CS LÊ G TH QUÝ ỜN Đ Ư Ơ R TỔ TỐN LÝ N T GIÁO VIÊN: TĂNG THANH NGHĨA 1 CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CƠ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 7C NHẮC LẠI KiẾN THỨC CŨ Hai đoạn thẳng bằng nhau, hai gĩc bằng nhau: AB = CD( = 25cm ); xOy = x’O’y (= 450 ) Tiết 20 §2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa A A' B C C' B' Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau, các gĩc tương ứng bằng nhau. Tiết 20 §2: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa 2. Kí hiệu Hai tam giác ABC và tam giác A’B’C’ bằng nhau , ta viết: ABC = A''' B C ABC = A''' B C AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC = A''' B C ˆ ˆˆˆ ˆ ˆ A = A' ; B = B' ; C = C' ***Qui ước: Khi viết hai tam giác bằng nhau ta viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự Câu hỏi 2 : Cho hình vẽ 61 A M B C P N Hình 61 a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau)?Nếu có hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm : Đỉnh tương ứng với đỉnh A , góc tương ứng với góc N , cạnh tương ứng với cạnh AC c) Điền vào chỗ trống (. . . ): ABC = ; AC = ; B = Câu hỏi 2 : Cho hình vẽ 61 A M B C P N Hình 61 a) ABC và MNP bằng nhau . Kí hiệu là : ABC = MNP b)-Tương ứng với đỉnh A là: đỉnh M -Tương ứng với góc N là: góc B -Tương ứng với cạnh AC là: cạnh MP c) Điền vào chỗ trống (. . . ) ACB = . MPN . . . ; AC = MP. . . . ; B = N. . . . Hoạt động nhĩm ?3: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK). Tìm số đo gĩc D và độ dài cạnh BC. D ABC = DEF A µ GT B = 700, Cµ = 500 EF = 3 E µ 70 50 3 KL D = ?, BC = ? B C F Giải: Hình 62 ABC cĩ: Aµ+ Bµ +Cµ = 180o (Định lí tổng ba gĩc) Aµ = 1800 -(B+C)µ µ = 180 0 -(70 0 +50 0 ) = 60 0 Vì ∆ABC = ∆DEF (gt) nên: Dµ = Aµ = 600 (Hai gĩc tương ứng) BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng) Tiết 20:HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Đinh nghĩa ?2 Hai tam giác bằng nhau cĩ: ?3 - Các gĩc tương ứng bằng ?1 nhau A A' - Các cạnh tương ứng ABC và A’B’C cĩ: bằng nhau AB= ABAC' '; = ACBC ' '; = BC ' '. ˆ ˆˆˆ ˆ ˆ AABBCC='; = '; = ' ABC và A’B’C’B là hai tam giác C C' B' bằng nhau. Định nghĩa: Sgk 2. Kí hiệu ABC = A’B’C’ AB= ABAC' '; = ACBC ' '; = BC ' '. ˆ ˆˆˆ ˆ ˆ 9 AABBCC='; = '; = ' Một số hình ảnh trong thực tế các tam giác bằng nhau BÀI TẬP KHUYẾN KHÍCH Cho tam giác ABC, trên nửa mặt phẳng bờ BC khơng chứa điểm A, vẽ tam giác CBD sao cho hai tam giác này bằng nhau. Chứng tỏ: AB // CD và BD // AC Dặn dò : 1. Học định nghĩa và quy ước 2. Làm bài tập 11, 12, 13 trang 112 Sgk
Tài liệu đính kèm: