4 (3 2 ) 4 = 3 2.4 = 3 8 n .0 = 0 Số hạng + số hạng = tổng Số bị trừ + số trừ = hiệu Số bị chia + số chia = thương Thừa số + thừa số = tích n thừa số a a: cơ số; n: số mũ a + b = b + a (a + b) + c = a + (b + c) a + 0 = 0 + a = a Để a - b thì a ≥ b a . b = b . a (a . b) . c = a . (b . c) a .1 = 1. a = a a = b.q + r ( b ≠ 0; 0 < r < b ) a = b.q ( b ≠ 0) a.(b + c) = a.b + a.c 4. Thứ tự thực hiện các phép tính Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ ( ) → [ ] → { } Biểu thức Thứ tự thực hiện Không có dấu ngoặc Có dấu ngoặc Điền vào chỗ để hoàn thành các câu sau: a) Nếu a..m và bm thì (a+b)m b) Nếu a..m và bm thì (a+b) m hoặc Nếu a..m và bm thì (a+b) m 5. Tính chất chia hết của một tổng Áp dụng : Điền Đ, S vào ô thích hợp để hoàn thành bảng sau C©u § S 1) NÕu mçi sè h¹ng cña tæng kh«ng chia hÕt cho 4 th× tæng ®ã kh«ng chia hÕt cho 4 2) NÕu mçi sè h¹ng cña tæng chia hÕt cho 4 th× tæng chia hÕt cho 4 3) NÕu tæng cña 2 sè chia hÕt cho 5 vµ mét trong hai sè ®ã chia hÕt cho 5 th× sè cßn l¹i chia hÕt cho 5 4) Sè cã ch÷ sè tËn cïng b»ng 8 th× chia hÕt cho 2 5) Sè chia hÕt cho 5 th× cã ch÷ sè tËn cïng b»ng 5 6) Mét sè chia hÕt cho 3 th× sè ®ã chia hÕt cho 9 7) Mäi sè tù nhiªn ®Òu chia hÕt cho 1 vµ chÝnh nã ® ® ® s s s s Chia hết cho Dấu hiệu 2 5 9 3 4 8 6 11 6. Các dấu hiệu chia hết Chữ số tận cùng là chữ số chẵn. Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 Tổng các chữ số chia hết cho 9 Tổng các chữ số chia hết cho 3 Hai chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 4 Ba chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 8 Số chẵn và chia hết cho 3 Hiệu của tổng các chữ số ở vị trí chẵn và tổng các chữ số ở vị trí lẻ tao thành số chia hết cho 11 2 3 3 2 CON SỐ BÍ MẬT A B C D 1 9 8 2 Hãy tính kết quả của các phép tính sau, rồi điền mỗi kết quả tìm được với mỗi chữ cái tương ứng vào ô trống. A . 135 : ( 23 + 35 + 77) B . 5.63 – 62.5 + 4 C. 2 3 . 2 2 - 5 8 : 5 6 + 1 D. 20 - [30 – (15 – 3 2 ).2] 1 9 8 2 Đây là năm xảy ra sự kiện lịch sử đúng vào ngày 20 tháng 11 Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) đã ban hành Quyết định số 167/HĐBT , ngày 26/9/1982 quyết định hàng năm lấy ngày 20-11 là Ngày Nhà giáo Việt Nam. Vào đúng ngày này năm 1982 ngày nhà giáo Việt Nam tổ chức trọng thể tại hội trường Ba Đình . Đây là ngày để học trò thể hiện tình cảm yêu quí, kính trọng với thầy giáo , cô giáo – những người đã dày công vun đắp cho mọi thế hệ học sinh. 2 0 / 1 1 / 1 9 8 2 là một trong 20 sự kiện GD nổi bật của thế kỉ 20 Tìm số tự nhiên x, biết: a) 219 – 7(x + 1) = 100 b) (3x – 6) . 3 = 3 4 d) 1 + 2 +3 + . + x = 210 Chứng minh: a) b) Điền vào các số 25, 18, 22, 33 vào chỗ trống và giải bài toán sau. Lúc . giờ, người ta thắp một ngọn nến có chiều cao cm. Đến giờ cùng ngày, ngọn nến chỉ còn cao . cm. Trong một giờ, chiều cao ngọn nến giảm bao nhiêu xentimét ? 18 33 25 22 Bài giải: Thời gian ngọn nến cháy Chiều cao của ngọn nến giảm : 33 – 25 = 8 ( cm ) Trong một giờ, chiều cao ngọn nến giảm là: 22 – 18 = 4 ( giê ) Đáp số: 2cm 8 : 4 = 2 ( cm ) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ, CHUẨN BỊ CHO TIẾT HỌC SAU Tr¶ lêi c¸c c©u hái cßn l¹i trong SGK Xem l¹i lý thuyÕt vµ c¸c bµi tËp ®· lµm trªn líp Bµi tËp vÒ nhµ : Bµi 164, 165, 166, 167, 168, 169 ( SGK -Tr 63, 64) vµ bµi 198, 204 , 200, 201, 203( SBT- Tr 26) f f f Tiết học kết thúc. Chúc thầy cô và các em khỏe
Tài liệu đính kèm: