Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 22

Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 22

I/MỤC TIÊU :

 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :

ỉ Kiến thức :

 - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

 - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

ỉ Kĩ năng :

 - Có kỹ năng so sỏnh hai số hữu tỉ nhanh , đúng và chớnh xỏc .

ỉ Thái độ :

 - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học

 

doc 22 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH CHƯƠNG I
Tờn chương
Kiến thức
trọng tõm
Mục tiờu
Thiết bị dạy học
Ghi chỳ
Đó cú
Bổ sung
Chương:1
Số hữu tỉ
Số thực.
1. Tập hợp Q cỏc số hữu tỉ.
- Khỏi niệm số hữu tỉ.
- Biểu diễn số hữu tỉ trờn trục số.
- So sỏnh cỏc số hữu tỉ.
- Cỏc phộp tớnh trong Q: cộng, trừ, nhõn, chia số hữu tỉ.Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ.
* Kiến thức:
 Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng: với a, b Z, b 0.
* Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ.
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trờn trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phõn số bằng nhau.
- Biết so sỏnh hai số hữu tỉ.
- Giải được cỏc bài tập vận dụng quy tắc cỏc phộp tớnh trong Q.
Bảng phụ ,
Thước thẳng , 
Phấn màu ,
Phiếu học tập 
Mỏy chiếu
Cần lưu ý và nhấn mạnh cho học sinh nhiều về vấn đề giỏ trị tuyệt đối , cỏc quan hệ giữa cỏc tập hợp N,Z,Q
Cần lưu ý cho học sinh về luỹ thừa với số mũ nguyờn õm 
2. Tỉ lệ thức.
- Tỉ số, tỉ lệ thức.
- Cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức và tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau.
* Kĩ năng:
- Biết vận dụng cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức và của dóy tỉ số bằng nhau để giải cỏc bài toỏn dạng: tỡm hai số biết tổng ( hoặc hiệu) và tỉ số của chỳng. 
Bảng phụ
Phấn màu ,
Phiếu học tập
Mỏy chiếu 
- Khụng yờu cầu Hs chứng minh cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức và dóy cỏc tỉ số bằng nhau.
3. Số thập phõn hữu hạn, số thập phõn vụ hạn tuần hoàn.Làm trũn số.
* Kiến thức:
- Nhận biết được số thập phõn hữu hạn, số thập phõn vụ hạn tuần hoàn. 
- Biết ý nghĩa của việc làm trũn số.
* Kĩ năng: Vận dụng thành thạo cỏc quy tắc làm trũn số.
Bảng phụ
Phấn màu ,
Phiếu học tập 
Mỏy chiếu 
Khụng đề cập đến cỏc khỏi niệm sai số tuyệt đối , sai số tương đối, cỏc phộp toỏn về sai số.
4. Tập hợp số thực R.
- Biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn tuần hoàn.
- Số vụ tỉ ( số thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn).Tập hợp số thực . So sỏnh cỏc số thực.
- Khỏi niệm về căn bậc hai của một số thực khụng õm.
* Kiến thức:
 - Biết sự tồn tại của số thập phõn vụ hạn khụng tuần hoàn và tờn gọi của chỳng là số vụ tỉ.
- nhận biết sự tương ứng 1 - 1 giữa tập hợp R và tập cỏc điểm trờ trục số, thứ tự của cỏc số thực trờn trục số.
- Biết khỏi niệm căn bậc hai của một số khụng õm.Sử dụng đỳng kớ hiệu 
* Kĩ năng:
- Biết cỏch viết một số hữu tỉ dưới đạng số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn tuần hoàn.
- Biết sử dụng bảng số, mỏy tớnh bỏ tỳi để tỡm giỏ trị gần đỳng của căn bậc hai của một số thực khụng õm.
Bảng phụ
Thước thẳng , 
Phấn màu ,
Phiếu học tập
Mỏy chiếu 
- Tập hợp số thực bao gồm tất cả cỏc số hữu tỉ và vụ tỉ.
- HS cú thể phỏt biểu được rằng mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trờn trục số và ngược lại
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH CỤ THỂ 
Tuần 
Tiết theo ppct
Tờn bài dạy 
1
1
Đ1. Tập hợp Q cỏc số hữu tỉ
2
Đ2. Cộng , trừ số hữu tỉ
2
3
Luyện tập
4
Đ3. Nhõn, chia số hữu tỉ
3
5
Luyện tập
6
Đ4. Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
4
7
Đ4. Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (tt)
8
Đ5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
5
9
Đ6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (TT)
10
Luyện tập
6
11
Đ7. Tỉ lệ thức
12
Luyện tập
7
13
Đ8. Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau
14
Luyện tập
8
15
Đ9. Số thập phõn hữu hạn. Số thập phõn vụ hạn tuần hoàn
16
Đ10. Làm trũn số
9
17
Đ11. Số vụ tỉ. Khỏi niệm về căn bậc hai
18
Đ12. Số thực
10
19
Luyện tập
20
ễn tập chương 1 với sự trợ giỳp của mỏy tớnh.
11
21
ễn tập chương 1 với sự trợ giỳp của mỏy tớnh. (tt)
22
Kiểm tra 1 tiết.
 Tuaàn :1 Ngày soạn: 20/08/10
 Tiết :1 Ngày dạy : 24/08/10
Đ1 . Tập q các số hữu tỉ
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 	- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
 - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. 
Kĩ năng :
	- Có kỹ năng so sỏnh hai số hữu tỉ nhanh , đúng và chớnh xỏc .
Thái độ :
	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
	- GV: Bảng phụ, thước chia khoảng. 
 - HS : Chuẩn bị bài mới , xem trửụực baứi mụựi 	
III/Tiến trình bài dạy :
A.ổn định lớp (ktss)(1')
 7 A3: 
B.Kiểm tra bài cũ: (5')	 
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh ) 
a) c) 
b) d) 
 C. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c học sinh làm ?5
-là các số hữu tỉ 
- viết dạng phân số 
- HS viết được các số ra dạng phân số 
- HS: N Z Q
-HS quan sát quá trình thực hiện của GV
HS đổi 
-HS tiến hành biểu diễn
- HS tiến hành làm BT2
- Viết dạng phân số
- dựa vào SGK học sinh trả lời 
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (11’)
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
3. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
 D. Củng cố: (6’)
1. Dạng phân số 
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
 E. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và 
 d) 
NHAÄN XEÙT TIEÁT DAẽY :
Tuaàn :1 Ngày soạn: 20/08/10
Tiết :2 Ngày dạy: 26/08/10
Đ2 . cộng, trừ số hữu tỉ
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 - Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ 
- Hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ và vận dụng tốt 	 
Kĩ năng :
	- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
 - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
Thái độ :
	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
	- GV: Bảng phụ ghi sẵn quy tắc chuyển vế . 
 - HS : Học kĩ bài cũ , làm bài tập về nhà và xem trửụực baứi mụựi 	
III/Tiến trình bài dạy :
A.ổn định lớp (ktss)(1')
 7 A3: 
 B.Kiểm tra bài cũ: (5') 
HS 1 : làm bài 4/8 SGK : số hữu tỉ > 0 ( a,b ẻ Z b ≠ 0 ) nếu a và b cựng dấu , 
 nhỏ hơn 0 nếu a và b trỏi dấu , bằng 0 nếu a = 0 
HS 2 : Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6 (cùng mẫu)?
HS 3 : Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
C. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
HS: đổi - 0,5 ra PS
-Học sinh viết quy tắc
-Học sinh còn lại tự làm vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x= 
b)VD: 
 Tính
?1 
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
x + y =z
 x = z - y
b) VD: 
 Tìm x biết
?2
c) Chú ý:
 (SGK )
 D. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
 E. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Lưu ý tính chính xác.
Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy 
Tuaàn :2 Ngày soạn: 25/08/2010
Tiết :3 Ngày dạy: 31/08/2010
Đ3 . Nhân , chia số hữu tỉ
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 	- Học sinh hiểu được cỏch nhõn hai số hữu tỉ chớnh là phộp nhõn hai phõn số đó học ở 
 lớp 6 , nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ 
Kĩ năng :
	- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng và chớnh xỏc .
Thái độ :
	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
	- GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- HS : Hoùc kú baứi cuừ , laứm baứi taọp veà nhaứ , xem trửụực baứi mụựi 	
III/Tiến trình bài dạy :
A.ổn định lớp (ktss)(1')
 7 A3: 
B.Kiểm tra bài cũ: (7')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
C.Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-Học sinh lên bảng ghi
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
-Học sinh lên bảng ghi công thức.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
 D . Củng cố:
 - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12)
 BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
 BT 12: 
 E . Hướng dẫn học ở nhà:(2')
 - Học theo SGK 
 - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
 HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 +  ... c ở nhà:(2')
 - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
 - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
 - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 – SBT)
Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy:
 Tuaàn :4 Ngaứy soaùn :10/09/2010
 Tieỏt : 7 Ngaứy daùy : 14/09/2010
Đ5 . luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt)
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
Kĩ năng :
	- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
Thái độ :
 	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 GV : Giaựo aựn , SGK , phaỏn maứu , phieỏu hoùc taọp , bảng phụ bài tập 49 - SBT
 HS : Hoùc kú baứi cuừ , xem vaứ laứm baứi taọp trửụực ụỷ nhaứ , xem trửụực baứi mụựi 
III/Tiến trình bài dạy :
	 A.ổn định lớp : Kieồm tra sú soỏ (1')
 7A3 :
 B. Kiểm tra bài cũ: (7') 
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x.
 Tính: 
* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
 Tính x biết: 
 C. Bài mới: Đ5 . luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt) (25')
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
- Giáo viên chốt kết quả.
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào.
- Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Yêu cầu học sinh làm ?3
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương
? Ghi bằng ký hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét 
- Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được.
- 1 học sinh phát biểu.
-
 Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
 Nhận xét cho điểm.
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
 Nhận xét cho điểm.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- 1 học sinh lên bảng ghi.
- 3 học sinh lên bảng làm ?4
- Cả lớp làm bài và nhận xét kết quả của bạn.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm
 Nhận xét, cho điểm 
I. Luỹ thừa của một tích (12')
?1 
* Tổng quát:
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa 
?2 tính:
II. Lũy thừa của một thương(13')
?3 Tính và so sánh
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa 
?4 Tính
?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = 
 = (-3)4 = 81
 D. Củng cố: (10')
 Túm tắt nội dung toàn bài .Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): 
Hãy kiểm tra các đs sửa lại chỗ sai (nếu có)
 E. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
 - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
 - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK 
 - Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy:
 Tuaàn :4 Ngaứy soaùn :12/09/2010
 Tieỏt : 8 Ngaứy daùy :16/09/2010
Luyện tập 
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 - Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
Kĩ năng :
	- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
Thái độ :
 	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 GV : Giaựo aựn , SGK , phaỏn maứu , phieỏu hoùc taọp 
 HS : Hoùc kú baứi cuừ , xem vaứ laứm baứi taọp trửụực ụỷ nhaứ , xem trửụực baứi luyeọn taọp 
III/Tiến trình bài dạy :
	 A.ổn định lớp : Kieồm tra sú soỏ (1')
 7A3 :
 B. Kiểm tra bài cũ: (5 ') 
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
 C. Baứi mụựi: Luyện tập : (27 ') 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39
? Ta nên làm như thế nào 
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
- Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
- Giáo viên kiểm tra các nhóm
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét cho điểm 
10 = 7+ 3
 x10 = x7+3
áp dụng CT: 
- Cả lớp làm nháp
- 3 học sinh lên bảng trình bày 
- Học sinh khác nhận xét kết quả, cách trình bày
- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh lên bảng trình bày 
- Học sinh khác nhận xét kết quả, cách trình bày
- Học sinh cùng giáo viên làm câu a
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm lên trình bày.
 nhận xét cho điểm .
Bài tập 38(tr22-SGK)
Bài tập 39 (tr23-SGK)
Bài tập 40 (tr23-SGK)
Bài tập 42 (tr23-SGK)
 D. Củng cố: (10')
 ? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa 
 + Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm,
 nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq 
 là số dương và ngược lại
 E. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
 - Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa 
 - Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
 - Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy:
Tuaàn :5 Ngaứy soaùn :01/09/09
Tieỏt : 9 Ngaứy daùy : 14/09/09
Đ7 . Tỉ lệ thức
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
Kĩ năng :
	- Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
 - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. 
Thái độ :
 	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập 	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 GV : Giaựo aựn , SGK , phaỏn maứu , phieỏu hoùc taọp 
 HS : Hoùc kú baứi cuừ , xem trửụực baứi mụựi 
III/Tiến trình bài dạy :
	 A.ổn định lớp : Kieồm tra sú soỏ (1')
 7A3 :
 B. Kiểm tra bài cũ: (5 ') 
 - Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau: và 
 C. Bài mới: Đ7 . Tỉ lệ thức
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1 : Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức 
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì?
Cho h/s đứng tại chỗ trả lời 
HĐ 2 :
- Giáo viên trình bày ví dụ như SGK 
- Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất 
- Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức 
- Học sinh suy nghĩ trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Cả lớp làm nháp
- Phải thoả mãn:
 và 
Thì mới lập thành một tỉ lệ thức 
- 2 học sinh lên bảng trình bày lời giảI bài toán 
- Học sinh làm theo nhóm:
- Học sinh quan sát nghiên cứu
- Học sinh làm theo nhóm
1. Định nghĩa (10')
Ta có : = ; = 
=> = 
Ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức 
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: 
Tỉ lệ thức 
 còn được viết là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
 và 
 Vậy các tỉ số trên lập thành một tỉ lệ thức .
2. Tính chất (19')
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2 
 Nếu thì 
* Tính chất 2:
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: 
 D. Củng cố: (8')
 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
 Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:
 b) 0,24.1,61=0,84.0,46
 Bài tập 46: Tìm x
 E. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
 - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán
 vị số hạng của tỉ lệ thức 
 - Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
 - Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
 HD 44: ta có 1,2 : 3,4 = 
Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy: 
Tuaàn :5 Ngaứy soaùn : 01/09/09
Tieỏt : 10 Ngaứy daùy : 15/09/09
Luyện tập - kiểm tra 15'
I/Mục tiêu :
 Học xong bài này học sinh cần đạt đuợc :
Kiến thức : 
 - Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức 
 - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
Kĩ năng :
 - Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ 
 lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích 	
 - Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. 
Thái độ :
 	- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học , sáng tạo trong học tập 	
II/Chuẩn bị của thầy và trò :
 GV : Giaựo aựn , SGK , phaỏn maứu , phieỏu hoùc taọp 
 HS : Hoùc kú baứi cuừ , xem trửụực baứi luyeọn taọp 
III/Tiến trình bài dạy :
	 A.ổn định lớp : Kieồm tra sú soỏ (1')
 7A3 :
 B. Kiểm tra 15 phuựt : 
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7 . Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
Bài 3 (2đ) Cho biểu thức . Hãy chọn đáp số đúng:
Đáp án:
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm 
Từ 
Bài tập 2: (2đ) (2đ) 
Bài tập 3: Câu B đúng
 C. Luyện tập : (25')
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
? Nêu cách làm bài toán
- Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của học sinh 
- Giáo viên phát phiếu học tập 
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 51
? Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích.
? áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức 
- Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm
- Giáo viên đưa ra nội dung bài tập 70a - SBT (baỷng phuù coự hửụựng daón giaỷi )
- Ta xét xem 2 tỉ số có bằng nhau hay không, nếu bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức 
- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh làm trên bảng
- Nhận xét, cho điểm 
- Học sinh làm việc theo nhóm, đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Học sinh: 1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2)
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm trình bày
 Nhận xét
- Học sinh cùng giáo viên làm bài
Bài tập 49 (tr26-SGK)
 Ta lập được 1 tỉ lệ thức 
 Không lập được 1 tỉ lệ thức 
 và 
 Lập được tỉ lệ thức 
 và 
 Không lập được tỉ lệ thức 
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh thư yếu lược
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Từ 
Các câu đúng: C) Vì hoán 
vị hai ngoại tỉ ta được: 
 D. Củng cố: (2') 
 - Nhaộc laùi theỏ naứo laứ tổ leọ thửực vaứ caực tớnh chaỏt cuỷa tổ leọ thửực 
 E. Hướng dẫn về nhà (2')
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
Ruựt kinh nghieọm tieỏt daùy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docđại số tháng 1.doc