I/ Mục tiêu
· Học sinh biết cộng trừ các đa thức.
· Học sinh củng cố kiến thức về đa thức, cộng và trừ đa thức.
· Học sinh được rèn kỹ năng tính tổng và hiệu các đa thức.
II/ Phương tiện dạy học
- Sgk , phấn màu.
III/ Quá trình thực hiện
1/ Ổn định lớp.
Tiết 57 + 58 CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Học sinh biết cộng trừ các đa thức. Học sinh củng cố kiến thức về đa thức, cộng và trừ đa thức. Học sinh được rèn kỹ năng tính tổng và hiệu các đa thức. II/ Phương tiện dạy học Sgk , phấn màu. III/ Quá trình thực hiện 1/ Ổn định lớp. 2/ Kiểm tra bài củ. Thu gọn các đa thức sau : A= x2y – 3xy2 + 1 – x2y + xy2 = x2y – x2y – 3xy2 + xy2 + 1 = –xy2 + 1 B = – 5 =– +2 – 5 = – yz – 3 2/ Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: cộng hai đa thức Để cộng hai đa thức ta phải làm sao? Gọi một học sinh phát biểu lại qui tắc cộng hai đa thức Làm bài tập 29a trang 40 a/ (x+y) + (x – y) = x + y + x – y = 2x Làm bài tập 30 trang 40 ( x2y + x3 – xy2 + 3)+(x3 +xy2 – xy – 6) = 2x3 + x2y – xy – 3 1/ Cộng hai đa thức Vd: tìm tổng của hai đa thức: M= 5x2y + 5x – 3 và N= xyz – 4x2y + 5x – Ta làm như sau: M+N = (5x2y + 5x – 3) + (xyz – 4x2y + 5x – ) = 5x2y + 5x – 3 + xyz – 4x2y + 5x – = (5x2y – 4x2y) +( 5x + 5x)+ xyz + ( – 3 – ) = x2y + 10x + xyz – 3 Qui tắc: Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước : B1: viết liên tiếp các số hạng của hai đa thức đó với cùng dấu của chúng, B2: Thu gọn các số hạng đồng dạng ( nếu có) . Làm bài ?1 trang 41. Hoạt động 2: Trừ hai đa thức Muốn trừ hai đa thức ta phải làm sao? A = x2y + 1 B = x3 – x2 y – 2 A–B = –x3 + 2x2y +3 Làm bài tập 29b trang 40 b/ (x + y) – (x – y) = x+ y –x + y = 2y 1/ Trừ hai đa thức Vd: trừ hai đa thức (5x2y – 4 xy2 + 5x – 3) – (xyz – 4x2y + xy2 + 5x – ) = 5x2y – 4 xy2 + 5x – 3 – xyz + 4x2y – xy2 – 5x + = 9x2y – 5xy2 – 2 – xyz Qui tắc: Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước: B1: viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng B2: Viết các số hạng của các đa thức thứ hai với dấu ngược lại B3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có) Hoạt động 3: Luyện tập Làm bài tập 31 trang 40 M + N = ( 3xyz – 3 x2 + 5 xy – 1 ) + (5x2 + xyz – 5 xy + 3 – y) = 3xyz – 3 x2 + 5 xy – 1 + 5x2 + xyz – 5 xy + 3 – y = (3xyz + xyz ) +( – 3 x2+ 5x2 )+ (5 xy – 5 xy)+( – 1 + 3) – y = 4xyz + 2 x2 + 2 – y . M –N = ( 3xyz – 3 x2 + 5 xy – 1 ) – (5x2 + xyz – 5 xy + 3 – y) =3xyz – 3 x2 + 5 xy – 1 – 5x2 –xyz + 5 xy –3 + y = (3xyz –xyz ) +( – 3 x2– 5x2 )+ (5 xy + 5 xy)+( – 1 –3) + y = 2xyz – 8x2 – 10 xy – 4 + y N- M = (5x2 + xyz – 5 xy + 3 – y) – ( 3xyz – 3 x2 + 5 xy – 1 ) = 5x2 + xyz – 5 xy + 3 – y – 3xyz + 3 x2 – 5 xy +1 = –2xyz + 8x2 – 10 xy – y + 4 Làm bài 32 trang 40 a/ P+ (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3 y2 – 1 P = x2 – y2 + 3 y2 – 1 – (x2 – 2y2) P = x2 – y2 + 3 y2 – 1 – x2 + 2y2 P = 4y2 – 1 b/ Q – ( 5 x2 – xyz ) = xy + 2x2 – 3xyz + 5 Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5 x2 – xyz ) Q = 7x2 – 4 xyz + xy + 5 Làm bài tập 33 trang 40 a/ 3,5xy3-2x3y2+ x3 b/ x5 + xy -y2 +3 Làm bài tập 34 trang 40 a/ P+Q= 4xy2 – 4x2y2 + x3 b/ M+N= x3 + xy + 3 Làm bài tập 35 trang 40 a/ M + N = 2x2 + 2y2 + 1 b/ M – N = –4xy – 1 Làm bài tập 36 trang 41 a/ x2 + 2xy -3x3 +2y3 + 3x3 - y3 tại x = 5 ; y = 4 = x2 +2xy -3x3 +3x3 + 2y3 -y3 = x2 +2xy + y3 =52 + 2(5).(4) + 43 =129 b/ Sử dụng xn.yn + (xy)n.Tính tích xy = 1(do thay x=1 , y = -1 vào) => tổng là 1 Làm bài tập 37 trang 41 Có nhiều đáp số: Vd x2y + xy + 5 hoặc x3 + xy + y Làm bài tập 38 trang 41 a/ C = 2x2 – y + xy – x2y2 b/ C= 3y – xy – x2y2 - 2 4/ Hướng dẩn học sinh học ở nhà a/ học ôn từ tiết 50 đến 57 b/ Chuẩn bị kiểm tra 15 phút d/ Xem trước baiø “đa thức một biến”
Tài liệu đính kèm: