Bài soạn Hình học khối 7 - Tiết 47 đến tiết 70

Bài soạn Hình học khối 7 - Tiết 47 đến tiết 70

A. MUẽC TIÊU:

- Naộm vửừng noọi dung hai ủũnh lyự, vaọn dúng vaứo nhửừng tỡnh huoỏng cần thieỏt. Hieồu ủửục pheựp chửựng minh ủũnh lyự 1.

- Bieỏt veừ hỡnh ủuựng yẽu cầu vaứ dử ủoaựn, nhaọn xeựt caực tớnh chaỏt qua hỡnh veừ.

- Bieỏt dieĩn ủát moọt ủũnh lyự vụựi hỡnh veừ, giaỷ thuyeỏt, keỏt luaọn.

- Chuaồn bũ: moĩi ngửụứi moọt tam giaực baống giaỏy coự hai cánh khõng baống nhau.

 B.CHUẨN BỊ

 - Giáo viên: Thước kẻ, thước đo gĩc.

 - Học sinh: Thước kẻ, thước đó góc, Tam giác bằng giấy ( AB < ac="">

 C.TIẾN TRNH DAẽY HOẽC:

 

doc 57 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 381Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Hình học khối 7 - Tiết 47 đến tiết 70", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHệễNG III : QUAN HỆ GIệếA CÁC YẾU TỐ 
 TRONG TAM GIÁC, CÁC ẹệễỉNG
 ẹỒNG QUI TRONG TAM GIÁC
Soán ngaứy:..............
Giaỷng ngaứy:.. 
Tieỏt 47 : Đ1. QUAN HỆ GIệếA GÓC VAỉ CAẽNH ẹỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
A. MUẽC TIÊU:
Naộm vửừng noọi dung hai ủũnh lyự, vaọn dúng vaứo nhửừng tỡnh huoỏng cần thieỏt. Hieồu ủửụùc pheựp chửựng minh ủũnh lyự 1.
Bieỏt veừ hỡnh ủuựng yẽu cầu vaứ dửù ủoaựn, nhaọn xeựt caực tớnh chaỏt qua hỡnh veừ.
Bieỏt dieĩn ủát moọt ủũnh lyự vụựi hỡnh veừ, giaỷ thuyeỏt, keỏt luaọn.
Chuaồn bũ: moĩi ngửụứi moọt tam giaực baống giaỏy coự hai cánh khõng baống nhau.
 B.CHUẨN BỊ
 - Giáo viên: Thước kẻ, thước đo gĩc.
 - Học sinh: Thước kẻ, thước đĩ gĩc, Tam giác bằng giấy ( AB < AC )
 C.TIẾN TRèNH DAẽY HOẽC:
	I. Tổ chức: 7A..............................................7B................................................
	II. Kiểm tra bài cũ:
Nẽu tớnh chaỏt so saựnh goực ngoaứi vụựi moọt goực trong khõng kề vụựi noự.
Phaựt bieồu trửụứng hụùp baống nhau thửự hai cuỷa tam giaực.
 III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoát ủoọng 2: (20 phuựt)
Chia lụựp thaứnh hai nhoựm 
Nhoựm 1: laứm ?1
Nhoựm 2: laứm ?2
Giaựo viẽn toồng hụùp keỏt quaỷ cuỷa caực nhoựm. Hóc sinh keỏt luaọn.
Tửứ keỏt luaọn cuỷa ?1 giaựo viẽn gụùi yự cho hóc sinh phaựt bieồu ủũnh lyự 1.
Tửứ caựch gaỏp hỡnh ụỷ ?2 hóc sinh so saựnh ủửụùc vaứ . ẹồng thụứi ủi ủeỏn caựch chửựng minh ủũnh lyự 1.
Hóc sinh veừ hỡnh ghi giaỷ thuyeỏt, keỏt luaọn cuỷa ủũnh lyự 1.
Giaựo viẽn hửụựng daĩn hóc sinh chửựng minh ủũnh lyự 1.
Hoát ủoọng 3: (12 phuựt)
Hóc sinh laứm ?3
Hóc sinh dửù ủoaựn, sau ủoự duứng compa ủeồ kieồm tra moọt caựch chớnh xaực.
Hóc sinh ủóc ủũnh lyự trong saựch giaựo khoa, veừ hỡnh ghi giaỷ thuyeỏt, keỏt luaọn.
Giaựo viẽn hoỷi: trong moọt tam giaực vuõng, goực naứo lụựn nhaỏt? Cánh naứo lụựn nhaỏt? Trong moọt tam giaực tuứ, cánh naứo lụựn nhaỏt?
Goực ủoỏi dieọn vụựi cánh lụựn hụn:
ẹũnh lyự 1:
GT
D ABC, AC > AB
KL
 > 
Chửựng minh
Trẽn AC laỏy D sao cho AB = AD 
Veừ phãn giaực AM
Xeựt D ABM vaứ D ADM coự
AB = AD (caựch dửùng)
 = (AM phãn giaực)
AM cánh chung
Vaọy D AMB = D AMD (c – g – c)
Þ = (goực tửụng ửựng)
Maứ > (tớnh chaỏt goực ngoaứi)
Þ > 
Cánh ủoỏi dieọn vụựi goực lụựn hụn:
ẹũnh lyự 2 :
GT D ABC, > 
KL AC > AB
Nhaọn xeựt:
Trong moọt tam giaực vuõng, cánh huyền laứ cánh lụựn nhaỏt.
Trong moọt tam giaực tuứ, ủoỏi dieọn vụựi goực tuứ laứ cánh lụựn nhaỏt
IV. Củng cố: 
Hoạt động 4: Củng cố
Chia lụựp thaứnh hai nhoựm, moĩi em coự moọt phieỏu traỷ lụứi. Nhoựm 1 laứm baứi 1/35. Nhoựm 2 laứm baứi 2/35. Giaựo viẽn thu phieỏu traỷ lụứi cuỷa hóc sinh ủeồ kieồm tra mửực ủoọ tieỏp thu baứi cuỷa hóc sinh.
 V. Hướng dẫn về nhà:
	1. hóc thuoọc hai ủũnh lyự, baứi taọp 3/56.
	2. Giờ sau luyên tập.
----------------------------------------------------------------------------
Soán ngaứy: 
Giaỷng ngaứy:.
Tieỏt 48 : LUYỆN TẬP
 A.MUẽC TIÊU:
Giuựp hs aựp dúng caực ủũnh lớ 1, 2 ủeồ laứm caực baứi taọp 
Reứn kú naờng giaỷi baứi taọp chớnh xaực
Yẽu thớch mõn toaựn hóc. Vaọn dúng vaứo hóc caực mõn hóc khaực cuỷa lụựp 7
 B.CHUẨN BỊ:
Sgk, thửụực ẽke, compa
Sửù chuaồn bũ ụỷ nhaứ cuỷa hs
 C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 	I. Tổ chức:
 	Sĩ số: 	 7A..............................................7B................................................	
	II. Kiểm tra bài cũ:
a/ Nhaộc lái hai ủũnh lớ về goực vaứ cánh ủoỏi dieọn trong tam giaực
b/ Cho tam giaực ABC vụựi AB < AC, tia phãn giaực cuỷa goực A caột cánh BC tái M. Chuựng minh :
1/ Goực AMC > goực AMB
2/ MC > MB
 III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Baứi 3,4,5 trang 56:
a/ ẹeồ bieỏt ủửụùc cánh naứo lụựn nhaỏt ta cần phaỷi bieỏt goực naứo laứ goực lụựn nhaỏt. Vỡ theỏ ta cần phaỷi bieỏt ủuỷ soỏ ủo cuỷa caực goực trong tam giaực
b/ Thõng qua vieọc so saựnh caực cánh trong tam giaực ta seừ bieỏt ủửụùc tam giaực ABC laứ tam giaực gỡ ?
]
Cho nhoựm thaỷo luaọn rồi giaỷi thớch, sau ủoự giaựo viẽn ruựt ra keỏt luaọn
IV. Củng cố:
Baứi 3 trang 56:
a/Trong rABC :
 + B + C = 1800
Þ 1000 + 400 + CÂ = 1800
CÂ = 1800 - (1000 - 400)
CÂ = 400
Vaọy  > B = CÂ
Do ủoự: BC > AC = AB
b/ rABC coự : AB = AC nẽn noự laứ tam giaực cãn
Baứi 4 trang 56:
Trong moọt tam giaực, ủoỏi dieọn vụựi cánh nhoỷ nhaỏt laứ goực nhón bụỷi vỡ neỏu cánh ủoự maứ ủoỏi dieọn vụựi goực vuõng hay goực tuứ thỡ noự seừ trụỷ thaứnh goực lụựn nhaỏt ( tam giaực maứ coự moọt goực vuõng hay moọt goực tuứ thỡ ủoự laứ goực lụựn nhaỏt )
Hay : 
Trong moọt tam giaực, ủoỏi dieọn vụựi cánh nhoỷ nhaỏt laứ goực nhoỷ nhaỏt maứ goực nhoỷ nhaỏt cuỷa tam giaực chổ coự theồ laứ goực nhón ( do toồng ba goực trong moọt tam giaực baống 1800) 
Baứi 5 trang 56:
	 Hánh Nguyẽn Trang 
ẹoán ủửụứng cuỷa Hánh ủi: AD
ẹoán ủửụứng cuỷa Nguyẽn: BD
ẹoán ủửụứng cuỷa Trang: CD
* So saựnh ủoán ủửụứng cuỷa Nguyẽn vaứ Trang :Xeựt rBCD ta coự : 
Goực C laứ goực tuứ nẽn goực DBC laứ goực nhón 
Do ủoự : Goực C > Goực DBC
Suy ra : BD > CD
Vaọy Nguyẽn ủi xa hụn Trang
* So saựnh ủoán ủửụứng cuỷa Hánh vaứ Nguyẽn 
 Ta coự goực DBC kề buứ vụựi goực DBA
Maứ goực DBC laứ goực nhón nẽn goực DBA laứ goực tuứ 
Tam giaực ADB coự goực DBA laứ goực tuứ nẽn goực A laứ goực nhón 
Do ủoự : goực A < goực DBA
Suy ra : BD < AD 
Vaọy : Hánh ủi xa hụn Nguyẽn 
KL: Hánh ủi xa nhaỏt, Trang ủi gần nhaỏt 
Hoát ủoọng cuỷng coỏ
Cho hóc sinh nhaộc lái noọi dung baứi hóc cuỷa buoồi hóc.
Caực hóc sinh khaực nhaọn xeựt, boồ sung
Giaựo viẽn nhaộc lái cho hóc sinh nghe.
V. Hửụựng daĩn hóc ụỷ nhaứ :
- Laứm baứi 6 trang 56
- Xem trửụực baứi “ Quan heọ giửừ ủửụứng vuõng goực vaứ ủửụứng xiẽn, ủửụứng xiẽn vaứ hỡnh chieỏu ”
----------------------------------------------------------------------------
Soán ngaứy: .
Giaỷng ngaứy: 
Tieỏt 49 : Đ2. QUAN HỆ GIệếA ẹệễỉNG VUÔNG GÓC VAỉ ẹệễỉNG XIÊN, ẹệễỉNG XIÊN VAỉ HèNH CHIẾU 
 A. MUẽC TIÊU :
Hs naộm ủửụùc khaựi nieọm: ủửụứng vuõng goực, ủửụứng xiẽn, hỡnh chieỏu cuỷa ủieồm, hỡnh chieỏu cuỷa ủửụứng xiẽn
Naộm ủửụùc ủũnh lớ về quan heọ giửừa ủửụứng vuõng goực vaứ ủửụứng xiẽn, quan heọ giửừa ủửụứng xiẽn vaứ hỡnh chieỏu cuỷa noự .
Bieỏt chuyeồn phaựt bieồu cuỷa ủũnh lớ thaứnh baứi toaựn, bieỏt veừ hỡnh, ghi giaỷ thieỏt – keỏt luaọn 
B. CHUẨN BỊ: 
Sgk, ẽke, thửụực thaỳng .
Sửù chuaồn bũ ụỷ nhaứ cuỷa hs
 C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 	1. Tổ chức:
 	Sĩ số: 	 7A..............................................7B................................................	
	2. Kiểm tra bài cũ:
Hoát ủoọng 2: KT baứi cuừ
a/ Phaựt bieồi ủũnh lớ 1 vaứ 2 về quan heọ giửừa goực vaứ cánh ủoỏi dieọn trong tam giaực
b/ Cho rABC cãn tái A, laỏy ủieồm D naốm giửừa A vaứ C. So saựnh BD vaứ DC
c/ So saựnh caực cánh cuỷa rABC bieỏt  = 750, C = 450
d/ Sửỷa baứi taọp 6 trang 56: 
Do ủoự Goực B > goực A ( quan heọ goực vaứ cánh ủoỏi dieọn trong rABC)
 III. Các hoạt động dạy học
Ta coự : AC = AD + DC
	AC = AD + BC (DC = BC)
Vaọy AC > BC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoát ủoọng 2 : ẹũnh nghúa
Cho ủửụứng thaỳng d vaứ ủieồm A khõng naốm trẽn ủửụứng thaỳng ủoự 
Laỏy ủieồm B naốm trẽn d vaứ khõng truứng vụựi ủieồm H
I/ ẹửụứng vuõng goực, ủửụứng xiẽn, hỡnh chieỏu cuỷa ủửụứng xiẽn
- ẹoán AH gói laứ ủoán vuõng goực hay ủửụứng vuõng goực keỷ tửứ ủieồm A ủeỏn ủửụứng thaỳng d.
- ẹieồm H gói laứ chãn ủửụứng vuõng goực hay hỡnh chieỏu cuỷa ủieồm A xuoỏng ủửụứng thaỳng d.
- AB gói laứ ủửụứng xiẽn keỷ tửứ ủieồm A ủeỏn ủieồm cuỷa ủửụứng thaỳng d.
- HB gói laứ hỡnh chieỏu cuỷa ủửụứng xiẽn AB trẽn ủửụứng thaỳng d.
Laứm ?1 trang 57
Hoát ủoọng 3: Quan heọ giửừa ủửụứng vuõng goực vaứ ủửụứng xiẽn
?2 Tửứ ủieồm A khõng naốm trẽn ủửụứng thaỳng d.
- Coự theồ keỷ ủửụùc moọt ủửụứng thaỳng vuõng goực vụựi ủửụứng thaỳng d.
- Coự theồ keỷ ủửụùc võ soỏ ủửụứng xiẽn ủeỏn tửứ ủửụứng thaỳng d. 
?3 
Áp dúng ủũnh lớ Pytago vaứo tam giaực vuõng AHB ta ủửụùc : 
AB2 = AH2 + HB2
AH2 = AB2 – HB2 
Þ AB2 > AH2 
Vaọy AB > AH
II/ Quan heọ giửừa ủửụứng vuõng goực vaứ ủửụứng xiẽn:
Laứm ?2 trang 57:
ẹũnh lớ 1: 
Trong caực ủửụứng vuõng goực vaứ ủửụứng xiẽn keỷ tửứ moọt ủieọm ụỷ ngoaứi ủửụứng thaỳng ủeỏn ủửụứng thaỳng ủoự, ủửụứng vuõng goực laứ ủửụứng ngaộn nhaỏt .
GT
A Ï d
AH laứ ủửụứng vuõng goực
AB laứ ủửụứng xiẽn
KL
AH < AB
	ẹửụứng vuõng goực AH laứ khoaỷng caựch tửứ ủieồm A ủeỏn ủửụứng thaỳng d
Laứm ?3 trang 58	
Hoát ủoọng 4: Quan heọ giửừa caực ủửụứng xiẽn vaứ hỡnh chieỏu cuỷa chuựng 
?4 
Trong rABH vuõng tái H, ta coự :
AB2 = AH2 + HB2 (ủlớ Pytago)
Trong rACH vuõng tái H, ta coự:
AC2 = AH2 + HC2 (ủlớ Pytago)
a/ Vỡ HB > HC nẽn HB2 > HC2
do ủoự : AB2 > AC2 
Vaọy AB > AC
b/ Neỏu AB > AC Þ AB2 > AC2 
do ủoự : HB2 > HC2
Vaọy HB > HC
c/ Neỏu HB = HC Þ HB2 = HC2
do ủoự: AB2 = AC2 
Vaọy AB = AC
Chửựng minh ủiều ngửụùc lái tửụng tửù 
 IV. Cuỷng coỏ:
III/ Quan heọ giửừa caực ủửụứng xiẽn vaứ hỡnh chieỏu cuỷa chuựng 
Laứm ?4 trang 58 
ẹũnh lớ 2: Sgk trang 59
Laứm baứi taọp 8 trang 59
Hoát ủoọng cuỷng coỏ:
Cho hs nhaộc lái caực moỏi quan heọ trong tam giaực.
Hs nhaộc laũ caực phần baứi taọp ủaừ cuỷng coỏ sau moĩi phần
GV nhaộc lái cho hs nghe ủeồ khaộc sãu thẽm baứi hóc.
 V. Hướng dẫn về nhà:
-Hóc caực khaựi nieọm về ủửụứng xiẽn vaứ hỡnh chieỏu 
-Hóc ủũnh lớ 1 vaứ 2
-Chuaồn bũ baứi taọp trang 59 vaứ 60
----------------------------------------------------------------------------
Soán ngaứy:
Giaỷng ngaứy:
Tieỏt 50 : LUYỆN TẬP 
 A. MUẽC TIÊU:
Bieỏt vaọn dúng caực ủũnh lớ về quan heọ giửừa ủửụứng vuõng goực vaứ ủửụứng xiẽn, quan heọ ủửụứng xiẽn vaứ hỡnh chieỏu cuỷa noự vaứo chửựng minh caực baứi taọp 
Reứn kú naờng giaỷi baứi taọp nhanh, chớnh xaực.
B. CHUẨN BỊ:
Sgk, ẽke, thửụực thaỳng .
Sửù chuaồn bũ ụỷ nhaứ cuỷa hóc sinh
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 	I. Tổ chức:
 	Sĩ số: 	 7A..............................................7B................................................	
	II. Kiểm tra bài cũ:
Hoát ủoọng 1 : Kieồm tra baứi cuừ
a/ Phaựt bieồu ủũnh lớ về quan heọ giửừa ủửụứng vuõng goực vaứ ủửụứng xiẽn, quan heọ giửừa ủửụứng xiẽn vaứ hỡnh chieỏu cuỷa noự
b/ Laứm baứi taọp 10 trang 59:
 III. Các hoạt động dạy học: (Luyeọn taọp)
1/ Neỏu D naốm giửừa B vaứ C
Ta coự : Goực ADB laứ goực ngoaứi tái ủổnh D cuỷa rADC nẽn goực ADB > goực ADC
Maứ : BÂ = CÂ
Do ủoự : goực ADB > BÂ
rABD coự cá ...  hoạ cho định lí về đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
 GT đường thẳng a, b
 B1 = A3 hoặc
	B1 = ... hoặc
 B2 + ... = 1800
 KL a // b
- HS phát biểu hai định lí.
- Hai định lí này là hai định lí thuận và đảo của nhau.
HS phát biểu: Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng chỉ cĩ một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ.
HS hoạt động nhĩm:
Bài 2 tr.91 SGK:
 M P a
 N Q b
a) Cĩ a ^ MN (gt)
 b ^ MN (gt) Þ a // b
 (cùng ^ MN)
b) a // b (chứng minh a)
Þ MPQ + NQP = 1800 (hai gĩc trong
 cùng phía)
 500 + NQP = 1800
Þ NQP = 1800 - 500
 NQP = 1300.
Bài 3 tr.91 SGK:
a C
 O t
 D 
Cho a // b.
Tính số đo gĩc COD
Bài làm:
Từ O vẽ tia Ot // a // b.
Vì a // Ot Þ O1 = C = 440 (so le trong)
Vì b // Ot Þ O2 + D = 1800 (hai gĩc trong cùng phía)
Þ O2 + 1320 = 1800
Þ O2 = 1800 - 1320
 O2 = 480.
COD = O1 + O2 = 440 + 480 = 920.
Đại diện hai nhĩm lần lượt trình bày bài giải.
HS lớp gĩp ý kiến.
Hoạt động 2
ơn tập về quan hệ cạnh, gĩc trong tam giác (14 ph)
GV vẽ tam giác ABC (AB > AC) như hình bên.
 A
 2 1 1 2
 B C
GV hỏi:
- Phát biểu định lí Tổng ba gĩc của tam giác.
Nêu đẳng thức minh hoạ.
- GV cho HS làm bài tập sau.
Cho hình vẽ:
 A
 B H C
 Hãy điền các dấu ">" hoặc "<" thích hợp vào dấu "...".
 AB ... BH
 AH ... AC
 AB ... AC Û HB ... HC
Sau đĩ GV yêu cầu HS phát biểu các định lí về đường vuơng gĩc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.
Bài tập 5 (a,c) tr.92 SGK.
HS phát biểu:
- Tổng ba gĩc của một tam giác bằng 1800.
 A1 + B1 + C1 = 1800.
- A2 là gĩc ngồi của tam giác ABC tại đỉnh A vì A2 kề bù với A1.
 A2 = B1 + C1
- Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và nhỏ hơn tổng độ dài của hai cạnh cịn lại 
AB - AC < BC < AB + AC.
HS vẽ hình và làm bài tập vào vở.
Một HS lên bảng làm.
 AB > BH
 AH < AC
 B < AC Û HB < HC
Bài 5 (a):
Kết quả x = = 22030'
c) Kết quả x = 460.
Hoạt động 3
ơn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác (15 ph)
- Phát biểu ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
- Phát biểu các trường hợp bằng nhau đặc biệt của hai tam giác vuơng.
Bài 4 tr.92 SGK
(GV đưa đề bài lên bảng phụ ; cĩ GT, KL kèm theo).
 y
 B
 C
 O D A x
 xOy = 900
 GT DO = DA ; CD ^ OA 
	 EO = EB ; CE ^ OB
 a) CE = OD
 b) CE ^ CD
 KL c) CA = CB
	d) CA // DE
	e) A, C, B thẳng hàng.
GV gợi ý để HS phân tích bài tốn.
Sau đĩ yêu cầu HS trình bày lần lượt các câu hỏi của bài tốn.
Sau mỗi câu GV đưa lên bảng phụ bài giải (như cột bên cạnh).
- HS phát biểu lần lượt các trường hợp bằng nhau c.c.c ; c.g.c ; g.c.g.
- HS phát biểu trường hợp bằng nhau: cạnh huyền - gĩc nhọn ; cạnh huyền - cạnh gĩc vuơng.
Một HS đọc đề bài.
HS trình bày miệng bài tốn
a) DCED và DODE cĩ:
 E2 = D1 (so le trong của EC // Ox)
 ED chung.
 D2 = E1 (so le trong của CD // Oy)
Þ DCED = DODE (c.g.c)
Þ CE = OD (cạnh tương ứng).
b) và ECD = DOE = 900 (gĩc tương ứng) Þ CE ^ CD.
c) DCDA và DDCE cĩ:
 CD chung
 CDA = DCE = 900
 DA = CE (= DO)
Þ DCDA = DDCE (c.g.c)
Þ CA = DE (cạnh tương ứng).
Chứng minh tương tự
Þ CB = DE Þ CA = CB = DE.
d) DCDA = DDCE (c/m trên)
Þ D2 = C1 (gĩc tương ứng)
Þ CA // DE vì hai gĩc so le trong bằng nhau.
e) Cĩ CA // DE (c/m trên).
Chứng minh tương tự Þ CB // DE
Þ A, C, B thẳng hàng theo tiên đề Ơclit.
IV, CỦNG CỐ:
 - Khái quát cho học sinh khung chương trình Hình học lớp 7
 V, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Tiếp tục ơn tập lý thuyết câu 9, 10 và các câu đã ơn.
Bài tập số 6, 7, 8, 9 tr.92, 93 SGK.
 Soạn ngày: ......................
 Giảng ngày: ..................
Tieỏt 68 : ƠN TẬP HỌC KỲ II ( T2)
 A. MỤC TIÊU:
 - Kiến thức: Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức chủ yếu về các đường đồng quy trong tam giác (đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao) và các dạng đặc biệt của tam giác (tam giác cân , tam giác đều , tam giác vuơng).
- Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập ơn tập cuối năm phần hình học.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
 B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: + Bảng phụ ghi các bảng ơn tập, đề bài và bài giải của một số bài.
 + Thước thẳng, com pa, ê ke , thước đo gĩc, phấn mầu.
- HS : + Ơn tập lý thuyết về các đường đồng quy của tam giác, các dạng đặc biệt của tam giác. Làm các bài tập 6, 7, 8, 9 tr. 92, 93 SGK.
 + Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo gĩc, bảng phụ nhĩm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
I, Toồ chửực:Sĩ số 7A: .....................................................7B:..........................................
II, Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ ơn tập )
 III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 : ơn tập các đường đồng quy của tam giác 
GV: Em hãy kể tên các đường đồng quy của tam giác ?
Sau đĩ GV đưa bảng phụ cĩ ghi bài tập sau:
Cho hình vẽ hãy điền vào các chỗ trống (...) dưới đây cho đúng.
HS: Tam giác cĩ các đường đồng quy là:
 - đường trung tuyến
 - đường phân giác
 - đường trung trực
 - đường cao.
 Các dạng đồng quy của tam giác
Đường ...
 A
 E
 F 
 B D C
G là ...
GA = ... AD
GE = ... BE.
Đường ...
 A
 K
 P
 B I C
H là ...
Đường ...
 A
 N M
 B K C
IK = ... = ...
I cách đều ...
Đường ...
 A
 E
 B D C
OA = ... = ...
O cách đều ...
Hoạt động 2: Một số dạng tam giác đặc biệt 
GV yêu cầu HS nêu định nghĩa, tính chất, cách chứng minh:
 - tam giác cân
 - tam giác đều
 - tam giác vuơng.
Đồng thời GV đưa ra lần lượt bảng hệ thống sau (theo hàng ngang).
 Tam giác cân
 Tam giác đều
 Tam giác vuơng
Đinh nghĩa
 A
	 F E	
 B D C
DABC: AB = AC
 A
 B D C
DABC: AB = BC = CA.
 B
 A C
DABC: A = 900.
Một số tính chất
+ B = C
+ trung tuyến AD đồng thời là đường cao, trung trực, phân giác.
+ trung tuyến
 BE = CF
+ A = B = C = 600
+ trung tuyến AD, BE, CF đồng thời là đường cao, trung trực, phân giác.
+ AD = BE = CF
+ B + C = 900
+ trung tuyến
AD = 
+ BC2 = AB 2 + AC2
(định lí Pytago)
Cách chứng minh
+ tam giác cĩ hai cạnh bằng nhau
+ tam giác cĩ hai gĩc bằng nhau
+ tam giác cĩ hai trong bốn loại đường (trung tuyến, phân giác, đường cao , trung trực) trùng nhau
+ tam giác cĩ hai trung tuyến bằng nhau.
+ tam giác cĩ ba cạnh bằng nhau
+ tam giác cĩ ba gĩc bằng nhau
+ tam giác cân cĩ một gĩc bằng 600.
+ tam giác cĩ một gĩc bằng 900
+ tam giác cĩ một trung tuyến bằng nửa cạnh tương ứng
+ tam giác cĩ bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia (định lí Pytago đảo).
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài 6 tr. 92 SGK
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
 E
 D
A B C
 DADC: DA = DC
 GT ACD = 310
 ABD = 880
 CE // BD
 KL a) Tính DCE, DEC ?
 b) Trong DDCE, cạnh nào lớn
 nhất ? Vì sao ?
GV gợi ý để HS tính DCE , DEC
+ DCE bằng gĩc nào ?
+ Làm thế nào để tính đựơc
 CDB ? DEC ?
Sau đĩ yêu cầu HS trình bày bài giải.
Bài 6:
Một HS đọc đề bài SGK.
HS trả lời:
+ DCE = CDB so le trong của 
 DB // CE.
+ CDB = ABD - BCD
+ DEC = 1800 - (DCE + EDC)
HS trình bày bài giải:
DBA là gĩc ngồi của DDBC nên
 DBA = DBC + BCD
Þ BDC = DBA - BCD
 = 880 - 310 = 570
DCE = BDC = 570 (so le trong của 
DB // CE).
EDC là gĩc ngồi của tam giác cân ADC nên EDC = 2DCA = 620.
Xét DDCE cĩ:
DEC = 1800 - (DCE + EDC)
(định lí tổng ba gĩc của tam giác)
DEC = 1800 - (570 + 620) = 610
b) Trong DCDE cĩ:
DCE < DEC < EDC (570 < 610 < 620)
Þ DE < DC < EC
(định lý quan hệ giữa gĩc và cạnh đối diện trong tam giác).
Vậy trong DCDE, cạnh CE lớn nhất.
IV, Củng cố:
GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm và tính chất các đường đồng quy của tam giác.
HS trả lời các câu hỏi của GV.
 V, Hướng dẫn về nhà.
Yêu cầu HS ơn tập kĩ lý thuyết và làm lại các bài ơn tập chương và ơn tập cuối năm.
Chuẩn bị tốt cho kiểm tra mơn Tốn học kỳ II.
 Soạn ngày: ......................
 Giảng ngày: .................
Tieỏt 69 : KIỂM TRA VIẾT HỌC KỲ II 
( Soạn cùng với tiết 69 mơn Đại số )
 Soạn ngày: .....................
 Giảng ngày: ..................
Tieỏt 70 : TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 A. MỤC TIÊU:
 - Giúp học sinh cĩ một đáp án chính và thang điểm chính xác cho bài kiểm tra học kỳ II.
 - HS Thấy được sự đúng sai trong từng bài làm của mình qua đĩ tự rút kinh nghiệm cho bản thân, rèn luyện khả năng tự đánh giá.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và biết rút kinh nghiệm cho bản thân.
 B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bài kiểm tra học kỳ II đã chấm, Thước kẻ, com pa
- HS : 
 C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
I, Toồ chửực:
Sĩ số 7A:..................................................7B:..............................................................
II, Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ )
 III, Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 : Nêu lại đề bài:
Giáo viên treo bảng phụ và nêulại đề bài:
Đề bài:
BÀI 1: ( 1 Đ)
 a, Vẽ tam giác ABC vuơng tại A, từ đĩ hãy 
ghi giả thiết và kết luận cho định lý Py–ta-go. 
 b, áp dụng tính x trong hình vẽ sau:
BÀI 4: (4 Đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A. Đường phân giác BE. EH vuơng gĩc với BC ( H BC), gọi K là giao điểm của EH và AB. Chứng minh rằng:
 a, 
 b, BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
 c, EK = EC.
 d, AE < EC. 
- Học sinh nhận thức lại đề bài tốn.
 Hoạt động 2 : Xây dựng đáp án.
 - Với mỗi bài tập gọi 1 học sinh lên bẳng trình bày lại lời giải.
 - Nhận xét tính đúng sai và rút kinh nghiệm cho những sai làm học sinh đã mắc phải trong làm bài kiểm tra .
 - Giáo viên chính xác hố đáp án – thang điểm và đưa ra một số cách giải khác để đi đến kết quả đúng.
Đáp án:
Bài 
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1
a
GT
KL
BC2 = AB2 + AC2 
0.5
b
áp dụng định lý Py-ta-go ta cĩ: 
x2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25 = 52 x = 5 ( cm)
0.5
4
GT
, BE là tia phân giác;
EHBC
AB cắt HE tại K
KL
 a, 
 b, BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
 c, EK = EC.
 d, AE < EC.
0.5
a
Hai tam giác vuơng ABE và HBE cĩ:
BE là cụnh huyền chung.
 ( vì BE là tia phân giác ) . 
Do đĩ: ( Cạnh huyền – gĩc nhọn )
0.75
b
Từ kết quả Suy ra : BA = BH và EA = EH 
Nên BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
1
c
Hai tam giác EAK và EHC cĩ: 
- .
- EA = EH ( do ).
- ( Hai gĩc đối đỉnh )
 Do đĩ ( g-c-g ). Suy ra EK = EC.
1
d
Trong tam giác vuơng EAK ta cĩ EK là cạnh huyền do đĩ 
AE < EK mà EK = EC ( theo kq câu c ) .
Suy ra AE < EC.
0.75
Hoạt động 3: Trả bài – Tự đánh giá và lấy điểm.
Trả bài cho học sinh.
Học sinh tự đánh giá bài làm của mình , phát biểu ý kiến , thắc mắc .
Lấy điểm bài KT HKII.
 IV. Củng cố:
Khái quát bộ khung chương trình Hình học 7.
Rút kinh nghiệm những sai sĩt học sinh hay mắc phải trong làm bài kiểm tra.
 V. Hướng dẫn về nhà:
 - Ơn tập kiến thức và làm lại các bài tập trong sách giáo khoa, sách bài tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA HINH7 T47-T70.doc