I. MỤC TIÊU.
- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Học sinh trình bày cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS
1. Giáo viên:
- Đề kiểm tra
2. Học sinh:
- Sgk, SBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Tiết 61 Ngày soạn: 15/03/2010 Ngày giảng: 25/03/2010 luyện tập I. Mục tiêu. - Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến. - Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. - Học sinh trình bày cẩn thận. II. Chuẩn bị của GV - HS 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra 2. Học sinh: - Sgk, SBT III. tiến trình bài dạy. 1. Ổn định tổ chức lớp : (1’) - Sĩ số lớp 7A: 35 Vắng .......... - Vệ sinh lớp ............................ - Sĩ số lớp 7B: 26 Vắng .......... - Vệ sinh lớp ............................. 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15': Đề bài: Cho f(x) = g(x) = a) Tính f(-1) b) Tính g(2) c) Tính f(x) + g(x) d) Tính f(x) - g(x) Đáp án và thang điểm a. b. c. d. 2 điểm 2 điểm 3 điểm 3 điểm 3. Nội dung bài mới : Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm. - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời. - Giáo viên ghi kết quả. - Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu. - 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức. - 2 học sinh lên bảng: + 1 em tính M + N + 1 em tính N - M - Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ - Nhắc các khâu thường bị sai: + + tính luỹ thừa + quy tắc dấu. - Học sinh 1 tính P(-1) - Học sinh 2 tính P(0) - Học sinh 3 tính P(4) Bài tập 49 (tr46-SGK) (6') Có bậc là 2 có bậc 4 Bài tập 50 (tr46-SGK) (10') a) Thu gọn Bài tập 52 (tr46-SGK) (10') P(x) = tại x = 1 Tại x = 0 Tại x = 4 4. Củng cố. (1') - Các kiến thức cần đạt + thu gọn. + tìm bậc + tìm hệ số + cộng, trừ đa thức. 5. Về nhà:(2') - Về nhà làm bài tập 53 (SGK) - Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15) Thông qua tổ , ngày ... tháng ... năm 2010 Tiết 62 Ngày soạn: 22/03/2010 Ngày giảng: 30/03/2010 nghiệm của đa thức một biến I. Mục tiêu. - Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức. - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. II. Chuẩn bị của GV - HS 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK 2. Học sinh: - SGK, vở ghi III. tiến trình bài dạy. 1. Ổn định tổ chức lớp : (1’) - Sĩ số lớp 7A: 35 Vắng .......... - Vệ sinh lớp ............................ - Sĩ số lớp 7B: 26 Vắng .......... - Vệ sinh lớp ............................. 2. Kiểm tra bài cũ : (4') - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. 3. Nội dung bài mới : Vào bài: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Nghiệm của đa thức một biến - Y/c học sinh đọc bài toán - Giáo viên: xét đa thức - Học sinh làm việc theo nội dung bài toán. ? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào. - Là giá trị làm cho đa thức bằng 0. P(x) = Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x) * Khái niệm: SGK 2. Ví dụ ? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì. - Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x) ? So sánh: x2 0 x2 + 1 0 - Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi. - Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng. - Học sinh thử lần lượt 3 giá trị. a) P(x) = 2x + 1 có x = là nghiệm b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1 - Ta chứng minh Q(1) = 0. Q(1) = 12 - 1 = 0 Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0 1; -1 là nghiệm Q(x) c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 không có nghiệm - Học sinh: x2 0 x2 + 1 > 0 G(x) = x2 + 1 > 0 x Do đó G(x) không có nghiệm. * Chú ý: SGK ?1 Đặt K(x) = x3 - 4x K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm. K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm. K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x). 4. Củng cố. (4') - Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x. - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm. 5. Về nhà:(2') - Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK . + HD BT56 P(x) = 3x - 3 G(x) = ........................ Bạn Sơn nói đúng. - Trả lời các câu hỏi ôn tập. Thông qua tổ , ngày ... tháng ... năm 2010 Tiết 63 Ngày soạn: 22/03/2010 Ngày giảng: 01/04/2010 Luyện tập I. Mục tiêu. - Củng có khái niệm nghiệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức. - Củng có cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức không. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. II. Chuẩn bị của GV - HS 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. tiến trình bài dạy. 1. Ổn định tổ chức lớp : (1’) - Sĩ số lớp 7A: 35 Vắng .......... - Vệ sinh lớp ............................ - Sĩ số lớp 7B: 26 Vắng .......... - Vệ sinh lớp ............................. 2. Kiểm tra bài cũ : (4') - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. 3. Nội dung bài mới : Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 43 - SBT ? Nhắc lại cách chứng minh x = a là nghiệm của P(x) - Ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm. - Cả lớp làm bài. - 2 học sinh trình bày trên bảng. ? Nêu cách tìm nghiệm của P(x). - Cho P(x) = 0 sau tìm x. - 2 học sinh lên bảng làm phần a, b - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên hướng dẫn phần c - Yêu cầu học sinh làm bài tập 49 - Giáo viên hướng dẫn: x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1 ? So sánh (x + 1)2 với 0, (x + 1)2 + 1 với 0. ? Vậy đa thức có nghiệm không. - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Các nhóm báo cáo kết quả. - Giáo viên bổ sung: a) 0; 1 b) 0; 1; -1 Bài tập 43 (tr15-SBT) Cho đt f(x)= x2 - 4x -5. chứng tỏ rằng x = -1; x = 5 là nghiệm của đa thức đó. Bg . x = -1 là nghiệm của f(x) . x = 5 là nghiệm của đa thức f(x) Bài tập 44 (tr16-SBT) Tìm nghiệm của các đa thức sau: Vậy x = -5 là nghiệm của đa thức. Vậy nghiệm của đa thức là x = 1/6 Vậy x = 0; x = 1 là 2 nghiệm của đa thức. Bài tập 49 (tr16-SBT) Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 2x + 2 không có nghiệm. Bg: Vì x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1 Mà (x + 1)2 0 x R và 1 > 0 nên (x + 1)2 + 1 > 0 x R đa thức trên không có nghiệm. Bài tập 50 Đố em tìm được số mà: a) Bình phương của nó bằng chính nó. b) Lập phương của nó bằng chính nó. 4. Củng cố. (1) - Gv tổng kết và khắc sâu cho HS các dạng BT đã làm. 5. Về nhà:(2') - Làm lại các bài tập trên. - Làm bài tập 45; 46; 47; 48 (tr16-SBT) Thông qua tổ , ngày ... tháng ... năm 2010
Tài liệu đính kèm: