I – MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cộng, trừ đa thức 1 biến theo 2 cách
+ Cộng , trừ đa thức theo hàng ngang
+ Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc
- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ đa thức : bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV :
2/- Đối với HS : Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn đơn thức đồng dạng, cộng,trừ đa thức
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 28 tiết : 60 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I – MỤC TIÊU : - Học sinh biết cộng, trừ đa thức 1 biến theo 2 cách + Cộng , trừ đa thức theo hàng ngang + Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc - Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ đa thức : bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : 2/- Đối với HS : Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn đơn thức đồng dạng, cộng,trừ đa thức III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Cho đa thức Q(x) = x2 +2x4 +4x3 -5x6 +3x2 -5x3 +5x6 -1 Sắp xếp đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm của biến Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x) Họat động 1: Kiểm tra bài cũ - GV ghi đa thức Q(x) lên bảng và nêu yêu cầu - Gọi 1 HS lên bảng GV nhận xét - cho điểm HS lên bảng Q(x) = -5x6 +5x6 +2x4 +4x3 -5x3 +x2 +3x2 -1 Q(x) = 2x4 -x3 +4x2 -1 Hệ số của lũy thừa bậc 4 là 2, hệ số của lũy thừa bậc 3 là -1, hệ số của lũy thừa bậc 2 là 3, hệ số của lũy thừa bậc 0 là -1 Bậc của đa thức Q(x) là 4 1/-Cộng hai đa thức một biến Ví dụ : Cho 2 đa thức P(x) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1 Q(x)= -x4 +x3 +5x +2 Tính P(x) +Q(x) Giải Cách 1: P(x) + Q(x) = (2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1) +(-x4 +x3 +5x +2 ) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1 -x4 +x3 +5x +2 = 2x5 +5x4 -x4 -x3 +x2 -x +5x -1+2 = 2x5 +4x4 +x2 +4x +1 cách 2: P(x) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1 Q(x)= -x4 +x3 +5x +2 = 2x5 +4x4 +x2 +4x +1 Họat động 2: Cộng hai đa thức một biến GV ghi VD cho 2 đa thức P(x) và Q(x) Tính P(x) +Q(x) Cho HS tính P(x) +Q(x) Gọi 1 HS lên bảng - GV nhận xét Ngoài cách tính trên ta có thể cộng đa thức theo cột dọc( chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột ) _Yêu cầu HS làm BT 44/45 Cho 2 đa thức P(x) = 8x4 -5x3 +x2 - Q(x) = x4 -2x3 +x2 -5x - Tính P(x) +Q(x) Nửa lớp làm cách 1 , nửa lớp làm cách2 - Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc cộng( trừ) các đơn thức đồng dạng - HS theo dõi - Hs tính tổng hai đa thức - 1HS lên bảng tính P(x) +Q(x) HS nhận xét - HS chú ý theo dõi HS làm BT 44 Cách1: P(x) +Q(x) = (-5x3 - + 8x4 +x2) +(x2-5x -2x3 +x4 -) = -5x3 - +8x4 +x2 +x2 -5x -2x3+x4 - = 8x4 +x4 -5x3 -2x3 +x2 +x2 -5x -- = 9x4 -7x3 +2x2 -5x -1 cách 2 P(x) = 8x4 -5x3 +x2 - Q(x) = x4 -2x3 +x2 -5x - = 9x4 -7x3 +2x2 -5x -1 2/-Trừ hai đa thức một biến Ví dụ : Cho 2 đa thức P(x) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1 Q(x) = -x4 +x3 +5x +2 Tính P(x) -Q(x) Giải cách 1 P(x) -Q(x) = (2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1) -(-x4 +x3 +5x +2) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1 +x4 -x3 -5x -2 = 2x5 +5x4 +x4 -x3 -x3 +x2 -x -5x -1-2 = 2x5 +6x4 -2x3 +x2 -6x -3 Cách 2 P(x) = 2x5 +5x4 -x3 +x2 -x -1 Q(x) = -x4 +x3 +5x +2 =2x5 +6x4 -2x3 +x2 -6x -3 Hoạt động 3: Trừ hai đa thức một biến - GV ghi VD hai đa thức P(x), Q(x) lên bảng cho HS tính P(x) -Q(x) - Gọi HS nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoăïc đằng trước có dấ "-" Gọi 1 HS lên bảng - GV nhận xét Gv giới thiệu cách 2 Gọi HS đọc chú ý - HS nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc - HS tính P(x) -Q(x) -1 HS lên bảng tính P(x) -Q(x) HS nậhn xét HS theo dõi - 1 HS đọc chú ý Họat động 4: Củng cố Cho 2 đa thức M(x) = x4 +5x3 -x2 +x-0,5 N(x) = 3x4 -5x3 +x -2,5 Tính M(x) +N(x) M(x) - N(x) a) M(x) +N(x) = (x4 +5x3 -x2 +x-0,5)+(3x4 -5x3 +x -2,5) = x4 +5x3 -x2 +x-0,5 +3x4 -5x3 +x -2,5 = 4x4 -x2 +2x -3 b) M(x) - N(x) = (x4 +5x3 -x2 +x-0,5) - (3x4 -5x3 +x -2,5) = x4 +5x3 -x2 +x-0,5 - 3x4 +5x3 -x +2,5 = -2x4 +10x3 - x2 +2 Họat động 5: Hướng dẫn về nhà - Làm các BT 47,48 trang 45,46 SGK - Tiết sau " Luyện tập "
Tài liệu đính kèm: