Bài soạn Hình học khối 7 - Tiết 39: Luyện tập

Bài soạn Hình học khối 7 - Tiết 39: Luyện tập

A. Mục đích yêu cầu :

 Nắm được định lí Pitago thuận và đảo

 Biết áp dụng định lí Pitago để tính độ dài các cạnh của tam giác vuông

 Biết áp dụng thực tế

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke, bảng phụ, phiếu học tập

C. Nội dung :

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học khối 7 - Tiết 39: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22	Ngày soạn : 
Tiết 39	Ngày dạy : 
Luyện tập
A. Mục đích yêu cầu :
	Nắm được định lí Pitago thuận và đảo 
	Biết áp dụng định lí Pitago để tính độ dài các cạnh của tam giác vuông
	Biết áp dụng thực tế 
B. Chuẩn bị :
	Sgk, giáo án, phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
10p
30p
5p
5p
10p
10p
3p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
a. Phát biểu định lí Pitago ?
b. Phát biểu định líPitagođảo?
3. Luyện tập : 
Để tính độ dài cạnh trong tgv ta liên hệ đến tính chất gì ?
Để tính độ dài cạnh trong tgv ta liên hệ đến tính chất gì ?
Làm sao để tính độ dài các cạnh trong tam giác ABC ?
Làm sao để tính độ dài OA, OB, OC, OD ?
4. Củng cố :
Nhắc lại định lí Pytago thuận và đảo ?
5. Dặn dò :
Xem phần đọc thêm
Trong một tgv, bp của ch bằng tổng các bp của hai cgv
Nếu một tg có bp của một cạnh bằng tổng các bp của hai cạnh kia thì tg đó là tgv
Theo định lí Pitago ta có : 
AC2=AD2+CD2 
Theo định lí Pitago ta có : 
AC2=AH2+CH2
Theo định lí Pitago ta có : 
AB2=AH2+BH2
Áp dụng định lí Pitago trong các tgv
Áp dụng định lí Pitago trong các tgv
Nhắc lại định lí Pytago thuận và đảo 
59. Theo định lí Pitago ta có : 
AC2=AD2+CD2=482+362=3600
AC==60
60a. Theo định lí Pitago ta có : 
AC2=AH2+CH2=122+162=400
AC==20
60b. Theo định lí Pitago ta có : 
AB2=AH2+BH2 
132=122+BH2 
BH2=132-122=25 
BH==5
61. Theo định lí Pitago ta có : 
AB2=12+22=5AB=
BC2=32+52=34BC=
AC2=32+42=25AC=5
62. Theo định lí Pitago ta có : 
OA2=32+42=25OA=5<9
OB2=42+62=52OB=<9
OC2=62+82=100OC=10>9
OD2=32+82=73OD=<9

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet39.doc