Bài soạn Đại số khối 7 - Học kì II - Tiết 44: Luyện tập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu

Bài soạn Đại số khối 7 - Học kì II - Tiết 44: Luyện tập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu

I – MỤC TIÊU :

- Tiếp tục củng cố cho HS về khái niệmgiá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng

- Củng cố kỹ năng lập bảng " tầnsố " từ bảng số liệu ban đầu

- Biết cách từ bảng tần số viết lại 1 bảng số liệu ban đầu

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ k3 bảng 13,14 SGK trang 12

2/- Đối với HS : Làm BT ở nhà

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7 - Học kì II - Tiết 44: Luyện tập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 20 tiết : 44
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
LUYỆN TẬP
BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU 
I – MỤC TIÊU : 
- Tiếp tục củng cố cho HS về khái niệmgiá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng 
- Củng cố kỹ năng lập bảng " tầnsố " từ bảng số liệu ban đầu
- Biết cách từ bảng tần số viết lại 1 bảng số liệu ban đầu 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ k3 bảng 13,14 SGK trang 12
2/- Đối với HS : Làm BT ở nhà
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Sửa BT 5/4 SBT
Họat động 1:
a) Ổn định
b) Kiểm tra bài cũ 
GV treo bảng phụ đề BT
- Gọi HS lên bảng sửa BT
Gọi HS nhận xét
GV nhận xét cho điểm 
Hs1 sửa BT 5
a0 Có 26 buổi học trong tháng
b) Dấu hiệu : số HS nghỉ học trong mỗi buổi 
c) Bảng " tần số "
Gtrị x
0
1
2
3
T.số n
10
9
4
1
Nhận xét 
- Có 10 buổi không có HS nghỉ học trong tháng 
- Có 1 buổi học có 6 HS nghỉ học 
- Số HS nghỉ học còn nhiều
1/- Bài 1 (8/12)
a) Dấu hiệu : Điểm đạt được của mỗi lần bắn súng 
- xạ thủ bắn 30 phát 
b) Bảng tần số 
Giá trị X
7
8
Tần số n
3
9
9
10
10
8
N = 30
Nhận xét
- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất : 10
- Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao nhất
2/- Bài 2 (9/12)
a) Dấu hiệu : Thời gian giải 1 bài tóan của mỗi HS
Số các giá trị :35
b) Bảng tần số 
Giá trị X
3
4
5
Tần số n
1
3
3
6
7
8
9
10
4
5
11
3
5
N=35
Nhận xét 
- Thời gian giải bài tóan nhanh nhất là 3 phút
- Thời gian gảii bài tóan chậm nhất là 10 phút
- Số bạn giải bài tóan từ 7 đến 10 phút chiếm tỷ lệ cao nhất
3/- Bài 3
40
100
85
85
55
90
70
55
100
40
85
40
70
85
100
85
90
100
85
40
55
Họat động 1: Luyện tập
- GV treo bảng phụ ( bảng 13)
- Gọi HS đọc yêu cầu đề BT
- Gọi HS phân tích đề BT
- Câu a yêu cầu thực hiện mấy phần
- Câu b thực hiện mấy phần ?
- Cho HS làm BT
- Gọi 1 HS lên bảng
- Gọi 1 HS nhận xét
- GV nhận xét cho điểm 
GV treo bảng phụ ( bảng 14)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS phân tích đề 
- Gợi ý để HS nhận xét 
+ Thời gian giải bài tóan nhanh nhất
+ Thời gian giải bài tóan chậm nhất 
+ Số bạn giải bài tóan chiếm tỉ lệ cao nhất
- HS làm bài
- Gọi 1 HS lên bảng 
_ GV nhận xét - cho điểm 
- GV treo bảng phụ đề BT sau :
- Cho bảng " tần số "
giá trị X
40
55
70
tần số n
4
3
2
85
90
100
6
2
4
N = 21
Từ bảng tần số này viết lại bảng số liệu ban đầu
* Gợi ý 
Em có nhận xét gì về nội dung yêu cầu của bài này so với bài vừa làm 
- Bảng số liệu ban đầu này có bao nhiêu giá trị, các giá trị đó như thế nào ?
HS đọc đề BT
HS phân tích đề 
- Thực hiện 2 phần 
+ Dấu hiệu 2 phần 
+ Xạ thủ bắn bao nhiêu phát 
- Thực hiện 2 phần 
+ lập bảng tần số
+ nêu nhận xét
- HS làm BT
- HS lên bảng sửa BT
- HS nhận xét 
HS đọc đề BT
HS phân tích đề 
HS theo dõi gợi ý của GV
HS làm BT vào vở 
HS lên bảng sửa BT
- HS nhận xét 
HS theo dõi và đọc yêu cầu đề bài tập
_ Bài tóan này là bài tóan ngược lại bài tóan lập bảng tần số 
- Bảng số liệu ban đầu này gồm 21 giá trị trong đó có 4 giá trị 40; 3 giá trị 55; 2 giá trị 70; 6 giá trị 85; 2 giá trị 90 và 3 giá trị 100
Họat động 3: Củng cố 
_ Số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là gì ?
- Số của tất cả các giá trị của dấu hiệu bằng gì ?
- Gọi là tần số của gái trị đó 
-Bằng số các đơn vị điều tra 
	Họat động 4: Hướng dẫn về nhà 
	- Xem lại các bài tập vừa giải
	- Làm bài tập sau 
	Số tuổi nghề của 40 công nhân được ghi lại trong bảng sau 
5
6
3
4
3
7
3
2
2
4
5
4
6
2
3
6
4
2
4
2
5
3
4
3
6
7
2
6
2
3
4
3
4
4
6
5
4
2
3
6
	a) Dấu hiệu là gì ? số các giá trị khác nhau là bao nhiêu 
	b) Lập bảng " tần số " và rút ra nhận xét 

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC - TIET 44.doc