I – MỤC TIÊU :
- Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến
- Biết tìm bậc các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến
- Biết kí hiệu giá trị của một đa thức tại giá trị cụ thể của biến
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV :
2/- Đối với HS : Ôn tập khái niệm đa thức, bậc của đa thức, cộng trừ các đơn thức đồng dạng
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 28 tiết : 59 Ngày soạn :10/3/2010 Ngày dạy : 14/3/2010 ĐA THỨC MỘT BIẾN I – MỤC TIÊU : - Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến - Biết tìm bậc các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến - Biết kí hiệu giá trị của một đa thức tại giá trị cụ thể của biến II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : 2/- Đối với HS : Ôn tập khái niệm đa thức, bậc của đa thức, cộng trừ các đơn thức đồng dạng III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Thế nào là một đa thức? Cho ví dụ ? - Thế nào là bậc của đa thức Họat động 1: Kiểm tra Gv nêu câu hỏi KT và gọi HS lên bảng kiểm tra - Gv yêu cầu HS tìmbậc của đa thức vừa cho - HS nêu khái niệm đa thức và cho VD - HS tìm bậc của đa thức - HS nêu bậc của đa thức 1/- Đa thức một biến Định nghĩa : Đa thức một biến là tổng của nhữngđơn thức có cùng một biến Ví dụ : A= 2x5 -3x +7x3 +4x5 + là đa thức của biến x B = 7y2 -3y + là đa thức của biến y - Mỗi số được coi là một đa thức Bậc của đa thức 1 biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó Họat động 2: Đa thức một biến Cho 2 đa thức M = 3x2y +2yz2 - xy + N = 2xy3 -3y +x - Mỗi đa thức trên có mấy biến - Các em hãy viết các đa thức một biến (Tổ 1 viết đa thức của biến x, tổ 2 viết đa thức của biến y,tổ 3 viết đa thức của biến z ) - Vậy thế nào là đa thức 1 biến - GV cho ví dụ - gọi HS cho VD đa thức 1 biến là một đơn thức vì = x0 - Để chỉ rõ A là đa thức của biến x ta viết A(x) Lưu ý HS viết biến - Số của đa thức trong ngoặc đơn Giá trị của đa thức A(x) tại x = -1 được kí hiệu là A(-1) Cho HS làm BT ?1 - Yêu cầu HS làm BT ?2 Vậy bậc của đa thức một biến là gì ? - Cho Hs làm BT 43 trang 43 _ Đa thức M có 3 biến là x,y,z - Đa thức N có 2 biến là x,y - Đại diện 3 tổ lên viết 3 đa thức - Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức có cùng một biến - HS theo dõi - HS cho VD - HS làm BT ?1 Kết quả A(5) = 160 B(-2) = -201 HS làm BT ?2 A(x) có bậc là 5 B(y) có bậc là 2 - HS nêu bậc của đa thức 1 biến - HS làm BT 43 a) Đa thức bậc 5 b) Đa thức bậc 1 c) Thu gọn được x3 +1 đa thức bậc 3 d) Đa thức bậc 0 2/-Sắp xếp một đa thức Ví dụ : Xét đa thức P(x) = 6x +3 -6x2 +x3 +2x4 - Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo lũy thừa giảm cần của biến P(x) = 2x4 +x3 -6x2+6x +3 - Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo lũy thừa tăng dần của biến P(x) = 3 + 6x-6x2 +x3 +2x4 * Chú ý : để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước hết ta phải thu gọn đa thức đó * Chú ý : SGK Họat động 3: Sắp xếp một đa thức - Yêu cầu các nhóm đọc SGK rồi trả lời câu hỏi sau + Để sắp xếp các hạng tử đa thức, trước hết ta phải làm gì ? + Có mấy cách sắp xếp các hạng tửcủa đa thức, nêu cụ thể - Cho đa thức P(x) = 6x +3 -6x2 +x3 +2x4 hãy sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa tăng hoặc giảm dần của biến x - ChoHS làm ?4 gọi 2 HS lên bảng Nếu gọi hệ số của lũy thừa bậc hai là a, hệ số của lũy thừa bậc 1 là b, hệ số của lũy thừa bậc 0 là c thì mọi đa thức bậc 2 sau khi sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến đều có dạng ax2 +bx +c trong đó a,b,c là các số cho trước a 0 - hãy chỉ ra các hệ số a,b,c của đa thức Q(x)và R(x) - GV giới thiệu hằng số - HS họat động nhóm - Để sắp xếp các hang tử của đa thức trước hết ta thu gọn đa thức - Có 2 cách sắp xếp đa thức, đó là sắp xếp theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến - Hai HS lên bảng sắp xếp đa thức P(x) HS làm ?4 Q(x) = 4x3 -2x +5x2 -2x3 +1 - 2x3 Q(x) = 5x2 -2x+1 R(x) = -x2 +2x4 +2x -3x4 -10 -x4 R(x) = -x2 +2x -10 Q(x) = 5x2 -2x +1 a= 5, b=-2, c = 1 R(x) = -x2 +2x -10 a = -1, b = 2, c = -10 3/- Hệ số Xét đa thức P(x) = 6x5 -7x3 -3x + 6 là hệ số của lũy thừa bậc 5, 7 là hệ số của lũy thừa bậc ba, -3 là hệ số của lũy thừa bậc 1 ; là hệ số của lũy thừa bậc 0 Ta nói 6 là hệ số cao nhất, là hệ số tự do của đa thức P(x) * Chú ý : SGK Họat động 4 : Hệ số - Xét đa thức P(x) = 6x5 -7x3 -3x + GV giới thiệu như SGK GV nhấn mạnh 6x5 là hạng tử có bậc cao nhất của P(x) nên hệ số 6 được gọi là hệ số cao nhất là hệ số của lũy thừa bậc 0 còn là hệ số tự do - GV chú ý SGK Họat động 5: Củng cố - Yêu cầu HS làm BT 39/43 - Gọi HS đọc đề BT - CHo HS phân tích đề - Bổ sung thêm câu c + Tìm bậc của đa thức P(x) + tìm hệ số cao nhất của P(x) a) P(x) = 2+5x2 -3x3 +4x2 -2x-x3+6x5 = 6x5- 3x3 -x3+5x2 +4x2 -2x +2 P(x) = 6x5 -4x3 +9x2 -2x +2 b) các hệ số khác 0 của đa thức P(x) là : 6;-4; 9; -2;2 c) bậc của đa thức P(x) là 5 Hệ số cao nhất của P(x) là 6 Họat động 6: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức - Biết tìm bậc và hệ số của đa thức - Làm các BT :40,41,42 /43 - Xem trước bài " Cộng, trừ đa thức một biến " Tuần : 28 tiết : 60 Ngày soạn : 10/3/2010 Ngày dạy :14/3/2010. CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I – MỤC TIÊU : - Học sinh biết cộng, trừ đa thức 1 biến theo 2 cách + Cộng , trừ đa thức theo hàng ngang + Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc - Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ đa thức : bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : 2/- Đối với HS : Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn đơn thức đồng dạng, cộng,trừ đa thức III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Cho đa thức Q(x) = x2 +2x4 +4x3 -5x6 +3x2 -5x3 +5x6 -1 Sắp xếp đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm của biến Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x) Họat động 1: Kiểm tra bài cũ - GV ghi đa thức Q(x) lên bảng và nêu yêu cầu - Gọi 1 HS lên bảng GV nhận xét - cho điểm HS lên bảng Q(x) = -5x6 +5x6 +2x4 +4x3 -5x3 +x2 +3x2 -1 Q(x) = 2x4 -x3 +4x2 -1 Hệ số của lũy thừa bậc 4 là 2, hệ số của lũy thừa bậc 3 là -1, hệ số của lũy thừa bậc 2 là 3, hệ số của lũy thừa bậc 0 là -1 Bậc của đa thức Q(x) là 4 1/-Cộng hai đa thức một biến Ví dụ : Cho 2 đa thức P(x) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1 Q(x)= -x4 +x3 +5x +2 Tính P(x) +Q(x) Giải Cách 1: P(x) + Q(x) = (2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1) +(-x4 +x3 +5x +2 ) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1 -x4 +x3 +5x +2 = 2x5 +5x4 -x4 -x3 +x2 -x +5x -1+2 = 2x5 +4x4 +x2 +4x +1 cách 2: P(x) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1 Q(x)= -x4 +x3 +5x +2 = 2x5 +4x4 +x2 +4x +1 Họat động 2: Cộng hai đa thức một biến GV ghi VD cho 2 đa thức P(x) và Q(x) Tính P(x) +Q(x) Cho HS tính P(x) +Q(x) Gọi 1 HS lên bảng - GV nhận xét Ngoài cách tính trên ta có thể cộng đa thức theo cột dọc( chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột ) _Yêu cầu HS làm BT 44/45 Cho 2 đa thức P(x) = 8x4 -5x3 +x2 - Q(x) = x4 -2x3 +x2 -5x - Tính P(x) +Q(x) Nửa lớp làm cách 1 , nửa lớp làm cách2 - Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc cộng( trừ) các đơn thức đồng dạng - HS theo dõi - Hs tính tổng hai đa thức - 1HS lên bảng tính P(x) +Q(x) HS nhận xét - HS chú ý theo dõi HS làm BT 44 Cách1: P(x) +Q(x) = (-5x3 - + 8x4 +x2) +(x2-5x -2x3 +x4 -) = -5x3 - +8x4 +x2 +x2 -5x -2x3+x4 - = 8x4 +x4 -5x3 -2x3 +x2 +x2 -5x -- = 9x4 -7x3 +2x2 -5x -1 cách 2 P(x) = 8x4 -5x3 +x2 - Q(x) = x4 -2x3 +x2 -5x - = 9x4 -7x3 +2x2 -5x -1 2/-Trừ hai đa thức một biến Ví dụ : Cho 2 đa thức P(x) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1 Q(x) = -x4 +x3 +5x +2 Tính P(x) -Q(x) Giải cách 1 P(x) -Q(x) = (2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1) -(-x4 +x3 +5x +2) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1 +x4 -x3 -5x -2 = 2x5 +5x4 +x4 -x3 -x3 +x2 -x -5x -1-2 = 2x5 +6x4 -2x3 +x2 -6x -3 Cách 2 P(x) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1 Q(x) = -x4 +x3 +5x +2 =2x5 +6x4 -2x3 +x2 -6x -3 Hoạt động 3: Trừ hai đa thức một biến - GV ghi VD hai đa thức P(x), Q(x) lên bảng cho HS tính P(x) -Q(x) - Gọi HS nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoăïc đằng trước có dấ "-" Gọi 1 HS lên bảng - GV nhận xét Gv giới thiệu cách 2 Gọi HS đọc chú ý - HS nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc - HS tính P(x) -Q(x) -1 HS lên bảng tính P(x) -Q(x) HS nậhn xét HS theo dõi - 1 HS đọc chú ý Họat động 4: Củng cố Cho 2 đa thức M(x) = x4 +5x3 -x2 +x-0,5 N(x) = 3x4 -5x3 +x -2,5 Tính M(x) +N(x) M(x) - N(x) a) M(x) +N(x) = (x4 +5x3 -x2 +x-0,5)+(3x4 -5x3 +x -2,5) = x4 +5x3 -x2 +x-0,5 +3x4 -5x3 +x -2,5 = 4x4 -x2 +2x -3 b) M(x) - N(x) = (x4 +5x3 -x2 +x-0,5) - (3x4 -5x3 +x -2,5) = x4 +5x3 -x2 +x-0,5 - 3x4 +5x3 -x +2,5 = -2x4 +10x3 - x2 +2 Họat động 5: Hướng dẫn về nhà - Làm các BT 47,48 trang 45,46 SGK - Tiết sau " Luyện tập " Duyệt mgày tháng năm 2010 Hiệu trường Trần Thị Biết
Tài liệu đính kèm: