A. Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh về các nội dung kiến thức:
- Số hữu tỷ. Các phép toán trong tập hợp số hữu tỷ
- Tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
- Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuân hoàn. Làm tròn số
- Căn bậc hai. Số vô tỷ, số thực
Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán.
Tuần: 11 Tiết : 22 Ngày soạn: 28/10/2010 KIỂM TRA CHƯƠNG I A. Mục tiêu: Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh về các nội dung kiến thức: Số hữu tỷ. Các phép toán trong tập hợp số hữu tỷ Tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuân hoàn. Làm tròn số Căn bậc hai. Số vô tỷ, số thực Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán. Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán. B. Chuẩn bị: Đề kiểm tra I. Ma trận đề: Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 4/6 Tập hợp Q các số hữu tỷ 1 0,5 1 0,5 1 1 1 0,5 4 2,5 Tỷ lệ thức. Dãy tỉ số bằng nhau 1 0,5 1 0,5 1 1 3 2 Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 1 4 2,5 Căn bậc hai. Số vô tỷ, số thực 1 0,5 1 1 1 0,5 1 1 4 3 Tổng 5 3 6 4 4 3 15 10 II. Đề bài kiểm tra: A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Cho thì giá trị của x là: A. B. C. D. Một kết quả khác 2. 3m = 81 thì giá trị của m là: A. 2 B. 3 C. 4 D. Một số khác 3. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.d = b.c A. 2 B. 3 C. 4 D. Một số khác 4. Giá trị của x trong tỉ lệ thức: là: A. -1,8 B. -1,5 C. -1 D. 1,5 5. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn A. B. C. D. 6. Cho x = 5,7384. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ hai số x sẽ là: A. 5,738 B. 5,74 C. 5,739 D. 5,73 7. Kết quả nào sau đây là sai: A. B. C. D. 8. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: - Nếu a là số thực thì a là số hoặc số - Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng B. Tự luận: Câu 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính a. b. c. Câu 2: (1đ) Tìm hai số x, y biết: và x+y =21 Câu 3: (1,5đ) Tính chu vi và diện tích của một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài là 18,5m, chiều rộng là 13,3m.(Kết quả làm tròn số đến hàng đơn vị) Câu 4: (2đ) Tính giá trị các biểu thức sau: a. b. III. Đáp án và biểu điểm: Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B C C B D B A Câu 8. Đúng mỗi câu 0,25đ B. Tự luận: Câu 1. Mỗi câu đúng 0,5 điểm a. b. c, Câu 2: Do và x+y =21. Suy ra Câu 3: Tính đúng mỗi câu 0,5 điểm, làm tròn số 0,25 điểm Chu vi thửa vườn: (18,5 + 13,3).2= 63,6m 64m Diện tích thửa vườn: 18,5.13,3 = 246,05 m2 246 m2
Tài liệu đính kèm: