1. MỤC TIÊU
- Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện tiếp theo.
2. XÁC ĐỊNH CHUẨN KTKN
* Về kiến thức :
+ Kiểm tra trình độ nắm hiểu bíêt ban đầu của HS về thống kê
* Về kĩ năng :
+ Kiểm tra kĩ năng lập bảng tần số,dựng biểu đồ, tính số trung bình cộng ,tìm mốt
3. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Ngày soạn :19/01/2011 Ngày giảng: 26/01/2011 Kiểm tra chương Iii Tuần 23 - Tiết 50 1. Mục tiêu - Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện tiếp theo. 2. Xác định chuẩn KTKN * Về kiến thức : + Kiểm tra trình độ nắm hiểu bíêt ban đầu của HS về thống kê * Về kĩ năng : + Kiểm tra kĩ năng lập bảng tần số,dựng biểu đồ, tính số trung bình cộng ,tìm mốt 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Mức độ Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chuẩn Tên TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Thu thập số liệu thống kê , tần số KT: Biết các các khái niệm dấu hiệu điều tra, tần số .. 9 2.5 đ KN : Xác định được dấu hiệu điều tra ,tìm được tần số của một giá trị. 4 1 đ 4 1 đ 1 0.5 đ 2. Bảng tần số và biểu đồ KT: Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng. 3 5đ KN : Lập được bảng tần số, .Hiểu được biểu đồ đoạn thẳng và dựng biểu đồ đoạn thẳng. 1 2 đ 1 2 đ 1 1 đ 3.Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu KT: Biết số TBC và mốt của dáu hiệu 3 2,5 đ KN : - Sử dụng được công thức tính số TBC và ý nghĩa. - Tìm được mốt thông qua bảng tần số . 1 0.5 đ 1 0.5đ 1 1,5đ Tổng 4 1đ 7 4đ 3 4đ 1 1đ 15 10đ 4) Thiết kế câu hỏi I Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1 (2 điểm). Điểm thi giải toán nhanh của 20 học sinh lớp 7C được ghi lại trong bảng sau: 6 7 4 8 10 7 10 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 7 4 *Khoanh tròn vào chữ cái trước các phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1. Dấu hiệu ở đây là : A. Điểm thi của 20 học sinh 7C B. Học sinh lớp 7C C. Điểm thi giải toán nhanh của mỗi học sinh D. Điểm thi Câu 2. Tổng các tần số của giá trị là A. 10 B. 7 C. 8 D. 20 Câu 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 10 B. 7 C. 8 D. 20 Câu 4. Điểm có tần số lớn nhất là A. 10 B. 9 C. 8 D.7 Câu 5. Điểm 6 có tần số là . A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 6. Điểm 8 có tần số là . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Điểm 9 có tần số là . A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8. Điểm 10 có tần số là . A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Bài 2 (1 điểm). *Điền vào chỗ trống cho các câu sau Giá trị (x) 9 10 11 12 Tần số (n) 1 4 3 2 N=10 Cho bảng “tần số” : a. Số trung bình cộng = b. Mốt của dấu hiệu = II.Tự luận (7 điểm) Thống kê điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của một lớp 7A được ghi lại nhự sau như sau: 8 7 6 7 5 4 5 5 7 8 10 6 8 5 3 8 10 3 9 4 7 6 8 6 3 10 6 9 7 10 7 6 8 8 8 4 6 6 8 5 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Hãy lập bảng “tần số” c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. d. Sử dụng công thức tính số trung bình cộng , tính điểm trung bình bài kiểm học kì I môn Toán của lớp 7A e. Em có nhận xét gì về chất lượng học tập môn toán của lớp 7A 5 . Đáp án biểu điểm I. Trắc nghiệm Bài 1 Bài 2 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 Đáp án C D B D A C B A 10 Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 II .Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 a. Dấu hiệu : Điểm kiểm tra học kì môn toán của mỗi học sinh lớp 7A b. Bảng “tần số” Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 3 5 8 6 9 2 4 N =40 c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.( vẽ đúng, chính xác ) d. Sử dụng công thức tính số trung bình cộng , tính điểm trung bình bài kiểm học kì I môn Toán của lớp 7A . e. Nhận xét. 0, 5điểm 2 điểm 2 điểm 0.5 điểm 0.5điểm 0,5 điểm 1,0điểm
Tài liệu đính kèm: