Bài soạn Đại số khối 7 - Học kì II - Tiết 66: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi casio

Bài soạn Đại số khối 7 - Học kì II - Tiết 66: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi casio

I – MỤC TIÊU :

- Bước sử dụng máy tính bỏ túi Casio để tính giá trị của biểu thức, đổi vị trí hai số trong 1 phép tính.Đổi số nhớ và thực hành các phép tính trong bài tóan thống kê

- HS có kỹ năng sử dụng má tính thành thạo

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Máy tính bỏ túi Casio fx 500A hoặc các máy tính có chức năng tương đương .

2/- Đối với HS : Máy tính bỏ túi Casio fx 500A hoặc các máy tính có chức năng tương đương

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7 - Học kì II - Tiết 66: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi casio", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 31 tiết : 66
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
I – MỤC TIÊU : 
- Bước sử dụng máy tính bỏ túi Casio để tính giá trị của biểu thức, đổi vị trí hai số trong 1 phép tính.Đổi số nhớ và thực hành các phép tính trong bài tóan thống kê 
- HS có kỹ năng sử dụng má tính thành thạo
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Máy tính bỏ túi Casio fx 500A hoặc các máy tính có chức năng tương đương . 
2/- Đối với HS : Máy tính bỏ túi Casio fx 500A hoặc các máy tính có chức năng tương đương 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Một vận động viên bắn súng với thành tích bắn được cho bởi bảng sau :
Điểm 
10
9
8
7
6
Tsố
25
42
14
15
4
 Tính và cho biết ý nghĩa cuả nó 
Họat động 1:
Kiểm tra 
GV nêu câu hỏi kiểm tra và gọi 1 HS lên bảng 
Cho HS cả lớp làm vào vở BT
GV nhận xét đánh giá cho điểm 
Một HS lên bảng tính 
= 
 = 
 = 
HS nêu ý nghĩa giá trị trung bình 
HS nhận xét
1/- Ví dụ 
Một vận động viên bắn súng với thành tích bắn được cho bởi bảng sau :
Điểm 
10
9
8
7
6
Tsố
25
42
14
15
4
Ấn MODE
Ấn 10 x 25 DT 9 x 42 DT 8 x 14 DT 7 x 15 DT 6 x 4 DT 
ấn SHIFT 
Họat động 2: Thực hành phép tính với bài tóan thống kê 
Ngòai cách tính giá trị TB vừa thực hiện trên còn có cách tính sau nhờ một chương trình thống kêđã cài đặt sẵn trong máy 
- GV giới thiệu 4 bước thực hiện chương trìønh trên máy 
+ Gọi chương trình thống kê : ấn MODE .( màn hình hiệân chữ SD )
+ Xóa bài tóan thống kê cũ : ấn 
SHIFT SAC 
+ Nhập số liệu ( dùng phím DT hoặc DATA)
+ Đọc kết quả tính 
Với bài tóan trên ta làm như sau:
Như vậy ta đã nhập xong số liệu 
Tiếp tục để đọc kết quả TB làm tiếp như sau :
Em hãy đọc kết quả trên màn hình máy tính
Các em cần chú ýù :
1) Khi tắt máy rồi nếu mở lại bài tóan vẫn còn lưu trong máy . Do đó vẫn gọi được kết quả đã tính 
2)Vì máy lưu bài tóan cũ, do đó muốn giải bài tóan mới phải xóa bỏ bài tóan cũ bằng cách ấn phím SHIFT SAC
3) Muốn thóat bài tóan thống kê đưa về dạng bình thường ấn MODE 
AD : Tính số trung bình cộng của dãy số sau :
7
5
6
8
10
8
9
5
10
9
8
6
7
9
10
9
8
9
7
5
HS nghe GV giới thiệu chương trình 
Ấn MODE
Ấn 10 x 25 DT 9 x 42 DT 8 x 14 DT 7 x 15 DT 6 x 4 DT 
ấn SHIFT 
HS chú ý theo dõi 
Bảng tần số 
GTx
5
6
7
8
9
10
TS
3
2
3
4
5
3
Ấn phím MODE . SHIFT SAC
Ấn 5 x 3 DT 6 x 2 DT 7 x 3 DT 8 x 4 DT 9 x 5 DT 10 x 3 DT
Ấn tiếp SHIFT 
Ví dụ 1:
Tính giá trị của biểu thức
x2y3 +xy tại x = 4 ; y = 
Ấn phím 
4 x SHIFT xy 2 x 1
ab/c 2 SHIFT xy 3 + 4 x 1 
ab/c 2 = 
Kết quả : 4
Ví dụ 2:
Mỗi số x = ; x =3 có phải là nghiệm của đa thức 
Q(x) =x2 -4x +3 không 
Họat động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải một số bài tập về biểu thức đại số 
 GV ghi VD lên bảng
- Đề bài yêu cầu gì 
- Với yêu cầu trên của bài tóan em làm thế nào ?
Hãy vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện phép tính trên, trên máy tính Casio
GV yêu cầu HS suy nghĩ và lên bảng giải bài tóan 
HS theo dõi
HS nêu yêu cầu đề bài 
Thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
 x2y3 +xy 
= 42. +4 . = 4
 Ấn phím 
4 x SHIFT xy 2 x 1 
ab/c 2 SHIFT xy 3 + 4 x 1 
 ab/c 2 = 
Kết quả : 4
Ấn phím 
1 ab/c 3 SHIFT xy 
2 - 4 x 1 ab/c 3 + 3
Kết quả : 1,78 0
x = không phải là nghiệm của đa thức 
Ấn phím 
3 SHIFT xy 2 - 4 x 3 + 3 = 
Kết quả :0
x = 3 không là nghiệm của đa thức 
Họat động 4: Củng cố 
 Tính số TB môn tóan của 10 HS được cho như sau 
7
8
5
9
10
10
9
10
8
7
Tính gia 1trị biểu thức 
P(x) = 3x3 -2x2 +1 tại x = 2
Ấn MODE 
Ấn phím 
10 x 3 DT 9 x 2 DT 8 x 2 DT 7 x 2 DT 5 x 1 DT
Ấn phím SHIFT 
Kết quả : 8,3
* Ấn phím : 
3 x 2 SHIFT xy 3 - 2 x 2 SHIFT xy 2 + 1 = 
Kết quả : 17
Họat động 5: Hướng dẫn về nhà 
 _ Làm 10 câu hỏi ôn tập đại số 
_ Tiết sau : " ôn tập cuối năm "

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC - TIET 66.doc