Bài kiểm tra Hình học 7 Chương II Tiết 46

Bài kiểm tra Hình học 7 Chương II Tiết 46

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II

I. Xác định mục đích của đề kiểm tra

1. Phạm vi kiến thức: Tiết  tiết

2. Mục đích:

a) Đối với HS: Kiểm tra việc học tập của học sinh thông qua các chuẩn

b) Đối với GV: Thông qua kiểm tra để đánh giá học sinh về mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.

3. Xác định hình thức: 100% Tự luận

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 323Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Hình học 7 Chương II Tiết 46", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 	Ngày soạn 26/1/2013	Ngày dạy 31/1/2013
Tiết 46
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra
1. Phạm vi kiến thức: Tiết  à tiết 
2. Mục đích: 
a) Đối với HS: Kiểm tra việc học tập của học sinh thông qua các chuẩn 
b) Đối với GV: Thông qua kiểm tra để đánh giá học sinh về mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
3. Xác định hình thức: 100% Tự luận
Ma trËn ®Ò
Néi dung
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
Tæng
thÊp
cao
1. Tổng 3 góc của một tam giác
Biết định lí về tổng 3 góc của một tam giác
 2,0đ
Sè c©u
1(bài 1)
1(Bài 6)
2
Sè ®iÓm
1
1
2
TØ lÖ %
20%
2. Hai tam giác bằng nhau
Biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác;
Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác
Biết vận dụng các t/h bằng nhau của hai tam giác để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
 5,0đ
Sè c©u
1(bài 2)
1(bài 3a)
2(5ab)
1(5c)
5
Sè ®iÓm
1
1
2
1
5
TØ lÖ %
60%
3. Các dạng tam giác đặc biệt
Biết các k/n tam giác cân, t/g đều, t/g vuông
Vận dụng được định lí py-ta-go
 3,0đ
Sè c©u
1(bµi 3b)
1(bµi 4)
2
Sè ®iÓm
1
2
3
TØ lÖ %
30%
TỔNG CỘNG
3
2
2
2
9
3
3
2
2
10
TRƯỜNG THCS CẨM NGỌC
HỌ VÀ TÊN:.................................. 
LỚP 7A
------------------------------------------------
®Ò kiÓm tra Ch­¬ng II
Môn hình học
Thời gian 45’(Không tính t/gian giao đề)
Bµi 1. (1,0 ®iÓm) Cho tam giác ABC có =800, = 300. Tính số đo góc A
Bµi 2. (1,0 ®iÓm) Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác
Bµi 3. (2,0®iÓm) a)Tìm xem có các tam giác nào bằng nhau ở mỗi hình a) b) c) d) dưới đây
	b) Nêu tên các tam giác cân; tam giác vuông trên mỗi hình a) b) c)d) dưới đây.
a)
b)
c)
d)
Bµi 4. (2,0 ®iÓm) Tìm độ dài x trên mỗi hình e) f) dưới đây
e)
f)
Bµi 5. (3,0 ®iÓm) Cho tam giác ABC (AB < AC). Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD=AB. Các đường trung trực của các đoạn thẳng BC và AD cắt nhau tại I.
Chứng minh rằng:
IA=ID; IB=IC
IAB=IDC
AI là tia phân giác của góc BAC.
Bài 6. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có góc A bằng 600. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Tính số đo góc BIC.
-----Hết-----
H­íng dÉn chÊm Vµ BIÓU §IÓM
TT
NéI DUNG
§IÓM
Bµi 1. (1,0)
Cho tam giác ABC có =800, = 300. Tính số đo góc A
*Áp dụng đinh lí tổng ba góc trong tam giác tính được góc A bằng 700
1đ
Bµi 2. (1,0)
Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác
(Như SGK)
1đ
Bµi 3. (2,0)
a) Chỉ nêu được tên tam giác nào bằng nhau ở mỗi hình a) b) c) d) cho mỗi câu 0,25đ
* Hình d) không có hai t/giác bằng nhau
b) Chỉ nêu được tên tam giác là tam giác cân, tam giác vuông ở hình a) c) thì cho mỗi câu 0,5đ
1đ
Bµi 4. (2,0 ®iÓm)
Áp dụng đ/lí py-ta-go để tìm được độ dài x trên mỗi hình e) f) mỗi câu 1,0 đ
Hình e) x= 36
Hình f) x=
2đ
Bµi 5. (3,0 ®iÓm)
*vẽ hình đúng -----------------------------------------------------------------------
a)IA=ID;
* Xét hai tam giác vuông bằng nhau theo t/h hai cạnh góc vuông bằng nhau
b)IAB=IDC (c-c-c: AB=DC; IB=IC; IA=ID)
c)AI là tia phân giác của góc BAC.
Góc D bằng góc IAC (IAD cân)
Góc D bằng góc IAB (IAB=IDC)
=>góc IAC bằng IAB=> AI là tia p/g của góc A
0,5đ
0,5đ
1,0đ
1,0đ

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI KIEM TRA HINH HOC CHUONG II.doc