Bài kiểm tra 45 phút môn Toán (Hình học) 7

Bài kiểm tra 45 phút môn Toán (Hình học) 7

Câu 1 (3 đ): Điền vào chỗ trống để có câu khẳng định đúng.

a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có .

 .

b) Hai đường thẳng xy, zt vuông góc với nhau được kí hiệu là

c) Nếu đường thẳng p cắt hai đường thẳng m, n và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì

 .

d) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng .

 .

e) Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có .

 .

g) Nếu thì

doc 11 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút môn Toán (Hình học) 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thống Kênh
Họ và tên:
Lớp: 7..
bài Kiểm tra 45ph
Môn Toán (Hình học)7
Tiết 16
Điểm
Lởi phê của cô giáo
phần i: Trắc nghiệm.
	Câu 1 (3 đ): Điền vào chỗ trống để có câu khẳng định đúng.
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có.................................
..
b) Hai đường thẳng xy, zt vuông góc với nhau được kí hiệu là
c) Nếu đường thẳng p cắt hai đường thẳng m, n và có một cặp góc so le trong bằng nhau thì
..
d) Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng.
..
e) Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có...
..
g) Nếu thì
Phần II: Tự luận.
	Câu 2: (2,5 đ)
a) Hãy phát biểu bằng lời định lí ở phần g) của câu 1.
..
..
..
..
..
..
b) Vẽ hình minh hoạ và ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lí đó.
..
..
..
..
..
..
	Câu 3: (3,5 đ)
 Cho hình vẽ bên, biết a//b,
 .
 Hãy tính số đo góc MON (Có giải thích)
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Câu 4: (1 đ)
 Cho hình vẽ bên. 
 Hãy chứng tỏ 
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Trường THCS Thống Kênh
Họ và tên:
Lớp: 7..
bài Kiểm tra 45ph
Môn toán (Đại số) 7
tiết 22
Điểm
Lời phê của cô giáo
phần i: Trắc nghiệm (3 đ)
	Câu 1 (3 đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
a) Lựa chọn định nghĩa đúng về số hữu tỉ.
	A. Số hữu tỉ là số tự nhiên.
	B. Số hữu tỉ là số nguyên.
	C. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z.
	D. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0.
b) Sắp xếp các số hữu tỉ : -0,25; ; -0,5; ; 0; theo thứ tự tăng dần là:
A. -0,25; ; 0; ; -0,5; 
C. -0,5; -0,25; 0; ; ; 
B. -0,5; -0,25; 0; ; ; 
D. ; ; ; 0; -0,25; -0,5
c) Kết quả của phép tính: là: 
A. -1
B. 0
C. 2
D. 4
d) Kết quả của phép tính: là:
A. 
B. 
C. 
D. 
e) Nếu x= thì /x/ bằng: 
A. 
B. 
C. 
D. 
 f) Kết quả của phép tính : là:
A. 248
B. 215
C. 214
D. 249
g) Cho biết: . Số trong ô vuông phải là:
A. 2
B. 4
C. 0
D. 8
h) Nếu thì x bằng:
A. 42
B. 21
C. 18
D. 14
i) Làm tròn số 9,351 đến chữ số thập phân thứ nhất được kết quả là:
A. 9,2
B. 9,3
C. 9,4
D. 9,0
k) Tính bằng : 
A. 6
B. 4
C. -6
D. -4
h) Cách viết xR cho ta biết:
A. x là số tự nhiên.
B. x là số nguyên.
C. x là số vô tỉ.
D. x là số thực.
l) Cho biết: -7,58 > -7,513. Số trong ô vuông phải là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Phần II: Tự luận (7 đ)
	Câu 2 (3,75đ): Thực hiện phép tính một cách hợp lí (nếu có thể).
a) =
b) (0,25)10.3,14.410 =
c) =
	Câu 3 (2,25 đ): Tìm hai số x và y, biết: và x+y=16.
	Câu 4 (1 đ): So sánh 2300 và 3200. 
..
Trường THCS Thống Kênh
Họ và tên:
Lớp: 7..
bài Kiểm tra 45ph
Môn toán (đại số) 7
tiết 50
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu 1: (3đ)
 a) Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu?
.
 b) Điểm thi giải bài toán nhanh của 20 HS lớp 7A được cho bởi bảng sau:
 Dùng số liệu trên, hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất?
6
7
4
8
9
7
10
4
9
8
6
9
5
8
9
7
10
9
7
8
* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 20
* Tần số HS có điểm 7 là: A. 3 B. 4 C. 5
Câu 2: (7đ)
 Số cân nặng của 20 bạn HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại trong bảng sau:
32
36
30
32
36
28
30
31
28
32
32
30
32
31
45
28
31
31
32
31
 a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số “ và rút ra nhận xét.?
	* Bảng tần số: 
.
* Nhận xét:
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
..
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Trường THCS Thống Kênh
Họ và tên:
Lớp: 7..
bài Kiểm tra 45ph
Môn Toán (hình học) 7
Tiết 46
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu 1 (3đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất?
a) Cho ABC, biết . Số đo của góc C là:
A. 400 ;
B. 500 ;
C. 600 ;
D. 700
b) Cho ABC=DEF, hãy lựa chọn đẳng thức đúng?
A. ACB=EDF ;
 B. BCA=DFE ;
C. CAB=FDE ;
D. BAC=FED
c) Tam giác đều là tam giác có:
A. 2 góc bằng nhau ;
B. 2 cạnh bằng nhau ;
 C. Một góc 600 ;
 D. 3 cạnh bằng nhau
d) Cho ABC cân tại A, biết . Số đo của góc B và góc C là:
A. =500 ;
B. =450 ;
C. =300 ;
D. =250
e) Cho ABC vuông tại A, biết AB=6cm, BC=10cm. Độ dài cạnh AC là:
A. 8cm ;
B. 6cm ;
C. 4cm ;
D. 2cm
f) Xác định dạng của MNP, biết MN=3cm, MP=4cm, NP=5cm?
A. MNP vuông tại N ;
B. MNP vuông tại P ;
C. MNP vuông tại M ;
D. Cả A, B, C
Câu 2 (3đ): 
a) Phát biểu trường hợp bằng nhau “Cạnh – góc – cạnh” của hai tam giác ?
b) Cho hình vẽ bên, hãy tìm thêm một điều kiện để ABC= ABD theo trường hợp:
* Cạnh – góc – cạnh:
..
* Góc – cạnh – góc:
.
Câu 3 (4đ): Cho ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC tại H.
a) Chứng minh : BH=CH .
b) Tia AH là tia phân giác của góc BAC.
c) Kẻ HD vuông góc với AB tại D, kẻ HE vuông góc với AC tại E. Chứng minh: HD= HE? Tam giác DHE là tam giác gì? Vì sao?
..............................................................................................
...
.
.
.
Trường THCS Thống Kênh
Họ và tên:
Lớp: 7..
bài Kiểm tra 45ph
Môn Toán (hình học) 7
Tiết 67
Điểm
Lời phê của cô giáo
Câu 1 (3đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất?
a) So sánh các cạnh của ABC, biết: 
A. AB=AC<BC
B. BC=AC<AB
C. BC=AB<AC
D. AB<BC<AC
b) Cho hình vẽ sau. Hãy so sánh độ dài AB, AC, AD?
A. AB<AC<AD
B. AB<AD<AC
C. AC<AB<AD
D. AD<AC<AB
c) Tìm bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho dưới đây là ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 3cm; 5cm. 
B. 1cm; 2cm; 3,5cm.
C. 2,2cm; 2cm; 4,2cm.
D. 2cm; 2,2cm; 4cm.
d) Trực tâm của một tam giác là giao điểm của :
A. Ba đường trung tuyến ,
B. Ba đường cao ,
C. Ba đường trung trực ,
D. Ba đường phân giác
e) Nếu một tam giác có trọng tâm trùng với trực tâm thì tam giác đó là tam giác:
A. Đều.
B. Vuông.
C. Vuông cân. 
D. Cân
f) Cho ABC. Có bao nhiêu điểm cách đều ba đường thẳng AB, BC, CA?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: (3đ)
a)Phát biểu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác? Vẽ hình minh hoạ?
.....................
.
.
.
.
b) Cho hình vẽ sau, hãy điền số thích hợp vào chỗ trống?
AG=..AM, GM=AG,
BN=GB, BN=..GN
Câu 3: (4đ) Cho ABC cân tại A (), đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh:
a) BE=CD.
b) BHC cân.
c) AH là tia phân giác của góc BAC; 
..
..
..
..
.
.
.
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • doc§Ò KT To¸n 7 (45').doc