I – MỤC TIÊU :
- Kiểm tra việc tiếp thu bài của học sinh , về số hữu tỉ và số thực
- Biết vận dụng những kiến thức đã học vào việc giải bài tập
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Đề kiểm tra
2/- Đối với HS : Giấy làm bài kiểm tra
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Hoạt động 1 :
a) Ổn định : Kiểm diện học sinh
b) Kiểm tra bài cũ : kiểm tra tài liệu học sinh
2. Hoạt động 2 : Kiểm tra
I/- Phần trắc nhgiệm : Hãy chọn câu đúng nhất
Tuần : 11 , tiết : 22 NS : 14/10/08 ND : 20-25/10/08 KIỂM TRA 1 TIẾT I – MỤC TIÊU : - Kiểm tra việc tiếp thu bài của học sinh , về số hữu tỉ và số thực - Biết vận dụng những kiến thức đã học vào việc giải bài tập II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Đề kiểm tra 2/- Đối với HS : Giấy làm bài kiểm tra III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Hoạt động 1 : a) Ổn định : Kiểm diện học sinh b) Kiểm tra bài cũ : kiểm tra tài liệu học sinh 2. Hoạt động 2 : Kiểm tra I/- Phần trắc nhgiệm : Hãy chọn câu đúng nhất Câu1. Với mọi số hưũ tỉ x 0, ta có a) x0 = 1 b) x0 = c) x0 = 0 d) x 0 = x Câu 2. a)36 .32 = 312 b) 36 .32 = 38 c) 36 .32 = 98 d) 36 .32 = 912 Câu 3. Trong các câu sau đây câu nào sai a) Số hưũ tỉ âm nhỏ hơn số hưũ tỉ dương b) Số hưũ tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên c) Số tự nhiên là số hưũ tỉ âm d) Số nguyên dương là số hưũ tỉ dương Câu 4. Số vô tỉ là số biểu diễn được dưới dạng a) Số thập phân vô hạn tuần hoàn b) Số thập phân hưũ hạn c) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn d) Tất cả đều đúng II/- Phần tự luận Câu 1 : Tính a) b) c) 34 d) Câu 2 : Tìm x biết a) x + b) Câu 3 : Cho tỉ lệ thức a) Tìm x biết y =10 b) Tìm x và y biết x+ y = 21 Hoạt động 3 : Dặn dò Về nhà xem trước bài " Đại lượng tỉ lệ thuận "
Tài liệu đính kèm: