Bài soạn Hình học khối 7 - Học kì I - Tiết 23: Luyện tập - Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh

Bài soạn Hình học khối 7 - Học kì I - Tiết 23: Luyện tập - Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh

I – MỤC TIÊU :

- Khắc sâu kiến thức trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - cạnh - cạnh qua rèn luyện kỹ năng giải một số bài tập

- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau

- Kỹ năng vẽ hình, suy luận, kỹ năng vẽ tia phân giác của một góc bằng thước và compa

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Thướvc thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ , H71,H72,H73 và đề BT 18,20

2/- Đối với HS : Thước thẳng, thước đo góc, compa , làm bài tập ở nhà

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học khối 7 - Học kì I - Tiết 23: Luyện tập - Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 12 tiết : 23 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài: LUYỆN TẬP - TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU 
CẠNH - CẠNH - CẠNH
I – MỤC TIÊU : 
- Khắc sâu kiến thức trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh - cạnh - cạnh qua rèn luyện kỹ năng giải một số bài tập 
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau 
- Kỹ năng vẽ hình, suy luận, kỹ năng vẽ tia phân giác của một góc bằng thước và compa
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Thướvc thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ , H71,H72,H73 và đề BT 18,20 
2/- Đối với HS : Thước thẳng, thước đo góc, compa , làm bài tập ở nhà 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác
Vẽ hình ghi tóm tắt bằng kí hiệu 
Hoạt động 1:
1. Ổn định
Kiểm diện học sinh 
2. Kiểm tra bài cũ 
- GV nêu câu hỏi 
Gọi HS lên bảng trả lời
Gọi HS 2 lên bảng vẽ tam giác 
GV nhận xét - đánh giá cho điểm 
- Lớp trưởng baó cáo sĩ số
- HS theo dõi 
HS 1 lên trả lời
HS phát biểu tính chất
nếu ABC và A'B'C' có
AB = A'B'
BC = B'C'
AC = A'C'
thì ABC = A'B'C'
HS nhận xét 
1/- Bài 1 ( 18/114)
GT AMB = ANB
 MA=MB , NA =NB
KL AMN = BMN
 AMB và ANB 
MN cạnh chung 
MA = MB ( GT)
NA = NB ( GT)
Do đó AMB = ANB
Suy ra : 
góc AMN = góc BMN
2/- Bài 2( 19/114)
GT DA = DB, EA =EB
KL a) ADE = BDE
 b)góc DAE = góc DBE
Chứng minh 
a) ADE và BDE có 
AD = BD (GT)
AE = BE (GT)
DA cạnh chung
 ADE = DBE ( c- c- c)
b) Vì ADE = DBE
nên góc DAE = góc DBE
3/- Bài 3 ( 20/115)
 AOC và BOC có 
OA = OB ( GT)
AC = BC ( GT)
OC cạnh chung 
 AOC = BOC (c -c- c)
Góc AOC = góc BOC
Vậy OC là phân giác của góc xOy
Hoạt động 2: Luyện tập 
GV treo bảng phụ đề BT 18
- Gọi 2 HS lên bảng sưả BT
Gọi HS đọc đề Bt
GV treo bảng phụ H72
Gợi ý nhanh để HS vẽ hình
vẽ đọan thẳng DE
Vẽ 2 cung tròn ( D; DA)
(E;EA) sao cho (D;DA) cắt (E;EA) tại hai điểm A và B
Vẽ các đoạn thẳng DA, DB, EA, EB
Hãy nêu GT, KL của bài toán 
Để chứng minh ADE = BDE
căn cứ trên hình vẽ cần chỉ ra những điều gì ?
GV cho HS làm BT ít phút sau đó gọi 1 HS lên bảng chứng minh 
GV nhận xét cho điểm
Cho HS đọc đề BT
Cho HS họp nhóm giải
Đại diện HS 1 nhóm lên bảng ve 4hình và kí hiệu những đoạn thẳng bằng nhau
Gơị ý để HS chứng minh theo sơ đồ 
OC là phân giác cuả góc xOy
O1 = O2
 AOC = BOC 
HS theo dõi 
2 HS lên bảng sưả BT 
HS1 ghi GT, KL
HS2 sắp xếp lại 4 câu một cách hợp lí để giải bài toán 
HS cả lớp đọc đề BT
HS xem hình vẽ và vẽ hình theo hướng dẫn của GV
HS đứng tại chỗ đọc GT, KL
Cần chỉ ra hai tam giác có 3 cặp cạnh bằng nhau
HS làm BT vào vở sau đó 1 Hs lên bảng 
HS nhận xét bài làm của bạn
HS cả lớp đọc đề BT
HS họp nhóm giải BT
1 HS đại diện nhóm lên bảng 
Đại diện nhóm lên bảng trình bày cách chứng minh 
Hoạt động 3: Củng cố
- Khi nào ta có thể khẳng định được hai tam giác bằng nhau ?
- Có hai tam giác bằng nhau thì ta có thể suy ra những yếu tố nào cuả hai tam giác bằng nhau
Khai hai tam giác đó có 3 cạnh tương ứng bằng nhau
- Hai tam giác bằng nhau thì các cặp cạnh và các cặp góc tương ứng bằng nhau
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 
- Xem lại các BT vưà giải
- Làm BT 21/115 SGK
- Tiết sau mang theo thước thẳng và compa
Duyệt ngày  tháng  năm 200..	 Duyệt ngày  tháng  năm 200.. Ngày  tháng . năm 200..
 Hiệu Trưởng 	 	 Tổ Trưởng 	 	 Người soạn 
..	 	 

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH HOC - TIET 23.doc