Bài soạn Đại số lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương I

Bài soạn Đại số lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương I

A. Mục tiêu:

Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh về các nội dung kiến thức:

- Số hữu tỷ. Các phép toán trong tập hợp số hữu tỷ

- Tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau

- Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuân hoàn. Làm tròn số

- Căn bậc hai. Số vô tỷ, số thực

Kỹ năng:

- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.

- Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1217Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Đại số lớp 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 11
Tiết : 22
Ngày soạn: 28/10/2010 
KIỂM TRA CHƯƠNG I
A. Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh về các nội dung kiến thức:
Số hữu tỷ. Các phép toán trong tập hợp số hữu tỷ
Tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuân hoàn. Làm tròn số
Căn bậc hai. Số vô tỷ, số thực 
Kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán.
B. Chuẩn bị: Đề kiểm tra
I. Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
4/6
Tập hợp Q các số hữu tỷ
1
0,5
1
0,5
1
1
1
0,5
4
2,5
Tỷ lệ thức. Dãy tỉ số bằng nhau
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
1
4
2,5
Căn bậc hai. Số vô tỷ, số thực
1
0,5
1
1
1
0,5
1
1
4
3
Tổng 
5
3
6
4
4
3
15
10
II. Đề bài kiểm tra: 
A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Cho thì giá trị của x là:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. Một kết quả khác
2. 3m = 81 thì giá trị của m là:
	A. 2	 B. 3	 C. 4	 D. Một số khác
3. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.d = b.c
	A. 2	 B. 3	 C. 4	 D. Một số khác
4. Giá trị của x trong tỉ lệ thức: là:
	A. -1,8	 B. -1,5	 C. -1	 D. 1,5
5. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
6. Cho x = 5,7384. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ hai số x sẽ là:
	A. 5,738	 B. 5,74	 C. 5,739	 D. 5,73
7. Kết quả nào sau đây là sai:
	A. 	 B. C. 	 D. 
8. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
- Nếu a là số thực thì a là số  hoặc số 
- Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng 
B. Tự luận:
Câu 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính
a. 	b. 	 c. 	
Câu 2: (1đ) Tìm hai số x, y biết: và x+y =21
Câu 3: (1,5đ) Tính chu vi và diện tích của một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài là 18,5m, chiều rộng là 13,3m.(Kết quả làm tròn số đến hàng đơn vị)
Câu 4: (2đ) Tính giá trị các biểu thức sau:
a. 	b. 
III. Đáp án và biểu điểm:
Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
C 
C 
B 
D 
B 
A 
Câu 8. Đúng mỗi câu 0,25đ
B. Tự luận: 
Câu 1. Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a. 	b. 
c, 	
Câu 2: Do và x+y =21. Suy ra 
Câu 3: Tính đúng mỗi câu 0,5 điểm, làm tròn số 0,25 điểm
Chu vi thửa vườn: (18,5 + 13,3).2= 63,6m 64m
Diện tích thửa vườn: 18,5.13,3 = 246,05 m2 246 m2

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kt dai7 c1 co ma tran.doc