Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

I.MỤC TIÊU:

 * Kiến thức :

- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ.

 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

 * Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

 * Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập hợp số đã học

II.CHUẨN BỊ :

 -GV : sgk ,sgv ,thước thẳng có chia khoảng,bảng phụ

 -HS :ôn kiến thức về số nguyên ,phân số đã học ở lớp 6.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định lớp: (1 phút)

2.Kiểm tra bài cũ :(7)

 Gv ôn tập một số kiến thức ở lớp 6 có liên quan:

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 976Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số khối 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN1
Ngày soạn:16/8/2008 
 Chương I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Tiết : 1 
Bài: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I.MỤC TIÊU:
 * Kiến thức : 
- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ. 
 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
 * Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
 * Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập hợp số đã học
II.CHUẨN BỊ : 
 -GV : sgk ,sgv ,thước thẳng có chia khoảng,bảng phụ
 -HS :ôn kiến thức về số nguyên ,phân số đã học ở lớp 6.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định lớp: (1 phút) 	
2.Kiểm tra bài cũ :(7’)
 Gv ôn tập một số kiến thức ở lớp 6 có liên quan:
Câu hỏi
Trả lời
- Khái niệm phân số ?
- Phân số bằng nhau ?
-Tính chất cơ bản của phân số ? 
- Phân số có dạng ( với a,bN,b0 )
- Hai phân số nếu a.d=b.c
- ; 
 3.Giảng bài mới :
 * Giới thiệu bài : (2’)
	GV: giới thiệu chương trình đại số 7, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. GV: Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – số thực.
	GV: Mỗi phân số đã học ở lớp 6 là một số hữu tỉ.Vậy số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào? Cách biểu diễn chúng trên trục số và so sánh số hữu tỉ các số hữu tỉ như thế nào? Đó là nội dung của tiết học hôm nay.
 *Tiến trình bài giảng: 
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
10’
HĐ 1 : số hữu tỉ
1.Số hữu tỉ :
GV: ở lớp 6các em đã biết, các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số , số đó được gọi là số hữu tỉ
H: Viết các số 3; -0,5; 0 ,2 
Dưới dạng các phs bằng nó?
GV: Như vậy các số3; -0,5; 0 ,2 đều là số hữu tỉ.
H: Vậy số hữu tỉ là số như thế nào?
 GV giới thiệu ký hiệu Tập hợp Q các số hữu tỉ.
?1.Vì sao các số 0,6; –1,25 ; 
–1 là các sốhữu tỉ?
?2:số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?vì sao?
GV: Treo bảng phụ ghi BT1SGK:Điền kí hiệu () thích hợp vào ô vuông:
 , 
GV chốt: Mọi số tự nhiên thuộc tập hợp là số nguyên và mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. Nên ta có quan hệ NZQ 
GV: Đưa ra hình vẽ minh hoạ
HS :
3=...
-0,5= 
 0 = 
 2 .. 
HS:Là số viết được dưới dạng phân số 
 (với a,b Z, b 0 )
- Vi các số đó đều viết được duới dạng phân số.
0,6 = ; –1,25 = 
–1 = 
- Số nguyên a là số hữu tỉ 
Vì với aZ , ta luôn có: 
 a =
HS: Một em lên bảng điền:
 , 
HS:
*NZQ 
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số 
( với a,bZ,b0 ) 
Tập hợp số hữu tỉ,ký hiệu là Q .
N
Z
Q
*NZQ 
10’
HĐ2:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số : 
GV:các em đã biết cách biểu diễn các số nguyên trên trục số.
?3: Biểu diễn các số -1; 1 ; 2 trên trục số ? 
GV:Tương tự ta cũng biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số.
Ví du:Biểu diễn số trên trục số 
GV: Đưa phần hướng dẫn lên bảng phụ
-Chia đoạn thẳng đơn vị thành bốn phần bằng nhau , lấy một phần đó làm đơn vị mới (bằng đơn vị cũ ) 
-số được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm 0 và cách 0 một đoạn bằng 5 đơn vị mới 
H: Hãy biểu diễn trên trục số.
Một HS lên bảng làm:
 + + + +
 -1 0 1 2
HS: Lần lượt đọc các bước thực hiện và một em lên bảng trình bày
HS lớp: làm vào vở
HS:Viết 
Và biểu diễn giống như trên
Vd: Biểu diễn số 
 trên trục số 
: Biểu diễn số 
 trên trục số 
13’
HĐ3: So sánh hai số hữu tỉ:
3. So sánh hai số hữu tỉ:
?4
GV: Cho HS làm 
H: Khi so sánh hai số hữu tỉ x, y bất kì thì kết quả có thể xảy ra là gì?
H: Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
GV:Cho HS thực hiện VD1 và VD2
GV: Nhận xét 
GV: Cho HS làm BT3 tr.8 SGK
Nhóm 1+2 làm câu a
Nhóm 3+4 làm câu b
Nhóm 5+6 làm câu c
GV: Nhận xét kết quả HĐ nhóm.
H: Khi x < y, hãy xét vị trí của diểm x và điểm y trên trục số?
GV: Giới thiệu :số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ nhỏ hơn 0 âm gọi là số hữu tỉ âm, số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm
GV: Cho HS làm 
GV: Nhận xét
GV: Cho HS làm BT 2tr.7 SGK
HS: Cả lớp làm vào vở , một HS lên bảng trình bày
HS: x=y hoặc xy
HS: Ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
HS: Tự làm VD, hai HS lên bảng trình bày.
HS lớp: Nhân xét, sửa sai
BT 3 tr. 8 SGK
HS: Hoạt động nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày 
a)
b)
c)
HS: Nhận xét
HS: Điểm x ở bên trái điểm y
HS: Ghi nhớ các K/n trên
HS làm , một em đứng tại chỗ trả lời miệng
HS lớp: Nhận xét.
BT 2tr.7 SGK Các phân số biểu diễn số hữu tỉ 
?4
Vì nên 
VD1 (SGK)
VD2: (SGK)
* Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y
*– Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 âm gọi là số hữu tỉ âm
 –Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm
 là số hữu tỉ dương
 là số hữu tỉ âm
 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm
 4.Hướng dẫn về nhà : (2’)
 -Xem lại bài học , làm các bài tập 1; 4 ;5 trang 7 ; 8 sgk.
 -ôn cách cộng ,trừ phân số ,quy tắc dấu ngoặc ,quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 .
IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan tiet 1.doc