I. Mục tiêu:
Thu nhận thông tin để đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
1. Về kiến thức:
Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.
2. Về kĩ năng:
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
Đại số 7 Tiết KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. Mục tiêu: Thu nhận thông tin để đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. 1. Về kiến thức: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến. 2. Về kĩ năng: - Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể. - Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. - Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức. - Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn. - Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến. - Kiểm tra xem một số có là nghiệm hay không là nghiệm của đa thức một biến. - Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất II-Hình thức kiểm tra: Để kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm khách quan, tự luận Làm bài trên lớp. III-Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm của biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số Tính được giá trị của biểu thức đại số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 1 2 1,5(15%) 2. §¬n thøc -BËc cña ®¬n thøc -BiÕt ®¬n thøc ®ång d¹ng - Thùc hiÖn ®îc phÐp nh©n hai ®¬n thøc. - Thùc hiÖn ®îc c¸c phÐp tÝnh céng ( trõ ) c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 1 0.5 2 1.0 5 2.5(25%) 3. §a thøc - T×m ®îc bËc cña ®a thøc sau khi thu gän. BiÕt s¾p xÕp c¸c h¹ng tö cña ®a thøc mét biÕn theo luü thõa t¨ng hoÆc gi¶m - Thùc hiÖn ®îc phÐp céng ( trõ ) hai ®a thøc. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2.0 1 2.0 3 4.0(40%) 4. NghiÖm cña ®a thøc mét biÕn - T×m ®îc nghiÖm cña ®a thóc mét biÕn bËc nhÊt Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1.0 1 1.0 2 2.0(20%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 4 3,5 35% 6 5,5 55% 12 10 IV-Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Đề kiểm tra chương 4 đại số lớp 7 (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2; y = -1 là A. 7 B. -3 C. 0 D. 10 Câu 2 : Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là A. 4 B. 6 C. 9 D. 3 Câu 3: Kết quả của là A. B. C. D. Câu 4: Kết quả của phép tính là A. B. C. 4x6y4 D. -4x6y4 Câu 5: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức : A. B. C. 4x9 D. Câu 6 : Trong các đơn thức sau : – 2xy5 ; 7 ; - 3x5y ; 6xy5; x4y; 0. Số các cặp đơn thức đồng dạng là: A.1 B.2 C. 3 D. 4 - 4x4y5 II.. Phần tự luận: (7,5điểm) Câu 7(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2 Tại x= 0,5 ; y= -4 Câu 8(4 điểm): Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2 và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2 Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến. Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x) Gọi M(x) = P(x)+ Q(x). Tìm bậc của M(x). Câu 9:( 1 Điểm ) Tìm nghiệm của đa thức Câu 10: ( 1 Điểm ) Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5 Chứng minh rằng đa thức đã cho không có nghiệm. V. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu Nội dung đáp án Thang điểm Trắc nghiệm Mỗi ý đúng cho 0,5 đ 1.D 2.C 3. A 4.C 5.B 6.B. 3đ Câu 7 Thu gọn: A = (x2 + xy – y2) - x2 – 4xy - 3y2 = x2 + xy – y2 - x2 – 4xy - 3y2 = – 3xy - 4y2 Thay x= 0,5; y= -4 rồi tính được A=6 – 64 =- 58 0,5đ 0.5đ Câu 8 1) Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến. P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2= 2x3– 4x3 + x5 – x5 + x2 + 4x – 3x -2 = - 2x3 + x2 + x -2 Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1+2x2 = x3 + 3x + 1 0,5đ 0,5đ 2)Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x) Đặt đúng phép tính rồi tính được: P(x)+ Q(x) = - x3 + x2 +4x -1 P(x) - Q(x) = -3 x3 + x2 -2x -3 1đ 1 đ 3) Vì M(x) = - x3 + x2 +4x -1 nên M(x) có bậc 3 1đ Câu 9 Tìm nghiệm của đa thức Vậy : Đa thức có nghiệm là: 0,25đ 0,5đ 0,25đ Câu 10 Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5 Vì 2(x-3)2 0 ; 5> 0 nên 2(x-3)2 + 5 > 0 với mọi giá trị của x Vậy : Đa thức P(x) không có nghiệm 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: