I – MỤC TIÊU :
- Tiếp tục giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau ( trường hợp cạnh - cạnh - cạnh )
- HS hiểu và biết vẽ một góc bằng góc cho trước dùng thước và compa
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn kỹ năng vẽ hình ,kỹ năng chứng minh hai ta m giác bằng nhau
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Thước thẳng , compa
2/- Đối với HS : Thướcthẳng, compa, chuẩn bị bài tập ở nhà
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 12 tiết : 24 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: LUYỆN TẬP - TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH - CẠNH -CẠNH I – MỤC TIÊU : - Tiếp tục giải các bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau ( trường hợp cạnh - cạnh - cạnh ) - HS hiểu và biết vẽ một góc bằng góc cho trước dùng thước và compa - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức và rèn kỹ năng vẽ hình ,kỹ năng chứng minh hai ta m giác bằng nhau II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Thước thẳng , compa 2/- Đối với HS : Thướcthẳng, compa, chuẩn bị bài tập ở nhà III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Cho tam giác ABC có AB = BC,gọi M là trung điểm cuả cạnh BC.Chứng minh rằng ABC = ACM Hoạt động 1: 1. Ổn định Kiểm diện học sinh 2. Kiểm tra bài cũ - GV ghi đề bài lên bảng Gọi 1 HS lên bảng chứng minh HS cả lớp vào vở BT GV kiểm tra và uốn nắn sưả chưã HS GV nhận xét - đánh giá cho điểm Lớp trưởng báo cáo sĩ số HS theo dõi HS làm BT vào vở và 1 HS lên bảng chứng minh ABC , AB = AC GT MB = MC KL ABC = ACM Chứng minh ABC và ACM có AB = AC ( GT) MB = MC (GT) AM chung Vậy ABC = ACM HS nhận xét 1/-Bài 1 GT ABC, AB =AC MB = MC KL AM BC Chứng minh ABC và ACM AB = AC (GT) MB = MC (GT) AM cạnh chung ABC= ACM Do đó góc AMB = góc AMC góc AMB = = Vậy AM BC 2/- Bài 2 GT ABC , (A;BC) cắt (C;BA)tại D KL AD // BC Chứng minh ADC và CBA có AD = CB (GT) DC = AB(GT) AC cạnh chung ADC = CBA ( c-c-c) nên góc CAD = góc ACB mà góc CAD và góc ACB ở vị trí sole trong Vậy : AD // BC 3/- Bài 3 ( 22/116) OBC và ADE có OB = OE = r OC = AD = r BC = ED ( cách vẽ ) OBC = AED góc BOC = góc EAD hay góc DAE = góc xOy Hoạt động 2: Luyện tập ( bảng phụ đề BT) Cho tam giác ABC có AB = AC và M là trung điểm cuả BC. Chứng minh AM BC Đề bài cho điều gì yêu cầu chứng minh điều gì ? gọi 1 HS lên bảng vẽ hình - 1 HS đứng tại chỗ đọc GT,KL? GV hướng dẫn HS chứng minh sơ đồ AM BC góc AMB = 1v góc AMB = góc AMC AMB = AMC (GT) AM ? (GT) GV nhận xét - cho điểm GV treo bảng phụ Cho ABC , vẽ cung tròn tâm A bán kính BC, vẽ cung trònh tâm C bán kính BA chúng cắt nhau ở D ( D và B nằm khác phiá đối vơí AC ) Chứng minh AD // BC - Gọi HS đọc đề BT _ Bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta chứng minh điều gì ? - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình HS cả lớp vẽ hình vào vở - HS đứng tại chỗ đọc GT, KL - GV hướng dẫn HS chứng minh theo sơ đồ AD // BC góc CAD = góc ACB ADC = CBA (GT) AC ? ( GT) GV treo bảng phụ đề BT GV nói rõ các bước vẽ Vẽ góc xOy và tia Am Vẽ cung tròn (O;r) cắt tia Ox tại B, cắt tia Oy tại C Vẽ cung tròn (A;r) cắt Am tại D vẽ cung tròn (D;BC) cắt scung tròn (A;r) tại E Vẽ tia AE ta được góc DAE = góc xOY Vì sao góc DAE = góc xOy ? HS theo dõi và đọc thầm đề bài HS phân tích đề bài toán 1 HS lên bảng vẽ hình HS cả lớp vẽ hình vào tập HS đọc GT, KL của bài toán HS nêu hướng chứng minh theo gơị ý của GV HS cả lớp làm BT vào vở sau đó 1 HS lên bảng chứng minh HS nhận xét HS cả lớp đọc đề BT HS phân tích đề toán HS lên bảng vẽ hình HS khác vẽ hình vào vở HS đọc GT, KL HS đọc đề BT và suy nghĩ cac1h vẽ GV vẽ hình lên bảng và hướng dẫn HS từng bước vẽ _ HS vẽ hình vào vở theo hướng dẫn cuả GV HS xhứng minh góc DAE = góc xOy bằng cách nào OBC = AED ( c -c -c ) Hoạt động 3: Củng cố - Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác - Muốn chứng minh 2 góc bằng nhau ta có thể chứng minh thế nào ? - HS nêu tính chất trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh - Chứng minh 2 tam giác bằng nhau Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại cách vẽ tia phân giác cuả 1 góc, tập vẽ 1 góc bằng góc cho trước - Rèn luyện cách cứng minh hai tam giác bằng nhau - Làm BT 23 SGK - Xem trước bài "trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - cạnh - cạnh " Duyệt ngày tháng năm 200.. Duyệt ngày tháng năm 200.. Ngày tháng . năm 200.. Hiệu Trưởng Tổ Trưởng Người soạn ..
Tài liệu đính kèm: