Bài kiểm tra 1 tiết Hình học 8 Chương I

Bài kiểm tra 1 tiết Hình học 8 Chương I

Tuần 13

Tiết : 25

KIỂM TRA CHƯƠNG I

I . MỤC TIÊU

1/ Kiến thức : Kiểm tra đáng giá việc nắm các kiến thức cơ bản đã học trong chương I

2/ Kỹ năng : Học sing có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào các bài toán chứng minh.

3/ Thái độ: Rèn luyện tư duy logic,suy luận chặt chẽ.Cách trình bày một bài toán chứng minh.

II. CHUẨN BỊ: đề kiểm tra

III. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ:

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 345Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết Hình học 8 Chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Tiết : 25
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I . MỤC TIÊU 
1/ Kiến thức : Kiểm tra đáng giá việc nắm các kiến thức cơ bản đã học trong chương I
2/ Kỹõ năng : Học sing có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào các bài toán chứng minh.
3/ Thái độ: Rèn luyện tư duy logic,suy luận chặt chẽ.Cách trình bày một bài toán chứng minh.
II. CHUẨN BỊ: đề kiểm tra
III. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ: 
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhật biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1) Tứ giác lồi(định nghĩa, định lí)
1
 0,5
1
 1
2
 1,5
2) Đường trung bình,
Đối xứng trục,đối xứng tâm
1 
 0.5
1
 2
2
 2,5
Tính chất, Sử dụng dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thanh vuông, hình thang cân, HBH, HCN, hình thoi, hình vuông
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5 
2
 2
3
 0,5
1
 1
9
 6
Tổng
5
 3
4
 4,5
4
 2,5
13
 10
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG I _ Thời gian: 45 phút
ĐỀ A
I/ Trắc nghiệm: 
Câu1: Tứ giác nào sau đây khơng phải là hình bình hành?
 K M E F P S V U
 I N H G Q R Y X
a) KMNI b) EFGH	c)PSRQ d) VUXY
Câu 2: Tứ giác nào sau đây vừa cĩ tâm đối xứng ,vừa cĩ trục đối xứng?
a)Hình thang b)Hình thang cân 	c) Hình chữ nhật d)Hình bình hành 
Câu 3: Hình thoi ABCD có Â=1200, ta có bằng:
	a) =300	 b) =600	c) =1200	 d) Cả A,B,C đều sai
Câu 4: 	Một hình thoi có hai đường chéo bằng 6dm và 8dm thì cạnh hình thoi đó bằng :
	a) 5dm	 b) dm	c) 25 dm	 d) Cả A,B,C đều sai
Câu 5: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp:
	Câu
Đúng 
Sai
a/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 
b/Nếu trong một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nữa cạnh đó thì tam giác đó là tam giác vuông.
Câu 6: Cho tứ giác ABCD ,tổng 4 gĩc trong của tứ giác đĩ cĩ số đo bằng
 	a) 1800	 b) 1800 . 2	c) 720 0	d) n0
II/ Tự Luận:
Câu 1: Tìm x ? Theo hình vẽ 
Câu 2: Cho Tam giác ABC có BC = 7cm. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
	Tính MN?
Câu 3: Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng đi qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng đi qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau tại K.
	a/ Tứ giác OBKC là hình gì ? Vì sao?	
	b/ Chứng minh rằng: AB = OK	
	c/ Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.	
----------------- -----------------
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG I _ Thời gian: 45 phút
ĐỀ B
I/ Trắc nghiệm: 
Câu1: Tứ giác nào sau đây khơng phải là hình bình hành?
a) ABCD 	b) EFGH	c)IKLM d) HIUV
Câu 2: Tứ giác nào sau đây vừa cĩ tâm đối xứng ,vừa cĩ trục đối xứng?
a)Hình thang cân b)Hình thang vuông 	c) Hìmh bình hành d)Hình vuông 
Câu 3: Hình thoi ABCD có Â=1100, ta có bằng:
	a) =700	 	 b) =600	c) =300	 d) Cả A,B,C đều sai
Câu 4: 	Một hình thoi có hai đường chéo bằng 4dm và 6dm thì cạnh hình thoi đó bằng :
	a) 10 dm	b) 13 dm	c) dm	 d) Cả A,B,C đều sai
Câu 5: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp:
	Câu
Đúng 
Sai
a/ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân 
b/Nếu trong một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nữa cạnh đó thì tam giác đó là tam giác vuông cân .
Câu 6: Cho tứ giác ABCD, ổng 4 gĩc trong của tứ giác đĩ cĩ số đo bằng
 	a) 3600 : 2	 b) 3600 . 2	c) 3600	d) 2600
II/ Tự Luận:
Câu 1: Tìm x ? Theo hình vẽ :
Câu 2: Cho Tam giác DEF có EF = 14cm. Lấy I, K lần lượt là trung điểm của DE và DF
	Tính IK?
Câu 3: Cho hình thoi MNEF, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng đi qua M và song song với NF, vẽ đường thẳng đi qua N và song song với ME, hai đường thẳng đó cắt nhau tại I.
	a/ Tứ giác MINO là hình gì ? Vì sao?	
	b/ Chứng minh rằng: IO // NE	
	c/ Tìm điều kiện của hình thoi MNEF để tứ giác MINO là hình vuông.	
----------------- -----------------
ĐÁP ÁN
ĐỀ A:
I/ Trắc nghiệm(3 đ)
Câu 1:	d	Câu 2:	c	Câu 3:	b	Câu 4:	a	Câu 5:	S_Đ	Câu 6:b
I/ Tự luận (7 đ)
Câu 1: (1đ) 
 	x = 3600 -( 1100 + 900 + 850) 	(0,5đ)
	Vậy 	x = 3600 - 2850 = 750	(0,5đ)
Câu 2: (2đ)
	Ta có: M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC(gt)	(0,5đ)
	=> MN là đường trung bình của tam giác ABC	(0,5đ)
	Nên: MN = ½ BC	(0,5đ)
 = ½ .7 = 3,5(cm)	(0,5đ)
Câu 3(4đ)
Vẽ hình 0,5đ
a/ OBKC là hình chữ nhật vì :	(0,5đ)
Có: 	BK// OC 	(0,25đ)
KC // OB	(0,25đ)
=> OBKC là hình bình hành 	(0,25đ)
Mà BD ^AC tại O nên BÔC=900 	(0,25đ)
Vậy OBKC là hình chữ nhật	
Hoặc chứng minh tứ giác có 3 góc vuông
b/ Ta có: OBKC là hình chữ nhật(cmt)	(0,25đ)
 	=>BK//AO (BK//OC)	(0,25đ)
 và BK=AO (cùng = OC)	(0,25đ)
	Nên Tứ giác ABKO là hình bình hành 	(0,25đ)	
Vậy AB=OK
c/Hình chữ nhật OBKC là hình vuông 
BO= OC 	(0,25đ)
AC =BD 	(0,25đ) 
	Vậy Hình thoi ABCD phải là hình vuông.	(0,5đ)
ĐÁP ÁN
ĐỀ B:
I/ Trắc nghiệm(3 đ)
Câu 1:	b	Câu 2:	d	Câu 3:	a	Câu 4:c	Câu 5:	Đ_S	Câu 6: c
I/ Tự luận (7 đ)
Câu 1: (1đ) 
 	x = 3600 -( 900 + 900 + 750) 	(0,5đ)
	Vậy 	x = 3600 - 2550 = 1050	(0,5đ)
Câu 2: (2đ)
	Ta có: Lấy I, K lần lượt là trung điểm của DE và DF (gt)	(0,5đ)
	=> IK là đường trung bình của tam giác DEF.	(0,5đ)
	Nên: IK = ½ EF	(0,5đ)
 = ½ .14 = 7(cm)	(0,5đ)
Câu 3(4đ)
Vẽ hình 0,5đ
a/ MINO là hình chữ nhật vì :	(0,5đ)
Có: 	MI// ON 	(0,25đ)
IN // MO	(0,25đ)
=>MINO là hình bình hành 	(0,25đ)
Mà ME^NF tại O nên MÔN= 900 	(0,25đ)
Vậy MINO là hình chữ nhật	
Hoặc chứng minh tứ giác có 3 góc vuông
b/ Ta có: MINO là hình chữ nhật(cmt)	(0,25đ)
 	=> IN// OE (IN// MO)	(0,25đ)
 và IN// OE (cùng = MO) 	(0,25đ)
	Nên Tứ giác INEO là hình bình hành 	(0,25đ)	
Vậy IO//NE
c/Hình chữ nhật MINO là hình vuông 
 MO =NO	(0,25đ)
 ME = NF 	(0,25đ) 
	Vậy Hình thoi MNEF phải là hình vuông.	(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • doc2 DE KT CHUONG IHINH8.doc