Phần I: Trắc nghiệm:(5 điểm)
Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây để điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trả lời
Câu 1: Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng:
Trường THCS Nhơn phúc Ngày kiểm tra: / 12 /2010 Họ và tên .Lớp 8A1 BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG II ( Đại số) ( Bài số 3) Điểm Lời phê của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm:(5 điểm) Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây để điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu 1: Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 2: Rút gọn phân thức ta được kết quả là: A. x -2 B. x + 2 C. x +2x D. x +4 Câu 3: Mẫu thức chung của là : A. 3x6 B. 5x3 C. 2x3 D. 4x2 Câu 4: Thực hiện phép tính ta được kết quả là: A. 1 B. C. D. 0 Câu 5: Phân thức đối của là: A. B. C. D. Câu 6: Thương của phép chia là: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả của phép tính bằng: A. B. C. y2 D. Câu 8: Cho đẳng thức . Đa thức thích hợp trong dấu “..” là: A. x2 + 2 B. x – 4 C. x – 2 D. x2 – 2 Câu 9: Điều kiện xác định của phân thức là: A. B. C. và D. Một kết quả khác. Câu 10: Giá trị của phân thức tại x = 1 và y = 1 là: A. 1 B. -1 C. 0 D. Không xác định. Phần II: Tự luận (5 điểm) Cho biểu thức Tìm điều kiện xác định của A Rút gọn biểu thức A. Tính giá trị của A khi x = -2010. Tìm để A có giá trị nguyên. Bài làm. . . . . . Trường THCS Nhơn phúc Ngày kiểm tra: / 12 /2010 Họ và tên .Lớp 8A1 BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT – CHƯƠNG II ( Đại số) ( Bài số 3) Điểm Lời phê của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm:(5 điểm) Hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây để điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B C A C C B B D D A Câu 1: Điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định là: A. x ¹ 0 và x ¹ 1 B. x ¹ ± 1 C. x ¹ 0 và x ¹ ± 1 D. x ¹ 0 và x ¹ - 1 Câu 2: Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D. Câu 3: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: A. x – 2 B. x + 2 C. D. Câu 4: Cho biểu thức: ; A là đa thức nào trong các đa thức sau đây: A. 2x - 1 B. 2x + 1 C. 3x D. - 3x Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức là: A. –1 B. 2x C. D. Câu 6: Mẫu thức chung của các phân thức: là: A. 9x2y4 B. 36x3y4 C. 36x5y4 D.36x5y9 Câu 7: Kết quả phép tính: là: A. B. C. D. Câu 8: Kết quả phép tính: là: A. 1 B. C. D. Câu 9: Giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = -1 là. A. 1 B. -1 C. 0 D. Không xác định Câu 10: Tính: kết quả là. A. x - 3 B. x(x -3) C. x +3 D. x(x + 3) Phần II: Tự luận (5 điểm) Cho biểu thức a) Tìm điều kiện xác định của A b) Rút gọn biểu thức A. c) Tính giá trị của A khi x = 2010. d) Tìm để A có giá trị nguyên. Bài làm. . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM( Đề câu 1: “ Quy tắc”) Phần I: Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời D B C A B D B C C D Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ Phần II: Tự luận (5 điểm) ( Đề câu 1: “ Quy tắc”) a) Nêu được ĐKXĐ của A là: và ----------------------------------------0,5đ -----------------------------------------------0,25đ -----------------------------------------------0,25đ -----------------------------------------------0,5đ -----------------------------------------------0,5đ -----------------------------------------------0,5đ b) c) Thay số vào và tính được: ----------------------------------------1đ d) Biến đổi được: ----------------------------------------0,5đ Để A nguyên thì 2 phải chia hết cho (x – 2) Do đó: x – 2 = 1 x = 3; x = 1 ----------------------------------------0,5đ x – 2 = 2 x = 4; x = 0 ----------------------------------------0,5đ ************************************************** HƯỚNG DẪN CHẤM( Đề câu 1: “ Điều kiện” ) Phần I: Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B C A C C B B D D A Phần II: Tự luận (5 điểm) ( Đề câu 1: “ Quy tắc”) ( Tương tự)
Tài liệu đính kèm: